Tải sách Thuốc Biệt Dược Và Cách Sử Dụng Thuốc

Cuốn sách Thuốc Biệt Dược & Cách Sử Dụng sẽ cung cấp những thông tin mới về thuốc đang có trên thị trường Việt Nam hiện nay. Cuốn sách đã đề cập đến hầu hết các hóa dược gốc (thuốc generic) cùng với các biệt dược của nó đã được đăng ký kể cả các biệt dược phối hợp nhiều dược chất khá phổ biến trên thị trường. Sách thuốc biệt dược và cách sử dụng thuốc mới nhất nội dung phong phú, biên soạn kỹ càng, trình bày sáng … Xem tiếp

Fonzylane

Thuốc Fonzylane FONZYLANE viên bao 150 mg: hộp 20 viên. viên bao 300 mg: hộp 10 viên. dung dịch tiêm 50 mg/5 ml: ống 5 ml, hộp 2 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Buflomédil chlorhydrate 150 mg (Saccharose) cho 1 viên Buflomédil chlorhydrate 300 mg (Saccharose) cho 1 ống Buflomédil chlorhydrate 50 mg DƯỢC LỰC Thuốc gây giãn mạch trực tiếp tác động hướng cơ. Tác động trên mạch máu của buflom dil có liên quan đến hai THÀNH PHẦN dược lý: tác động ức chế adrénaline a-1 và a-2 … Xem tiếp

Ginkor Fort

GINKOR FORT BEAUFOUR IPSEN Viên nang: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cao ginkgo biloba 14 mg Heptaminol chlorhydrate 300 mg Troxerutine 300 mg Tá dược: magnesium stearate, acide silicique. Thành phần của vỏ nang: oxyde sắt vàng, indigotine, titane dioxyde. DƯỢC LỰC Trợ tĩnh mạch và bảo vệ mạch máu (tăng trương lực tĩnh mạch và sức chịu đựng của mạch máu và giảm tính thấm) kèm theo tính ức chế tại chỗ đối với vài hóa chất trung gian gây đau (histamine, bradykinine, serotonine), men tiêu … Xem tiếp

AMIKLIN – Kháng sinh

Nhiễm trùng do vi khuẩn Gram âm được xác định là nhạy cảm, nhất là ở các nhiễm trùng thận và đường tiết niệu. Có thể phối hợp aminoside với một kháng sinh khác trong một số trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm dựa vào các dữ liệu vi khuẩn học, đặc biệt trong các biểu hiện nhiễm trùng ở thận, hệ tiết niệu và sinh dục, nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc, viêm màng não (có thể hỗ trợ thêm bằng liệu pháp tại … Xem tiếp

ARTHRODONT – Enoxolone 1 g

Chống sung huyết và giảm đau trong các bệnh ở nướu và tổn thương do dùng răng giả. THUỐC ARTHRODONT VEYRON FROMENT Kem bôi nướu răng : tuýp 5 g, 40 g, 80 g. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 100 g Enoxolone 1 g Tá dược : calcium carbonate, glycerol, sodium laurylsulfate, sodium alginate, carrhagenates, sodium silicate ngậm nước, tinh dầu bạc hà, tinh dầu hồi, levomenthol, saccharine, eugenol, mùi   thơm dâu, nước tinh khiết. Chất … Xem tiếp

BETAGAN

Thuốc BETAGAN được dùng kiểm soát nhãn áp trong bệnh glaucome góc mở mãn tính và bệnh tăng nhãn áp. THUỐC BETAGAN A L L E R G A N Thuốc nhỏ mắt 0,5 % : lọ 5 ml. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 100 ml Levobunolol chlorhydrate 0,5 … Xem tiếp

CALCIUM-SANDOZ injectable

Thuốc điều trị Co cứng cơ do hạ canxi huyết (bệnh tétanie) và các rối loạn thần kinh cơ liên quan. Tình trạng thiếu canxi mãn tính, còi xương, nhuyễn xương và loãng xương ở những bệnh nhân mà việc sử dụng canxi dạng uống không đạt hiệu quả tốt. Điều trị hỗ trợ trong các trường hợp xuất tiết da (ví dụ : mề đay cấp, chàm cấp). Ngộ độc kim loại chì (điều trị đau bụng do ngộ độc chì), ngộ độc fluoride. Hỗ trợ điều trị chứng … Xem tiếp

