ASPIRINE PH8 – Acide acétylsalicylique 500 mg

Thuốc AspirinpH8 Giảm đau ngoại biên. Hạ sốt. Kháng viêm ở liều. Chống kết tập tiểu cầu. Điều trị triệu chứng các chứng đau và/hoặc sốt. Bệnh thấp khớp. Mục lục ASPIRINE PH8 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU ASPIRINE PH8 3M SANTÉ Viên bao tan trong ruột 500 mg : hộp 50 … Xem tiếp

CALMOL 325 và CALMOL 500 – Thuốc giảm đau chống viêm

Giảm đau, hạ sốt.  Điều trị triệu chứng các bệnh gây đau và/hoặc gây sốt. CALMOL 325 và CALMOL 500 SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén 325 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 500 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1 viên Paracetamol 325 mg cho 1 viên Paracetamol … Xem tiếp

AMITASE – Enzyme chống viêm, giảm sưng nề

Enzyme chống viêm, giảm sưng nề. Khoa ngoại : Tình trạng viêm sau phẫu thuật và chấn thương. Phù và sưng do viêm ở bệnh nhân trĩ nội hay ngoại. Khó khạc đàm sau khi gây mê. Khoa TMH : Viêm xoang cấp hay mạn, viêm tai giữa cấp hay mạn, viêm họng, sau thủ thuật mở xoang… THUỐC AMITASE DONGKWANG Viên nén bao phim tan trong ruột 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC … Xem tiếp

THUỐC CELESTAMINE

Mục lục THUỐC CELESTAMINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC CELESTAMINE SCHERING-PLOUGH Viên nén : vỉ 20 viên, hộp 1 vỉ – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Bétaméthasone 0,25 mg Dexchlorphéniramine maléate 2 mg DƯỢC LỰC Viên nén Thuốc Celestamine phối hợp hai tác động kháng viêm và kháng dị … Xem tiếp

Elomet

Thuốc elomet Mục lục ELOMET THÀNH PHẦN TÁC DỤNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN ELOMET SCHERING-PLOUGH lotion bôi ngoài da 0,1%: lọ 30 ml. kem bôi ngoài da 0,1%: ống 5 g và 15 g. thuốc mỡ bôi ngoài da 0,1%: ống 5 g và 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 ml lotion Mometasone furoate 1 mg cho 1 g kem Mometasone furoate 1 mg cho 1 g thuốc … Xem tiếp

ANTIDOL 200 mg – 400 mg – Thuốc chống viêm

–        Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như : đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh. –        Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây sốt. Liều cao (trên 1200 mg/ngày) : –        Điều trị triệu chứng trong thời gian dài các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp đốt sống và các hội chứng tương tự như hội chứng Fiessinger- Leroy-Reiter và thấp khớp do vẩy nến ; một số … Xem tiếp

THUỐC CELESTODERM-V

Mục lục THUỐC CELESTODERM-V THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC CELESTODERM-V SCHERING-PLOUGH Kem bôi ngoài da : ống 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 g Bétaméthasone valérate tính theo bétaméthasone 1,0 mg Néomycine sulfate tính theo néomycine 3,5 mg DƯỢC LỰC bétaméthasone val rate có đặc tính kháng viêm, chống ngứa và co mạch. Hoạt chất corticoide là bétaméthasone được vi phân … Xem tiếp

Feldene

Thuốc Feldene Mục lục FELDENE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Sử dụng cho trẻ em : Cách dùng : QUÁ LIỀU TƯƠNG KỴ FELDENE PFIZER viên nang 10 mg: hộp 30 viên. viên nang 20 … Xem tiếp

THUỐC CELESTONE

Là một glucocorticoide, bétaméthasone gây hiệu quả chuyển hóa sâu rộng và khác nhau, đồng thời làm giảm khả năng đề kháng của cơ thể đối với những tác nhân kích thích. Bétaméthasone có hoạt tính glucocorticoide cao và hoạt tính minéralocorticoide thấp. Mục lục THUỐC CELESTONE THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THUỐC CELESTONE SCHERING-PLOUGH Viên nén … Xem tiếp

APO-PIROXICAM 10, 20mg- Thuốc kháng viêm

APO-PIROXICAM 20mg Thuốc APO-PIROXICAM (piroxicam) được chỉ định điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (bệnh khớp thoái hóa) và viêm dính đốt sống. Mục lục THUỐC APO-PIROXICAM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THUỐC APO-PIROXICAM APOTEX Viên nang 10 mg : lọ 100 viên, lọ 500 viên. Viên … Xem tiếp

Mesulid

Thuốc Mesulid Mục lục MESULID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN MESULID SCHERING-PLOUGH Viên nén : hộp 10 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Nimesulide 100 mg DƯỢC LỰC Mesulid là một thuốc kháng viêm không steroid, là một phân tử mới có các tính chất giảm đau, hạ sốt và kháng viêm. Nimesulide ức chế … Xem tiếp

Thuốc chống viêm không steroid

Nhóm các chất khác nhau về hoá học nhưng đều có tác dụng ức chế lên việc tổng hợp các prostaglandin, có các tác dụng sau: Tác dụng chống viêm. Tác dụng giảm đau ngoại vi Tác dụng hạ sốt. Mặc dù các thuốc chống viêm không steroid rất đa dạng về hoá học nhưng người ta nhận thấy chúng giống nhau đáng ngạc nhiên về các tác dụng phụ ức chế tổng hợp các prostaglandin nên dẫn đến giảm tác dụng bảo vệ tế bào của các chất này … Xem tiếp

APRANAX – Naproxène sodique

Thuốc APRANAX có đặc tính giảm đau, kháng viêm và hạ sốt mạnh. Naproxène sodique là dẫn xuất không stéroide của acide propionique, ức chế sinh tổng hợp của prostaglandine. Hoạt chất chính dưới dạng muối Na được hấp thu nhanh và hoàn toàn, và tác dụng giảm đau xảy ra nhanh, sau khi uống thuốc khoảng 15 đến 30 phút. THUỐC APRANAX HOFFMANN – LA ROCHE Viên bao 275 mg : hộp 10 viên. Viên bao 550 mg : hộp 16 viên. Tọa dược 550 mg : hộp 15 … Xem tiếp

ALAXAN – Giảm đau, chống viêm

Thuốc alaxan Alaxan cung cấp tác động giảm đau rất tốt do công thức giảm đau phối hợp : điều trị một cách hiệu quả triệu chứng viêm khớp dạng thấp cấp tính và mạn tính, viêm xương khớp ; điều trị hiệu quả chứng viêm không thuộc khớp và các cơn đau không có nguồn gốc nội tạng ; làm giảm hiệu quả các cơn đau có nguồn gốc cơ xương và các cơn đau do chấn thương. Mục lục ALAXAN – Giảm đau, chống viêm THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG … Xem tiếp

CATAFLAML – Thuốc giảm đau chống viêm mạnh

Điều trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính như trong các chuyên khoa tai mũi họng, răng hàm mặt, sản phụ khoa … và cơn đau bụng kinh, sau chấn thương hoặc phẫu thuật, cơn migrain, đau trong hội chứng cột sống, thấp ngoài khớp. THUỐC CATAFLAML NOVARTIS viên bao đường 25 mg : hộp 100 viên, 500 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC Dữ liệu tiền lâm sàng : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC … Xem tiếp