Otrivin

Thuốc Otrivin Mục lục OTRIVIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN OTRIVIN NOVARTIS thuốc nhỏ mũi 0,05%: lọ 10 ml. khí dung bơm mũi 0,1%: lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml thuốc nhỏ mũi Xylometazoline hydrochloride 50 mg cho 100 ml khí dung bơm mũi Xylometazoline hydrochloride 100 mg DƯỢC LỰC Xylometazoline thuộc nhóm các arylalkyl … Xem tiếp

Protoloc

Thuốc Protoloc Mục lục PROTOLOC THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều lượng trong các trường hợp đặc biệt: QUÁ LIỀU PROTOLOC USV Viên nang chứa các vi hạt tan trong ruột 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Omeprazole 20 mg Tá dược: mannitol, lactose, sucrose, MÔ TẢ Omeprazole thuộc … Xem tiếp

Rosampline

Mục lục ROSAMPLINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Đường tiêm: ROSAMPLINE L.D.P viên nang 500 mg: vỉ 10 viên, hộp 100 vỉ. bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch 1 g: hộp 100 lọ bột. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ampicilline trihydrate 500 mg   cho 1 lọ Ampicilline dạng muối Na, tính … Xem tiếp

Siderfol viên nang

Siderfol viên nang Mục lục SIDERFOL viên nang THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SIDERFOL viên nang RAPTAKOS BRETT Viên nang: chai 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Fe fumarate 350 mg Vitamine B12 15 mg Acide folique 1,5 mg Vitamine C 150 mg Vitamine B6 1,5 mg Cu sulfate 5 mg (một viên cung cấp khoảng 120 mg nguyên tố sắt) DƯỢC LỰC Fumarate sắt: … Xem tiếp

Streptase

Thuốc tan huyết khối streptase Mục lục STREPTASE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Theo dõi điều trị: Điều trị tiếp theo: LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Sinh học: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU STREPTASE [AVENTIS PHARMA] Bột pha tiêm 250.000 UI: hộp 1 chai bột đông khô – Bảng B. Bột pha tiêm 750.000 UI: hộp 1 chai bột đông khô – Bảng B. Bột pha tiêm … Xem tiếp

Tetracoq

Mục lục TÉTRACOQ CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TÉTRACOQ AVENTIS PASTEUR Hỗn dịch tiêm bắp hoặc dưới da: hộp 20 ống bơm tiêm chứa 0,5 ml thuốc. THÀNH PHẦN cho 1 ống tiêm Biến độc tố bạch hầu tinh khiết 1 liều Biến độc tố uốn ván tinh khiết 1 liều Bordetella perturssis: tối thiểu 4 UI Vaccin sốt bại liệt mất hoạt tính loại 1, 2 và 3 1 liều CHỈ ĐỊNH Dự phòng bệnh … Xem tiếp

Turinal

Turinal – điều trị Sẩy thai, đe dọa sẩy thai, dọa đẻ non Mục lục TURINAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TURINAL GEDEON RICHTER Viên nén 5 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Allylestrenol 5 mg DƯỢC LỰC Nhóm điều trị dược lý: theo những nghiên cứu dược lý học, … Xem tiếp

Verorab

Thuốc Verorab Mục lục VERORAB THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG VERORAB AVENTIS PASTEUR Bột pha tiêm bắp: hộp 1 lọ bột đông khô (1 liều) + ống tiêm chứa dung môi 0,5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 đơn vị Virus bệnh dại (chủng Wistar rabies PM/WI 38-1503- 3 M) 1 liều ống dung môi: Sodium chlorure 2 mg, nước cất pha tiêm vừa đủ 0,5 ml CHỈ … Xem tiếp

Zinacef

Thuốc Zinacef Mục lục ZINACEF THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ZINACEF GLAXOWELLCOME bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch 750 mg: hộp 1 lọ bột. bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch 1,5 g: hộp 1 lọ bột. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Céfuroxime sodique tính theo céfuroxime 750 mg (Na) (38,62 mg)   … Xem tiếp

Amrinone – thuốc tăng sức bóp cơ tim

Cơ chế tác dụng: Amrinone là thuốc tăng sức bóp cơ tim tác dụng nhanh có thể dùng đường tĩnh mạch. Amrinone là một thuốc ức chế phosphodiesterase. Hiệu quả của amrinone trên huyết động tương tự như dobutamin. ở liều 2 – 15µg/kg/phút nó làm tăng cung lượng tim, giảm sức cản ngoại biên và tiền gánh. Liều cao hơn nó gây nhịp nhanh giống như dobutamin. amrinone có thể làm thiếu máu cơ tim nặng thêm và cần thận trọng khi sử dụng thuốc này cho các bệnh … Xem tiếp

Thuốc ức chế sao chép ngược không nucleoside (NNRTI)

Cơ chế tác dụng và hiệu lực của thuốc Các NNRTI được giới thiệu lần đầu năm 1990. Giống như các nucleoside, đích tác động của chúng là enzyme sao chép ngược. Tuy vậy NNRTI gắn trực tiếp và không cạnh tranh với enzyme ở vị trí gần sát với nơi gắn các nucleoside. Kết quả là làm phong bế hoàn toàn vị trí gắn các chất xúc tác giúp hoạt hóa enzyme sao chép ngược, làm giảm đáng kể quá trình tổng hợp nucleic. Ngược lại với các NRTI, … Xem tiếp

AMINOSTERIL N-HEPA 5% – Cung cấp acid amin

Nguồn cung cấp acid amin bằng đường tĩnh mạch trong các trường hợp bệnh nhân bị suy gan nặng có hoặc không có bệnh lý não, điều trị hôn mê gan. AMINOSTERIL N-HEPA 5% FRESENIUS CT TNHH DP HOÀNG KHANG Dung dịch tiêm truyền : chai 250 ml, thùng 10 chai – chai 500 ml, thùng 10 chai. Mục lục THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1000 ml … Xem tiếp

ASPIRINE PH8 – Acide acétylsalicylique 500 mg

Thuốc AspirinpH8 Giảm đau ngoại biên. Hạ sốt. Kháng viêm ở liều. Chống kết tập tiểu cầu. Điều trị triệu chứng các chứng đau và/hoặc sốt. Bệnh thấp khớp. Mục lục ASPIRINE PH8 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU ASPIRINE PH8 3M SANTÉ Viên bao tan trong ruột 500 mg : hộp 50 … Xem tiếp

BÉVITINE – Vitamine B1

Dạng uống : Điều trị thiếu vitamine B1 : bệnh Béribéri. Bệnh não do nghiện rượu, dùng chuyển tiếp với dạng tiêm. Dạng tiêm : Điều trị thiếu vitamine B1 khi không thể dùng được dạng uống. THUỐC BÉVITINE THUỐC BÉVITINEDB PHARMA viên nén 250 mg : hộp 20 viên. dung dịch tiêm 100 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 5 ống. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và … Xem tiếp

CALMOL 325 và CALMOL 500 – Thuốc giảm đau chống viêm

Giảm đau, hạ sốt.  Điều trị triệu chứng các bệnh gây đau và/hoặc gây sốt. CALMOL 325 và CALMOL 500 SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén 325 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 500 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1 viên Paracetamol 325 mg cho 1 viên Paracetamol … Xem tiếp