La hán quả

La hán quả La hán quả ( 罗汉果 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: La hán quả (Xuất xứ: Lĩnh Nam thái dược lục). + Tên khác: Lạp hãn quả (拉汗果), Giả khổ qua (假苦瓜). + Tên Trung văn: 罗汉果 LUOHANGUO + Tên Anh văn: Grosvener Siraitia, Fruit of Grosvenor Momordica,Grosvenor Momordica + Tên La tinh: Siraitia grosuenorii (Swingle)C. Jeffrey ex Lu et Z. Y. Zhang [Monordica grosuenorii Swingle] + Nguồn gốc: Là quả của La hán quả thực vật họ Quả bầu (Bottle gourd). Thu hoạch Giữa … Xem tiếp

Sung úy tử

Mục lục Tên và nguồn gốc Thu hái Dược liệu Tính vị Qui kinh Công dụng và chủ trị Cách dùng và liều dùng Kiêng kỵ Thành phần hoá học Trúng độc Bài thuốc cổ kim tham khảo Theo “Dược phẩm vựng yếu” Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Sung úy tử (Xuất xứ: Bản kinh). + Tên khác: Ích mẫu thảo tử (益母草子), Khổ thảo tử (苦草子), Tiểu hồ ma (小胡麻), Dã hòang ma (野黄麻), Lục giác thiên ma (六角天麻), Sung ngọc tử (茺玉子). + Tên Trung văn: … Xem tiếp

Vương bất lưu hành

Vương bất lưu hành Vương bất lưu hành ( 王不留行 ) Tên và nguồn gốc – Tên thuốc: Vương bất lưu hành (Xuất xứ: Bản kinh) – Tên khác: Bất lưu hành (不留行), Vương bất lưu hành (王不流行), Tiễn kim hoa (剪金花), Kim tiễn đao thảo (金剪刀草), Kim trản ngân đài (金盏银台), Mạch lam tử (麦蓝子). – Tên Trung văn: 王不留行 WANGBULIUXING – Tên Anh văn: “CowherbSeed,SeedofCowherb,SeedofCow-fat,SeedofCow-soapwort” – Tên La tinh: Vaccaria segtalis(Neck.)Garcke[Saponaria sagetalis Neck.;Vacaria pyramidata – Nguồn gốc: Là hạt của Mạch lam thái thực vật họ Thạch Trúc. … Xem tiếp

Ba đậu

Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Địa lý: Bào chế: Thành phần hóa học: Tác dụng dược lý: Khí vị: Chủ trị: Cấm kỵ: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Liều dùng: Kiêng Kỵ: Tên khoa học: Fructus Crotonis. Họ khoa học: Thầu Dầu (Euphorbiaceae). Tên khác: Ba thục (Bản Kinh), Cương tử (Lôi Công Bào Chích Luận), Ba đậu sương, Ba sương (Đông Dược Học Thiết Yếu), Ba đậu sương tử, Ba tiêu cương tử (Hòa Hán Dược Khảo), Giang tử (Thụy Trúc Đường Kinh Nghiệm … Xem tiếp

Bồ hoàng

Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Phân biệt: Địa lý: Thu hái, sơ chế: Phần dùng làm thuốc: Mô tả dược liệu: Bào chế: Bảo quản: Tác dụng: Tính vị: Qui kinh: Chủ trị: Cách dùng: Tham khảo “Dược phẩm vựng yếu” Tên khoa học: Typha Angustata Bory Et Chaub. Họ khoa học: Typhaceae. Tên gọi: Tên cây cỏ Nến vì hoa như cây nến. Tên Việt Nam: Cây cỏ nến, Bồ đào, Hương bồ, Bông nên, Bông liễng. Tên Hán Việt khác: Hương bồ, Cam bố, Tiếu thạch … Xem tiếp

Độc hoạt

Mục lục Tên khoa học: Tên khác: Mô tả: Địa lý: Thu hái, sơ chế: Phần dùng làm thuốc: Mô tả dược liệu: Bào chế: Bảo quản: Thành phần hóa học: Tác dụng dược lý: Khí vị: Chủ dụng: Hợp dụng: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Tên khoa học: Angelica laxiflora Diels, Angelica megraphylla Diels. Họ khoa học: Họ Hoa Tán (Apiaceae). Tên khác: Khương hoạt, Khương thanh, Hộ khương sứ. giả (Bản Kinh), Độc diêu thảo (Biệt Lục), Hồ vương sứ giả (Ngô Phổ Bản Thảo) Trường sinh … Xem tiếp

Khế

KHẾ Khế có hai loài chính là: Khế chua, Averrhoa carambola, họ Chua me Khế ngọt, Averrhoa bilimbi, ho Chua Đông y gọi quả Khế là Ngũ liễm nghĩa là quả có năm múi và có tính thu liễm,chonên có câu đố: Cái gì năm múi, tứ khe ? Cái gì nứt nẻ như đe lò rèn ? Quả khế năm múi tứ khe. Quả na nứt nẻ như đe lò rèn. Khế và chanh đều chua: Chanh chua thì khế cũng chua, Chanh bán có mùa, khế bán quanh … Xem tiếp

Đại phúc bì

Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Phân biệt: Địa lý: Thu hái, sơ chế: Phần dùng làm thuốc: Bào chế: Bảo quản: Cách dùng: Tính vị: Quy kinh: Tác dụng: Chủ trị: Kiêng kỵ: Bài thuốc kinh nghiệm của nhân dân: Đơn thuốc kinh nghiệm: Tham khảo: Theo “Dược phẩm yếu vựng” Tên khoa học: Pericarpium Arecae. Tên Việt Nam: Vỏ (ngoài và giữa) của quả cau. Tiếng Trung: 大 腹 皮 Tên Hán Việt khác: Đại phúc tân lang (Đồ Kinh Bản Thảo), Trư tân lang (Bản Thảo … Xem tiếp

