Ozothine with Diprophyllin

Mục lục OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN Viên bao: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN Các sản phẩm oxy hóa của tinh dầu Terebenthine 20 mg Diprophylline 150 mg   DƯỢC LỰC Thuốc có tác động làm loãng dịch tiết đường hô … Xem tiếp

Polaramine

Thuốc polaramine Mục lục POLARAMINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU POLARAMINE SCHERING-PLOUGH Viên nén dễ bẻ 2 mg: hộp 30 viên. Viên bao 6 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dexchlorpheniramine maleate 2 mg   cho 1 viên Dexchlorpheniramine maleate … Xem tiếp

Pulvo 47 Neomycine

Thuốc Pulvo 47 Neomycine Mục lục PULVO 47 NÉOMYCINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN PULVO 47 NÉOMYCINE FOURNIER bột dùng ngoài da: bình xịt 4 g. THÀNH PHẦN * UC: lượng men đủ để phân giải 1 micromole hydro peroxyde trong 1 phút ở điều kiện thử nghiệm. cho 100 g bột Catalase 2.107 UC* … Xem tiếp

Rovamycine

Thuốc Rovamycine Mục lục ROVAMYCINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: ROVAMYCINE Viên bao phim 1,5 MUI: hộp 16 viên. Viên bao phim 3 MUI: hộp 10 viên. Bột pha hỗn dịch uống 0,375 MUI cho nhũ nhi: hộp 10 gói. Bột pha hỗn dịch uống 0,750 MUI cho trẻ em: hộp 10 gói. THÀNH PHẦN cho … Xem tiếp

Silvirin

SILVIRIN kem bôi Mục lục SILVIRIN kem bôi THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC ĐỘC TÍNH CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SILVIRIN kem bôi RAPTAKOS BRETT Kem bôi ngoài da: tuýp 20 g. THÀNH PHẦN cho 100 g Sulfadiazine bạc 1 g DƯỢC LỰC Dược lý học: Silvirin là chế phẩm dạng kem của phức hợp sulfadiazine bạc. Cả hai thành phần trong phức hợp đều có hoạt tính. Tác dụng kháng … Xem tiếp

Stugeron

Thuốc Stugeron Mục lục STUGERON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG STUGERON JANSSEN PHARMACEUTICA Viên nén 25 mg: vỉ 10 viên, hộp 25 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cinnarizine 25 mg DƯỢC LỰC Các nghiên cứu trong ống nghiệm và trên cơ thể sống cho thấy cinnarizine giảm co bóp cơ trơn gây ra bởi các tác nhân hoạt mạch khác nhau (histamine, … Xem tiếp

Tidocol

Mục lục TIDOCOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận: Thông tin cho bệnh nhân: Tác động gây ung thư, đột biến, ảnh hưởng trên khả năng sinh sản: Có thai: Cho con bú: Sử dụng trong nhi khoa: Sử dụng trong lão khoa: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Các bất thường kết quả xét nghiệm: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU Quá liều: TIDOCOL TORRENT Viên bao tan trong ruột 400 mg: vỉ 10 … Xem tiếp

Ulfon

Mục lục ULFON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Thuốc có khả năng: Tác dụng làm liền sẹo ổ loét và bảo vệ niêm mạc DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN ULFON LAFON bột uống: hộp 20 gói và 45 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói bột uống Aldioxa (allantoinate de dihydroxyaluminium) 900 mg Alcloxa (allantoinate de chlorhydroxyaluminium) … Xem tiếp

Veybirol Tyrothricine

Mục lục VEYBIROL-TYROTHRICINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG VEYBIROL-TYROTHRICINE VEYRON FROMENT Dung dịch súc miệng: hộp 1 bộ gồm 2 lọ 10 ml với nắp phân liều. THÀNH PHẦN Lọ 10 ml: cho 100 ml Formaldehyde, dung dịch 35% 6,16 g Tá dược: ethanol 59% thể tích/thể tích (chuẩn độ cồn 50% thể tích/thể tích). Lọ 10 ml: cho 100 ml Tyrothricine 2 g Tá dược: ethanol 90% thể … Xem tiếp

Zithromax

Thuốc kháng sinh Zithromax Mục lục ZITHROMAX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Tác dụng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ZITHROMAX PFIZER viên nén bao phim 500 mg: hộp 3 viên. bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 … Xem tiếp

Corticoid là thuốc gì

Corticoid hay Glucocorticoid là một trong những hormon được tổng hợp tại tuyến vỏ thượng thận, trong đó quan trọng nhất đó là cortisol. Đây là hormon chuyển hóa chất đường được thượng thận tiết hàng ngày khoảng 15-30 mg, trong đó 50% số lượng được tiết cao nhất lúc 6-8 giờ sáng. Thời gian nửa đời huyết tương của cortisol khoảng 70-90 phút. Liệu pháp corticoid dựa trên tác dụng sinh học của các thành phần glucocorticoid tổng hợp để áp dụng trong lĩnh vực điều trị nhằm mục … Xem tiếp

Corticoid là thuốc gì

Corticoid hay Glucocorticoid là một trong những hormon được tổng hợp tại tuyến vỏ thượng thận, trong đó quan trọng nhất đó là cortisol. Đây là hormon chuyển hóa chất đường được thượng thận tiết hàng ngày khoảng 15-30 mg, trong đó 50% số lượng được tiết cao nhất lúc 6-8 giờ sáng. Thời gian nửa đời huyết tương của cortisol khoảng 70-90 phút. Liệu pháp corticoid dựa trên tác dụng sinh học của các thành phần glucocorticoid tổng hợp để áp dụng trong lĩnh vực điều trị nhằm mục … Xem tiếp

AMLOR – Thuốc hạ áp

Amlor 5mg- Thuốc hạ áp Amlodipine được chỉ định như điều trị khởi đầu trong cao huyết áp và có thể dùng như thuốc duy nhất để kiểm soát huyết áp cho đa số bệnh nhân. Bệnh nhân không được kiểm soát đầy đủ với một thuốc hạ huyết áp có thể dùng bổ sung amlodipine, là thuốc đã được dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazide, thuốc ức chế a, thuốc ức chế thụ thể bêta-adrenergic, hay thuốc ức chế men chuyển. Mục lục AMLOR THÀNH PHẦN DƯỢC … Xem tiếp

ATUSSIN – Giảm ho, long đờm

Thuốc trị ho phối hợp với 3 chất long đàm. Xirô Thuốc ATUSSIN là một thuốc không gây nghiện làm long đàm, trị ho và làm giãn phế quản. Thuốc điều trị long đàm theo 3 hướng : ho khan – ho dị ứng – ho có đàm. THUỐC ATUSSIN UNITED LABORATORIES Sirô : chai 30 ml. Sirô : chai 60 ml. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THÀNH … Xem tiếp

BIODERMINE – Vitamin

Thuốc BIODERMINE có chứa trong thành phần nhiều loại vitamine B, chủ yếu là vitamine B2 (riboflavine), vitamine B6 (pyridoxine), vitamine H (biotine), và vitamine B5 (acide pantothénique) THUỐC BIODERMINE THUỐC BIODERMINEBIOCODEX kem dùng ngoài da (tướng dầu/nước) : ống 24 g. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 1 ống Tế bào sinh học cô đặc dạng hạt 0,75 g DƯỢC LỰC Thuốc BIODERMINE có chứa trong thành phần nhiều loại vitamine B, chủ yếu là vitamine B2 … Xem tiếp