Humulin

Thuốc Humulin THUỐC HUMULIN ELI LILLY Thuốc Humulin R: dung dịch tiêm 40 UI/mL: hộp 1 lọ 10 mL – Bảng B. dung dịch tiêm 100 UI/mL: hộp 5 cartridge 1,5 mL – Bảng B. Thuốc Humulin N: hỗn dịch tiêm 40 UI/mL: hộp 1 lọ 10 mL – Bảng B. hỗn dịch tiêm 100 UI/mL: hộp 5 cartridge 1,5 mL – Bảng B. Thuốc Humulin L: hỗn dịch tiêm 40 UI/mL: hộp 1 lọ 10 mL – Bảng B. Thuốc Humulin M3 (30/70): hỗn dịch tiêm 40 UI/mL: hộp … Xem tiếp

Leucodinine B

Thuốc Leucodinine Mục lục LEUCODININE B 10%  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TƯƠNG KỴ LEUCODININE B 10% Thuốc mỡ 10%: tube 30 g.  THÀNH PHẦN cho 100 g Méquinol 10 g DƯỢC LỰC Tác nhân làm giảm sắc tố. Méquinol có tên hóa học là monomethyl therehydroquinone, có tác động làm giảm sắc tố do ức chế sự tổng hợp … Xem tiếp

Modalim

Thuốc modalim Mục lục MODALIM 100 mg THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MODALIM 100 mg SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén 100 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ciprofibrate 100 mg CHỈ ĐỊNH Điều trị tăng lipid máu nguyên phát bao gồm tăng cholesterol máu, tăng triglycerid máu và tăng lipid máu hỗn hợp sau khi đã … Xem tiếp

Nebcin

Thuốc Nebcin Mục lục NEBCIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Kháng sinh đồ DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Bệnh nhân có chức năng thận bình thường: Bệnh nhân có tổn thương chức năng thận QUÁ LIỀU BẢO QUẢN NEBCIN ELI LILLY Dung dịch tiêm 80 mg/2 mL: hộp 1 ống 2 mL. THÀNH PHẦN cho 1 ống Tobramycin sulfate 80 mg DƯỢC LỰC Tobramycin là kháng sinh … Xem tiếp

Novalgine

Thuốc Novalgine Mục lục NOVALGINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU NOVALGINE Viên nén: hộp 20 viên, ép vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Métamizole sodique (noramidopyrine mésilate sodique) 500 mg DƯỢC LỰC Thuốc giảm đau, hạ sốt. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau khi uống, noramidopyrine được thủy phân nhanh trong ống tiêu hóa. Chất chuyển hóa … Xem tiếp

Rohto Antibacterial

Thuốc Rohto Antibacterial Mục lục ROHTO ANTIBACTERIAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ROHTO ANTIBACTERIAL Thuốc nhỏ mắt: chai 10 ml. THÀNH PHẦN Sodium Sulfamethoxazole 4,00% epsi-Aminocaproic Acid 2,00% Chlorpheniramine Maleate 0,02% Dipotassium Glycyrrhizinate 0,10% Thành phần không hoạt tính: Benzalkonium Chloride, Disodium Edetate và Polyoxyethylene Sorbitan Mono-oleate. DƯỢC LỰC Lẹo mắt (chứng sưng mi mắt cấp tính) là một căn bệnh nhiễm trùng gây bởi vi khuẩn như staphylocoque. Trị liệu công hiệu cao đối với lẹo mắt là nhỏ … Xem tiếp

Sevorane

Mục lục SEVORANE THÀNH PHẦN MÔ TẢ TÍNH CHẤT Áp suất hơi bão hòa (mmHg): Hệ số hòa tan ở 37oC: Hệ số hòa tan ở 25oC đối với cao su và nhựa tổng hợp: Nồng độ tối thiểu trong phế nang (MAC): DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và vận hành máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SEVORANE … Xem tiếp

Stilnox

Thuốc Stilnox 10mg Mục lục STILNOX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: QUÁ LIỀU STILNOX SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén dễ bẻ 10 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Zolpidem hémitartrate 10 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Stilnox là thuốc ngủ thuộc nhóm dẫn xuất của imidazopyridine, có các đặc tính của … Xem tiếp

