Tên khoa học: Stephania glabra (Roxb.) Miers. Họ: Tiết dê (Menispermaceae) 1. Mô tả và phân bố : Binh vôi thuộc loại cây dây leo, dài từ 2-6m. Lá mọc so le: phiến lá hình bầu dục, hoặc hình tim … Xem tiếp
Sen: Nelumbo nucifera, họ Sen (Nelumbonaceae) 1.2. BỘ PHẬN DÙNG và THÀNH PHẦN HÓA HỌC: Tâm sen: chồi mầm lấy ở hạt sen (liên tâm), chứa alcaloid. Liên diệp : Lá thu hái vào mùa hạ và thu, hái sau … Xem tiếp
Tên khác: Dây móc câu – Cú giằng (Mông); Co nam kho (Thái); Pược cận (Tày). Tên khoa học: Uncaria rynchophylla (Mig.) Jack.s hay Uncaria SP. Họ: Cà phê (Rubiaceae). 1. Mô tả, phân bố Cây Câu đằng là loại … Xem tiếp
Dạ cẩm Hedyotis cappitellata, Họ Cà phê (Rubiaceae) 1.1. MÔ TẢ: Dạ cẩm là cây bụi, leo bằng thân quấn, cành non 4 cạnh, sau tròn, phình to ở đốt, lá mọc đối, hình bầu dục, mặt trên xanh sẫm, … Xem tiếp
Tên khoa học: Semen zizyphi jujubae. 1 Nguồn gốc, đặc điểm Là nhân hạt của cây táo ta (Zizyphus jujuba Lamk, họ Táo ta -Rhamnaceae). Người ta thu nhặt hạt của những quả táo chín. Ngâm nước, rửa sạch, phơi … Xem tiếp
Dừa cạn: Catharanthus roseus, họ Trúc đào (Apocynaceae) (Kartharos: tinh khiết, anthos: hoa) 1. Mô tả: Cây nhỏ, bộ rễ rất phát triển, thân gỗ ở phía gốc, mềm ở phía trên. Mọc thành bụi dày, có cành đứng Lá … Xem tiếp
1. Nguồn gốc, đặc điểm Thuyền thoái là xác lột của các loài ve sầu đồng bằng (Leptopsaltria tuberosa Sigr.) hay ve sầu núi (Gana maculata Drury.) thuộc họ Ve sầu (Cieadae). Là xác lột của ve sầu trưởng thành, … Xem tiếp
Tên khoa học Rauwolfia verticillata, họ Trúc đào (Apocynaceae). Tên khác: La phu mộc (dịch âm Trung Quốc của chữ Rauwolfia), santo (Sapa: santo là ba chạc: cây có 3 lá chia 3 cành), lạc toọc (Cao Bằng: nghĩa là … Xem tiếp
Tên khác: Bạc hà nam – Nhân đơn thảo (TQ) Tên khoa học: Mentha arvensis L. Họ: Hoa môi (Lamiaceae) 1. Mô tả, phân bố Bạc hà là cấy thảo sống lâu năm,cao từ 10 – 70cm. Thân vuông có … Xem tiếp
Tên khoa học : Nerium oleander, họ Trúc đào –Apocynaceae (Lá giống lá trúc, hoa giống hoa đào) 1. Mô tả: Cây nhỡ, mọc riêng lẻ có khi trồng thành bụi Cành mềm dẻo, lá mọc đối hay vòng từng … Xem tiếp
Tên khoa học: Angelica dahurica (Fisch ex Hoffm.) Benth. Et Hook.f. Họ: Hoa tán (Apiaceae) 1. Mô tả, phân bố Là cây thảo sống lâu năm, cao 1-2m. Thân hình trụ, tròn, rỗng màu tím hồng tía hay trắng. Lá … Xem tiếp
Tên khoa học Strophantus divaricatus, Họ Trúc Đào (Apocynaceae). 1. Mô tả: Cây nhỏ, toàn thân cây và lá khi bẻ có nhũ dịch màu trắng sữa. Cành non vuông, cành già hình trụ có khía dọc Lá mọc đối … Xem tiếp
(Radix Buphuri) 1. Nguồn gốc, đặc điểm Là rễ đã chế biến khô của cây Sài hồ Nam còn gọi là Hồng sài hồ (Bupleurum scorzonerlfollum Wina.) hoặc Sài Hồ Bắc (Bupleurum chinense DC.), họ Hoa tán (Apiaceae). Bắc sài … Xem tiếp
Tên khoa học Ardiasia sulvestris, Myrsinaceae – Họ Đơn nem 1. Mô tả: Cây nhỏ, thẫn rỗng xốp, ít phân nhánh Lá mọc so le, mép có răng cưa nhỏ, mặt trên xanh mịn như nhung, mặt dưới tím, gân … Xem tiếp
Tên khác: Khung cùng – Hồ khung – Tang Ky ( Lào Cai) Tên khoa học: Ligusticum wallichii Franch. Họ: Hoa tán (Apiaceae) 1. Mô tả, phân bố Là loại cây thảo sống lâu năm, cao 40 – 60cm. Thân … Xem tiếp