Hướng dẫn sử dụng thuốc DMARDs

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THUỐC (DMARDs) (Disease-modifying antirheumatic drugs) Các thuốc có tên thông dụng là DMARDs được kỳ vọng là các thuốc chống thấp khớp có thể làm thay đổi bệnh, điều trị cơ bản bệnh. Có hai loại DMARDs:DMARDs cổ điển và DMARDs sinh học. 1. Nhóm DMARDs cổ điển Nhóm DMARDs cổ điển bao gồm các thuốc chống sốt rét tổng hợp (hydroxychloroquin hoặc quinacrin hydrochlorid, methotrexat; sulfasalazin; leflunomid;cyclosporin A. Trong số các thuốc nhóm DMARDs kinh điển, methotrexat thường được sử dụng nhiều nhất, do … Xem tiếp

Thuốc CHOPHYTOL ROSA oral

Điều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu : trướng bụng, đầy hơi, chậm tiêu, ợ hơi, buồn nôn. Được chỉ định để làm dễ dàng các chức năng đào thải ở thận và ở gan. Mục lục CHOPHYTOL ROSA oral THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG CHOPHYTOL ROSA oral ROSA-PHYTOPHARMA viên bao : hộp 180 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cynara scolymus, cao khô 0,20 g DƯỢC LỰC Liệu pháp thực vật có … Xem tiếp

Thuốc Coversyl (Perindopril) – Hạ áp ức chế men chuyển

Thuốc Coversyl (Perindopril) Perindopril có hiệu lực ở mọi giai đoạn của cao huyết áp : nhẹ, vừa và nặng ; Perindopril được ghi nhận làm giảm huyết áp tâm thu và tâm trương, ở tư thế nằm và tư thế đứng. Mục lục COVERSYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU COVERSYL LES LABORATOIRES … Xem tiếp

Thuốc Differin Gel

Mục lục THUỐC DIFFERIN Gel THÀNH PHẦN DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC DIFFERIN Gel GALDERMA gel bôi ngoài da: ống 15 g, 30 g. THÀNH PHẦN cho 100 g gel Adapalene 0,1 g Tá dược: carbomer, propylene glycol, poloxamer 182, disodium edetate, methyl parahydroxybenzoate, phenoxyethanol, sodium hydroxyde để điều chỉnh pH=5, … Xem tiếp

Thuốc duspatalin

Mục lục DUSPATALIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG DUSPATALIN thuốc duspatalin viên bao 100 mg: hộp 30 viên. viên bao 135 mg: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Mébévérine chlorhydrate 100 mg cho 1 viên Mébévérine chlorhydrate   135 mg DƯỢC LỰC Thuốc chống co thắt hướng cơ. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau khi uống, Mébévérine được thủy phân ở gan. Một phần lớn được đào thải qua nước tiểu dưới dạng acide veratrique đơn thuần hoặc kết hợp. Một phần … Xem tiếp

Ery sachet 125 mg – 250 mg

Mục lục ERY sachet 125 mg – 250 mg THÀNH PHẦN PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ERY sachet 125 mg – 250 mg BOUCHARA Thuốc Ery-sachet Cốm pha hỗn dịch uống dùng cho nhũ nhi 125 mg: hộp 24 gói. Cốm pha hỗn dịch uống dùng cho trẻ em 250 mg: hộp 24 gói. THÀNH … Xem tiếp

Thuốc Forane

Thuốc forane Mục lục FORANE THÀNH PHẦN MÔ TẢ TÍNH CHẤT Áp suất hơi bão hòa (mmHg) : Hệ số hòa tan ở 37oC : Hệ số hòa tan ở 25oC đối với cao su và nhựa tổng hợp : Khả năng bốc cháy trong O2 và N2O : Nồng độ tối thiểu trong phế nang (MAC) : DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Tiền mê : Khởi mê … Xem tiếp

Glucobay

Thuốc glucobay GLUCOBAY 50 – 100 BAYER PHARMA Viên nén 50 mg: hộp 100 viên – Bảng B. Viên nén 100 mg: hộp 100 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acarbose 50 mg cho 1 viên Acarbose 100 mg DƯỢC LỰC Acarbose là một pseudotetrasaccharide, có nguồn gốc vi khuẩn. Ở niêm mạc ruột non, acarbose tác động bằng cách ức chế cạnh tranh men a-glucosidase, làm giảm quá trình thoái giáng carbohydrate (di, oligo và polysaccharide) thành monosaccharide là dạng có thể hấp thu được. Do … Xem tiếp