Tergynan

Thuốc Tergynan Mục lục TERGYNAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TERGYNAN BOUCHARA Viên đặt âm đạo: hộp 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ternidazole 200 mg Neomycine sulfate 6500 đơn vị hoặc 100 mg Nystatine 100 000 đơn vị Prednisolone métasulfobenzoate sodique, tính theo dạng base 3 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Điều trị đa năng các bệnh phụ khoa. Tergynan có thành phần công thức phối hợp nhiều hợp chất, do đó có tác động điều trị tại … Xem tiếp

Trivastal Retard

Thuốc Trivastal Retard Mục lục TRIVASTAL RETARD 50 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TRIVASTAL RETARD 50 mg LES LABORATOIRES SERVIER viên bao phóng thích chậm 50 mg: hộp 30 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Piribédil 50 mg (Saccharose) DƯỢC LỰC Thuốc gây giãn mạch ngoại biên. … Xem tiếp

Ventolin

Thuốc Ventolin Mục lục VENTOLIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người lớn: Trẻ em: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN VENTOLIN viên nang xoay (rotacaps) dùng để hít 200 mg: 10. xirô long đờm 2 mg/5 ml: chai 100 ml. khí dung (aérosol) 100 mg/liều: bình xịt 200 liều. dung dịch hô hấp (respirator solution) 5 mg/ml: chai 20 ml. khí dung (nebules): ống 2,5 mg x 2,5 ml. khí dung (nebules): ống 5 mg x … Xem tiếp

Zentel

Thuốc tẩy giun Zentel (Albendazole) Mục lục ZENTEL THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ZENTEL SMITHKLINE BEECHAM viên nén 200 mg: vỉ 2 viên, hộp 1 vỉ. viên nén 400 mg: vỉ 1 viên, hộp 1 vỉ. hỗn dịch uống 4% (w/v): lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Albendazole 200 mg   cho 1 viên Albendazole 400 mg … Xem tiếp

Dobutamin – tác dụng, chỉ định, liều dùng

Cơ chế tác dụng: Dobutamin là một amin giao cảm tổng hợp, nó có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim bằng cách kích thích các thụ thể β1 và α1 – adrenergic trên cơ tim. Dobutamin có kích thích các thụ thể α1 – adrenergic ngoại biên nhưng do nó bị đối kháng bởi tác dụng kích thích thụ thể β2 – adrenergic mạnh hơn, dẫn tới đáp ứng giãn mạch nhẹ. Dobutamin làm tăng cung lượng tim và giảm sức kháng mạch máu ngoại biên. ở liều thông thường … Xem tiếp

Thuốc FTC – Emtricitabine (Emtriva™), TDF (Tenofovir – Viread™)

FTC – Emtricitabine (Emtriva™) là một dẫn chất cytidine, có cấu trúc sinh hóa khá giống 3TC nhưng có thời gian bán hủy dài hơn. Thuốc có khả năng dùng ngày 1 lần. Tương tự như 3TC, thuốc có tác dụng với HBV, dung nạp tốt và ít tương tác (Frampton 2005). Thuốc có ái tính thấp với polymerase ty thể nên nguy cơ gây độc tính ty thể là ít. Trong các nghiên cứu đơn trị cũng như nghiên cứu phối hợp với AZT, FTC cũng có hiệu quả … Xem tiếp

Thuốc Cidofovir điều trị viêm võng mạc ở bệnh nhân HIV

Tên thương mại: Vistide™ Ống 375 mg trong 5 ml Nhóm thuốc: kìm hãm virus Nhà sản xuất: Gilead Chỉ định: viêm võng mạc do CMV ở bệnh nhân HIV không suy thận, chủ yếu trong các ca kháng/chống chỉ định với ganciclovir hoặc foscavir. Phối hợp HAART (trị liệu kháng retrovirus hiệu lực cao) trong điều trị PML mặc dù hiệu lực còn chưa rõ ràng. Liều dùng: liều khởi đầu 5 mg/kg iv hàng tuần, đến ngày 21 duy trì bằng 5 mg/kg iv mỗi 2 tuần. Phải … Xem tiếp