Viễn chí

Viễn chí Mục lục Tên khoa học: Tên khác: Mô Tả: Thu hoạch: Phần dùng làm thuốc: Mô tả dược liệu: Bào chế: Bảo quản: Thành phần hóa học: Tác dụng dược lý: Độc tính: Tính vị: Quy kinh: Tác dụng: Chủ trị: Kiêng kỵ: Liều dùng: Đơn thuốc kinh nghiệm: Tham khảo “Dược phẩm vựng yếu” Tên khoa học: Polygala tenuifolia Willd. Họ khoa học: Họ Viễn chí (Polygalaceae). Tên khác: Khổ viễn chí (Trấn Nam Bản Thảo), Yêu nhiễu, Cức quyển (Nhĩ Nhã), Nga quản chí thống, Chí … Xem tiếp

Cẩu Tích

Cẩu tích ( Cu Ly) CẨU TÍCH Tên khác: Kim Mao Cẩu Tích, Cu Ly, Nhung Nô, Xích Tiết Tên khoa học: Cibotium barometỳ J. Sm. = Dicksonia barometỳ L.), họ Kim mao (Dicksoniaceae). Mô tả: Cây: Cây có thân thường yếu, nhưng cũng có thể cao 2,5-3m. Lá lớn có cuống dài 1-2m, màu nâu nâu, ở phía gốc có vẩy hình dải rất dài màu vàng và bóng phủ dày đặc. Phiến dài tới 3m, rộng 60-80cm. Các lá lông chim ở phía dưới hình trái xoan- ngọn … Xem tiếp

Cây trâu cổ

Cây trâu cổ CÂY TRÂU CỔ Tên khác: Xộp, Vẩy ốc, Vương bất lưu hành. Tên khoa học: Ficus pumila Lin. họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Dây leo bò với rễ bám, có mủ trắng lúc cây còn non, có những nhánh bò mang lá không có cuống, gốc hình tim, nhỏ như vẩy ốc, ở dạng trưởng thành, có những nhánh tự do mang lá lớn hơn và có cuống dài. Cụm hoa có đế hoa bao kín dạng quả và quả sung, khi chín có màu đỏ. … Xem tiếp

Cây dạ cẩm

Cây dạ cẩm DẠ CẨM Tên khác: Cây loét mồm, Đất lượt. Tên khoa học: Hediotis capitellata Wall. ex G.Don, họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây thảo leo bằng thân quấn; cành vuông rồi tròn, phình to ở các đốt, có lông đứng. Lá có phiến hình trái xoan thon, chóp nhọn, đáy hơi tròn; gân phụ 4-5 cặp; mặt trên xanh nhẵn bóng, mặt dưới nhạt màu và có lông mềm; cuống lá 3- 5mm; lá kèm có lông và 3-5 thuỳ hình sợi. Cụm hoa chuỳ ở … Xem tiếp

Hoàng đằng

Hoàng đằng HOÀNG ĐẰNG Tên khác: Hoàng liên đằng, Dây vàng giang, Nam hoàng liên. Tên khoa học: Vị thuốc là thân già và rễ phơi khô của cây Hoàng đằng (Fibraurea recisa Pierre hay F. tinctoria Lour.), họ Tiết dê (Menispermaceae). Mô tả: Cây: Dây leo to có rễ và thân già màu vàng. Lá mọc so le, dài 9-20cm, rộng 4- 10cm, cứng, nhẵn; phiến lá bầu dục, đầu nhọn, gốc lá tròn hay cắt ngang, có ba gân chính rõ, cuống dài, hơi gần trong phiến, phình … Xem tiếp

Bọ Cạp – Hình ảnh, tác dụng chữa bệnh của bọ cạp

Mục lục Tên khoa học Mô tả Phân bố, nơi sống Bộ phận dùng, thu hoạch, chế biến Phân biệt tính chất, đặc điểm: Thành phần hóa học Dược lý hiện đại: Tính vị và công hiệu: Những cấm kỵ khi dùng thuốc: Bảo quản: Công dụng và liều dùng Bài thuốc Các bài thuốc thường dùng: Tên khoa học Pelamnerus silenus Họ Bọ cạp  (Buthidae) Tên khác: Toàn trùng Mô tả toàn yết – Bọ cạp Bọ cạp là loài côn trùng có đốt. Thân dài gồm phần đầu … Xem tiếp

Hà thủ ô trắng – Cách dùng và tác dụng chữa bệnh

Mục lục HÀ THỦ Ô TRẮNG MỎ TẢ PHÂN BỐ, NƠI MỌC BỘ PHẬN DÙNG, THU HÁI, CHẾ BIẾN THÀNH PHẦN HÓA HỌC TÁC DỤNG DƯỢC LÝ CÔNG DỤNG VÀ LIỀU DÙNG BÀI THUỐC HÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khác:  Dây sữa bò, củ vú bò, cây sừng bò, dây mốc, mã bên an, khau cần cà (Tày), chừa ma sìn (Thái), xạ ú pẹ (Dao). Tên khoa học: Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. Họ Thiên lý (Asclepiadaceae) MỎ TẢ Dây leo, có thân hình trụ, màu nâu nhạt, phủ đầy … Xem tiếp