AMINOPLASMAL 5% – 10% E

Trong tình trạng bệnh lý, cơ thể bệnh nhân không thể hoàn toàn tổng hợp các acid amin từ 8 acid amin thiết yếu. Dịch truyền chứa tất cả các acid amin cần thiết do đó làm giảm tiêu hao năng lượng do các phản ứng tổng hợp acid amin. THUỐC AMINOPLASMAL 5% – 10% E Mục lục B. BRAUN THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG B. BRAUN Dịch truyền 5% : chai … Xem tiếp

ASCORTONYL

Chống suy nhược (A : bộ máy tiêu hóa và chuyển hóa). Điều trị hỗ trợ trong suy nhược chức năng. Thuốc ASCORTONYL GERDA Dung dịch uống : ống 5 ml, hộp 24 ống. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 1 ống Acide ascorbique 450 mg Aspartate magnesium và potassium 400 mg (Saccharose) (2 g) … Xem tiếp

BETNOVATE CREAM

Kem bôi da Betnovate : Betnovate được chỉ định điều trị: Chàm, kể cả chàm dị ứng, chàm ở trẻ em, và chàm hình đĩa ; sẩn ngứa nổi cục ; vẩy nến (ngoại trừ vẩy nến dạng mảng lan rộng) ; các bệnh da do thần kinh, kể cả liken đơn ; liken phẳng ; viêm da tiết bã nhờn ; các phản ứng dị ứng da do tiếp xúc : Lupus ban đỏ hình dĩa. THUỐC BETNOVATE CREAM GLAXOWELLCOME Kem bôi da : ống 5 g, 15 g, … Xem tiếp

Thuốc cyclophosphamid

QUI TRÌNH TRUYỀN CYCLOPHOSPHAMID Chỉ định của cyclophosphamid trong điều trị các bệnh cơ xương khớp: –    Viêm da cơ, viêm đa cơ tự miễn: Có tổn thương phổi kẽ, hoặc có viêm mạch nặng, hoặc đáp ứng kém với corticoid phối hợp với methotrexat. –   Lupus ban đỏ có viêm cầu thận tiến triển, hội chứng thận hư… không đáp ứng với corticoid. –   Viêm mạch hệ thống mức độ nặng. –    Viêm khớp dạng thấp, xơ cứng bì toàn thể, viêm khớp vẩy nến đáp ứng kém với … Xem tiếp

Thuốc Cidermex – phối hợp corticoide và kháng sinh

Liệu pháp phối hợp corticoide và kháng sinh điều trị ngoài da. Kháng viêm do tác động của triamcinolone acétonide, thuộc nhóm corticoide có tác động khá mạnh. Kháng khuẩn do tác động của néomycine là một kháng sinh diệt khuẩn thuộc họ aminoside. Thuốc Cidermex có corticoide là thành phần hoạt chất chính. THUỐC CIDERMEX XNLD RHÔNE POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] thuốc mỡ : ống 10 g. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ … Xem tiếp

Thuốc Cystine B6 Bailleul

Thuốc Cystine B6 Bailleul Điều trị các bệnh ở hiện bộ (như tóc móng dễ bị gãy, chẽ) : chống rụng tóc, hoạt hóa sự mọc tóc, chăm sóc và giúp cho tóc và móng tăng trưởng. Mục lục THUỐC CYSTINE B6 BAILLEUL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THUỐC CYSTINE B6 BAILLEUL BAILLEUL Viên nén : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên L-Cystine 0,50 g Pyridoxine chlorhydrate 0,50 g DƯỢC LỰC Thuốc Cystine B6 Bailleul là … Xem tiếp

Diflucan – Triflucan

Mục lục DIFLUCAN – TRIFLUCAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Tác động lên khả năng lái xe và thao tác máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều lượng : Cách dùng : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN DIFLUCAN – TRIFLUCAN Diflucan viên nang 150 mg: vỉ 1 viên, vỉ 2 viên. Triflucan … Xem tiếp

Duxil

Thuốc Duxil DUXIL LES LABORATOIRES SERVIER viên bao: hộp 30 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THÀNH PHẦN cho 1 viên Almitrine bismésilate 30 mg Raubasine 10 mg DƯỢC LỰC Duxil làm giàu oxygène cho máu động mạch, giải quyết được tình trạng thiếu oxy mô. Tác động của Duxil được chứng tỏ rất tốt trong các khảo … Xem tiếp

Erylik

Mục lục ERYLIK THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách sử dụng : ERYLIK Thuốc Erylik BIORGA Gel bôi ngoài da: tuýp 30 g. THÀNH PHẦN cho 100 g Erythromycin 4 g Tretinoin 25 mg DƯỢC LỰC Thuốc trị mụn trứng cá tác động tại chỗ, phối hợp tretinoin và erythromycin: Tretinoin : Hoạt tính của tretinoin … Xem tiếp

Kefadim

Thuốc kefadim Mục lục KEFADIM THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Khi chức năng thận bình thường: Khi chức năng thận kém: Cách dùng QUÁ LIỀU KEFADIM Bột pha tiêm 1 g: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ceftazidime pentahydrate 1 g TÍNH CHẤT Ceftazidime là kháng sinh nhóm cephalosporin có tác dụng diệt khuẩn bằng cách … Xem tiếp

Thuốc Leunase

Thuốc Leunase Mục lục LEUNASE  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Tính chất dược lực: Dược lý: DƯỢC ĐỘNG HỌC THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG THỬ NGHIỆM PHI LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: Lưu ý khi sử dụng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN LEUNASE bột pha tiêm 10.000 KU: hộp 1 lọ.  THÀNH PHẦN cho 1 … Xem tiếp

Magnevist

Thuốc Magnevist Mục lục MAGNEVIST THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MAGNEVIST dung dịch tiêm: lọ 10 ml, hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 ml Acide gadopentetique ở dạng muối dimeglumine 469 mg CHỈ ĐỊNH Chụp hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) của sọ và tủy sống. Chụp hình ảnh cộng hưởng từ toàn cơ thể. Chỉ định giới hạn “chụp hình ảnh cộng hưởng từ” toàn cơ thể ở trẻ em dưới 2 … Xem tiếp

Monotrate

Mục lục MONOTRATE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN MONOTRATE SUN PHARMA Viên nén 20 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Isosorbide mononitrate 20 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, cellulose vi tinh thể BP, silicon dioxid keo NF, natri propyl paraben BP , bronopol BP, talcum, magnesi stearat … Xem tiếp

Neo Entrostop

Thuốc Neo-Entrostop Mục lục NEO ENTROSTOP THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN NEO ENTROSTOP Viên nén: hộp 12 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Attapulgite hoạt hóa 650 mg Pectin 50 mg DƯỢC LỰC Attapulgite hoạt hóa là magnesium aluminium silicate ngậm nước đã được tính khiết hóa và hoạt hóa bằng nhiệt để làm tăng khả năng hấp phụ. Ở dạng bột rất mịn ở thể huyền phù trong nước (5%) có pH 7-9,5, attapulgite … Xem tiếp

Novobédouze Dix Mille

Mục lục NOVOBÉDOUZE DIX MILLE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NOVOBÉDOUZE DIX MILLE Dung dịch tiêm bắp 10 mg/2 ml: hộp 4 ống thuốc 2 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ống thuốc Hydroxocobalamine acétate tính theo dạng base khan 10 mg DƯỢC LỰC Vitamine B12 đóng vai trò chủ yếu trong sự tổng hợp ADN, do đó nó rất cần thiết cho tất cả các mô có quá trình tái tạo mô xảy ra … Xem tiếp