Plenyl

Mục lục PLENYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU PLENYL OBERLIN viên nén nhai: ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống. viên nén sủi bọt: ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Rétinol palmitate (vitamine A) 3000 UI Tocophérol DL acétate (vitamine E) 20 UI Cocarboxylase (vitamine B1) 1,6 mg Riboflavine phosphate Na (vitamine B2) 2 mg … Xem tiếp

Provironum

Thuốc Provironum Mục lục PROVIRONUM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PROVIRONUM SCHERING AG Viên nén: hộp 25 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Mesterolone 25 mg DƯỢC LỰC Provironum làm cân bằng sự thiếu hụt tạo androgen. Sự tạo androgen bắt đầu giảm từ từ khi tuổi càng cao. Do đó, Provironum thích hợp dùng để điều trị tất cả các tình trạng gây ra do … Xem tiếp

Rovacor

Thuốc Rovacor Mục lục ROVACOR THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC Nghiên cứu dược lực học: DƯỢC ĐỘNG HỌC Chuyển hóa sinh học: DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Tính sinh ung thư / đột biến: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Cảnh báo: Sử dụng trong nhi khoa: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN ROVACOR RANBAXY viên nén 10 mg vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ – Bảng B. viên nén … Xem tiếp

Siderplex

Mục lục SIDERPLEX thuốc giọt THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SIDERPLEX thuốc giọt RAPTAKOS BRETT Dung dịch uống: chai đếm giọt 15 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Fructose sắt (chứa 10 mg nguyên tố Fe) 50 mg Acide folique 50 mg Cyanocobalamine 1,5 mg DƯỢC LỰC Fructose sắt III: là phức hợp sắt chelate hóa duy nhất được hấp thụ tốt hơn loại muối sắt … Xem tiếp

Stresam

Thuốc Stresam tác dụng an thần, giải lo âu Mục lục STRESAM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU STRESAM BIOCODEX viên nang: hộp 60 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN Etifoxine chlorhydrate 50 mg Tá dược: lactose, bột talc, vi tinh thể cellulose, keo silice, magnésium stéarate. DƯỢC LỰC Etifoxine chlorhydrate thuộc … Xem tiếp

Theralene

Thuốc Theralene Mục lục THERALENE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: Lái xe và vận hành máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC Cho dạng xirô: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THERALENE [AVENTIS PHARMA] viên bao phim dễ bẻ 5 mg: hộp 50 viên. xirô 2,5 mg/5 ml: chai 90 ml và 125 ml. … Xem tiếp

Typhim Vi

Thuốc Typhim Vi Mục lục TYPHIM Vi THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TYPHIM Vi Dung dịch tiêm bắp hoặc dưới da: ống tiêm đã bơm thuốc 0,5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ống tiêm Polyoside capsulaire Vi tinh khiết chiết từ Salmonella typhi 0,025 mg CHỈ ĐỊNH Dự phòng sốt thương hàn ở người lớn và trẻ em trên 5 tuổi. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm với một trong các thành … Xem tiếp

Verospiron

Thuốc Verospiron Mục lục VEROSPIRON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN VEROSPIRON GEDEON RICHTER viên nén 25 mg: hộp 100 viên. viên nang 50 mg: hộp 30 viên. viên nang 100 mg: hộp 30 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Spironolactone 25 mg   ho 1 viên Spironolactone 50 mg   cho 1 viên Spironolactone … Xem tiếp

Zinnat

Thuốc Zinnat Mục lục ZINNAT THÀNH PHẦN PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ZINNAT GLAXOWELLCOME viên nén 125 mg: hộp 10 viên. viên nén 250 mg: hộp 10 viên. viên nén 500 mg: hộp 10 viên. bột pha hỗn dịch uống 125 mg/5 ml: chai 50 ml. bột pha hỗn dịch uống dạng gói 125 mg: hộp 10 gói. … Xem tiếp

Nitroglycerin – Điều trị cơn đau thắt ngực

Cơ chế tác dụng: Nitroglycerin làm giãn cơ trơn mạch máu bằng cách gắn vào các thụ thể đặc hiệu và tạo thành các cầu disulfite. Các loại thuốc nitrat sẽ khác nhau cơ bản ở thời gian tác dụng, tính năng, đường dùng thuốc. Nitrat có rất nhiều biệt dược trên lâm sàng nhưng ở đây chỉ bàn tới hai dạng tĩnh mạch và dưới lưỡi, thường được dùng điều trị cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp và suy thất trái. Nitroglycerin rất hiệu quả trong điều … Xem tiếp

Nevirapine (ViramuneTM) và Efavirenz thuốc điều trị HIV

Nevirapine (ViramuneTM) là loại thuốc đầu tiên được cấp phép trong số các NNRTI. Nevirapine phối hợp với AZT+ddI có lẽ là công thức phối hợp đầu tiên trong số các công thức HAART. Nó đã được khảo sát từ năm 1993 qua nghiên cứu ACTG 193A, và đã được     khẳng định là vượt trội so với các phác đồ đơn trị hoặc phối hợp 2 loại thuốc ở các bệnh nhân suy giảm miễn dịch nặng. Sự vượt trội này chỉ thể hiện ở quá trình diễn biến bệnh và sự … Xem tiếp

AMITASE – Enzyme chống viêm, giảm sưng nề

Enzyme chống viêm, giảm sưng nề. Khoa ngoại : Tình trạng viêm sau phẫu thuật và chấn thương. Phù và sưng do viêm ở bệnh nhân trĩ nội hay ngoại. Khó khạc đàm sau khi gây mê. Khoa TMH : Viêm xoang cấp hay mạn, viêm tai giữa cấp hay mạn, viêm họng, sau thủ thuật mở xoang… THUỐC AMITASE DONGKWANG Viên nén bao phim tan trong ruột 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC … Xem tiếp

ATARAX

Hydroxyzine là một dẫn xuất của pipérazine không thuộc nhóm hóa học với các phénothiazine. Các thí nghiệm và khảo sát lâm sàng khác nhau đã cho thấy rằng : hydroxyzine không có tác dụng gây ức chế vỏ não, mà chỉ ức chế một vài vùng dưới vỏ não. Điều này làm cho thuốc có tác động làm dịu cường độ xúc cảm và lo âu, và như thế giúp cho việc kiểm soát cảm xúc và một vài phản ứng thần kinh thực vật Mục lục THUỐC ATARAX … Xem tiếp

BIOCALYPTOL

Thuốc ho, được chỉ định trong các chứng ho khan, ho do kích ứng. THUỐC BIOCALYPTOL LAPHAL Sirô : chai 60 ml. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THÀNH PHẦN cho 1 muỗng café Pholcodine 6,55 mg Cinéole 9,17 mg … Xem tiếp

CALYPSOL – Thuốc mê dùng trong phẫu thuật

Thuốc có thể dùng cho các phẫu thuật có thời gian ngắn và trong các can thiệp chẩn đoán gây đau hay có dùng thiết bị. Thuốc cũng có thể dùng để dẫn mê trước khi dùng các thuốc gây mê khác. Ketamine giúp tăng cường hiệu quả của các thuốc gây mê yếu (ví dụ : N2O). THUỐC CALYPSOL GEDEON RICHTER dung dịch tiêm 500 mg/10 ml : lọ 10 ml, hộp 5 lọ. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG … Xem tiếp