BIOFIDIN

Cải thiện các triệu chứng khác nhau do bất thường trong hệ vi sinh đường ruột trong khi dùng kháng sinh và hóa trị liệu như : các dẫn xuất của penicillin, cephalosporin, aminoglycoside, macrolid, tetracyclin và acid nalidixic. THUỐC BIOFIDIN WAKAMOTO Viên nang 20 mg : hộp 10 viên. Mục lục THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1 viên 27,9 mg (tổng số vi khuẩn sống ở trong khoảng … Xem tiếp

CARDIMAX-20 – Trimetazidine 20 mg

Trimetazidine là thuốc trị chứng đau thắt và chống thiếu máu cục bộ duy nhất thuộc nhóm các hợp chất mới có tác dụng chống thiếu máu cục bộ mà không gây ra bất kỳ thay đổi huyết động nào, và cải thiện tình trạng thiếu máu cục bộ cơ tim. Thuốc có tác dụng trị chứng đau thắt thông qua tác động trực tiếp bảo vệ tế bào trên cơ tim, do đó tránh được các tác dụng không mong muốn như thiểu năng tâm thất trái, giãn mạch … Xem tiếp

THUỐC CEFAZOLIN MEIJI

Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm : Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, da và mô mềm, đường mật, xương và khớp, nhiễm trùng máu và viêm nội tâm mạc. Mục lục THUỐC CEFAZOLIN MEIJI THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Vi sinh học : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THUỐC CEFAZOLIN MEIJI MEIJI SEIKA Bột pha tiêm 1 g : hộp 10 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Cefazoline 1 g DƯỢC LỰC … Xem tiếp

Thuốc Claforan – cephalosporin thế hệ thứ 3

Claforan là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ bêtalactamin, nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Claforan Mục lục CLAFORAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Phổ kháng khuẩn : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CLAFORAN HOECHST-MARION-ROUSSEL / ROUSSEL VIETNAM [AVENTIS PHARMA] Bột pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền tĩnh mạch 1 g : lọ bột + ống dung môi 4 ml. THÀNH PHẦN cho 1 đơn vị Céfotaxime muối Na, … Xem tiếp

Thuốc Danzen 5mg – Kháng viêm chống phù nề

Thuốc Danzen 5mg Thuốc có nguồn gốc enzyme, có tác động : chống phù nề và kháng viêm, phân hủy bradykinine và fibrine, tăng vận chuyển kháng sinh vào ổ nhiễm trùng, làm loãng đàm và tiêu mủ, máu tụ. DANZEN viên bao tan trong ruột: vỉ 10 viên, hộp 500 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Serrapeptase 5 mg tương đương 10.000 đơn vị DƯỢC LỰC Thuốc có nguồn gốc enzyme, có tác động : chống phù nề và kháng viêm phân hủy bradykinine và fibrine, tăng vận chuyển kháng sinh vào ổ … Xem tiếp

THUỐC DIPROSALIC

Thuốc Diprosalic Mục lục THUỐC DIPROSALIC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC DIPROSALIC SCHERING-PLOUGH Thuốc mỡ bôi ngoài da: ống 15 g. Lotion bôi ngoài da: chai 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 g lotion Bétaméthasone dipropionate 0,64 mg tương ứng: Bétaméthasone 0,5 mg Acide salicylique 20 mg (pH) (5,0) cho 1 g thuốc mỡ Bétaméthasone dipropionate 0,64 mg tương ứng: Bétaméthasone 0,5 … Xem tiếp

Efferalgan Codeine

Thuốc Efferalgan-Codeine 500mg Mục lục EFFERALGAN CODÉINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU EFFERALGAN CODÉINE UPSA viên nén sủi bọt: ống 8 viên, hộp 2 ống. viên nén sủi bọt: hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Paracétamol 500 mg Codéine phosphate 30 mg tương ứng: Codéine base 22,5 mg (Na: 380 mg … Xem tiếp

Eurax

Thuốc Eurax Mục lục EURAX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG EURAX NOVARTIS kem bôi ngoài da 10 %: ống 10 g và 20 g. thuốc nước dạng xức 10 %: chai 50 ml. THÀNH PHẦN cho 100 g kem Crotamiton 10 g cho 100 g lotion Crotamiton 10 g DƯỢC LỰC Eurax có tác dụng lên nhiều dạng ngứa khác nhau. Thuốc có tác dụng … Xem tiếp

Fraxiparine

Mục lục FRAXIPARINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối : Điều trị các huyết khối đã thành lập ở tĩnh mạch sâu : Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN FRAXIPARINE Thuốc Fraxiparine … Xem tiếp

Hemohes

Dung dịch truyền Hemohes Mục lục HEMOHES 6% – 10% THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU HEMOHES 6% – 10% BRAUN Dung dịch tiêm truyền 6%: chai 500 ml. Dung dịch tiêm truyền 10%: chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1000 ml dịch truyền Hemohes 6% Hydroxyethyl starch 60 g Trung bình trọng lượng của phân tử lượng 200.000 Trung … Xem tiếp

Hypostamine

Mục lục HYPOSTAMINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HYPOSTAMINE PROMEDICA viên nén: tube 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tritoqualine 100 mg Tá dược: tinh bột bắp, lactose monohydraté, talc, gelatine, magnesium stéarate. DƯỢC LỰC Kháng histamine toàn thân: ức chế histidine d carboxylase trên cơ thể sống, làm ngưng sự hình thành histamine nội sinh từ histidine trong mô và làm giảm hàm lượng histamine trong huyết thanh và … Xem tiếp

Kim tiền thảo opc

Mục lục KIM TIỀN THẢO THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN KIM TIỀN THẢO viên bao đường 120 mg: lọ 100 viên, 200 viên. viên bao phim 120 mg: lọ 100 viên, 200 viên. thuốc nước 120 mg/ml: chai 100 ml, 180 ml kèm theo ly đong lường. THÀNH PHẦN cho 1 viên bao đường Cao khô Kim tiền thảo (extractum siccum Desmodii styracifolii) 120 mg cho 1 viên bao phim Cao khô Kim tiền thảo (extractum … Xem tiếp

Lipobay

Thuốc Lipobay Mục lục LIPOBAY THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LIPOBAY BAYER PHARMA Viên bao phim 0,2 mg: hộp 28 viên – Bảng B. Viên bao phim 0,3 mg: hộp 28 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cerivastatin sodium 0,2 mg cho 1 viên Cerivastatin sodium 0,3 … Xem tiếp

Thuốc Meprasac điều trị bệnh viêm loét dạ dày

Mục lục MEPRASAC THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU MEPRASAC Viên nén 20 mg: chai 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Omeprazole 20 mg TÍNH CHẤT Meprasac thuộc nhóm hợp chất chống bài tiết dạ dày mới thuộc nhóm benzimidazole, không có tác dụng kháng cholinergic hay kháng H2 . Omeprazole giảm sự bài tiết acid dạ dày … Xem tiếp

Mucinum – à l’extrait de cascara

Thuốc Mucinum Mục lục MUCINUM à l’extrait de cascara THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MUCINUM à l’extrait de cascara viên bao : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sene, lá, cao khô 30 mg (lượng tương đương với heterosides anthracenique được trình bày dưới dạng sennoside B với lượng tối thiểu trong một viên : 2,1 mg) Cascara, vỏ, cao … Xem tiếp