Mg Tan INJ: Thông tin và Giá bán – 960ml, 1440ml

Mg-Tan INJ túi truyền dinh dưỡng 960ml và 1440ml Túi dịch truyền tĩnh mạch 3 ngăn Mg Tan INJ chứa Glucose, aicd amin, chất béo cần thiết cho cơ thể. Thuốc Mg-Tan có thể tích 1680ml, 1440ml, 960ml, 480ml luôn được sử dụng cho những người không thể ăn uống bằng đường tiêu hóa, cơ thể hấp thụ thức ăn kém. Thông tin nhập khẩu thuốc Mg Tan INJ Số đăng ký: VN-14825-12 Dạng bào chế: Dịch tiêm truyền Đóng gói: Túi 960ml, 1440ml, 480ml. 1680ml Nhà sản xuất: MG … Xem tiếp

Haemaccel

Thuốc haemaccel Mục lục HAEMACCEL THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HAEMACCEL HOECHST-MARION-ROUSSEL [AVENTIS PHARMA] Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lít Polygéline 35 g Sodium 145 mEq Potassium 5,1 mEq Calcium 6,25 mEq Chlore 145 mEq CHỈ ĐỊNH Điều trị cấp cứu sốc giảm thể tích: sốc xuất huyết, mất máu, mất huyết tương, cô đặc máu, giảm thể tích trong và sau phẫu … Xem tiếp

Nutrisol-S

Mục lục NUTRISOL-S (5%)  THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: NUTRISOL-S (5%) dung dịch tiêm truyền 5%: chai 250 ml và 500 ml.  THÀNH PHẦN cho 100 ml L-Isoleucine 352 mg L-Leucine 490 mg L-Lysine chlorhydrate 430 mg L-Méthionine 225 mg L-Phenylalanine 533 mg L-Threonine 250 mg L-Tryptophane 90 mg L-Valine 360 mg L-Arginine chlorhydrate 500 mg L-Histidine chlorhydrate 250 mg Acide aminoacetique 760 mg L-Alanine 200 mg Acide L-Glutamique 75 mg Acide … Xem tiếp

Morihepamin

Mục lục MORIHEPAMIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Lưu ý khi truyền : MORIHEPAMIN Dung dịch tiêm truyền : túi nhựa 200 ml, thùng 30 túi. Dung dịch tiêm truyền : túi nhựa 300 ml, thùng 30 túi. Dung dịch tiêm truyền : túi nhựa 500 ml, thùng 20 túi. THÀNH PHẦN cho 1 túi 200 ml L-Isoleucine 1,840 g L-Leucine 1,890 g L-Lysine acétate 0,790 g L-Méthionine 0,088 g L-Phénylalanine 0,060 g L-Thréonine 0,428 … Xem tiếp

Neoamiyu

Mục lục NEOAMIYU THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Thận trọng khi dùng: BẢO QUẢN NEOAMIYU Dung dịch tiêm truyền: túi nhựa 200 ml, thùng 30 túi. THÀNH PHẦN cho 1 túi (200 ml) L-Isoleucine 1,500 g L-Leucine 2,000 g L-Lysine acetate 1,400 g L-Methionine 1,000 g L-Phenylalanine 1,000 g L-Threonine 0,500 g L-Tryptophane 0,500 … Xem tiếp

Hemohes

Dung dịch truyền Hemohes Mục lục HEMOHES 6% – 10% THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU HEMOHES 6% – 10% BRAUN Dung dịch tiêm truyền 6%: chai 500 ml. Dung dịch tiêm truyền 10%: chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1000 ml dịch truyền Hemohes 6% Hydroxyethyl starch 60 g Trung bình trọng lượng của phân tử lượng 200.000 Trung … Xem tiếp

Lipofundin MCT/LCT 10% – 20%

Mục lục LIPOFUNDIN MCT/LCT 10% – 20% THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: Lưu ý: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN LIPOFUNDIN MCT/LCT 10% – 20% dịch truyền 10%: chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. dịch truyền 20%: chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. THÀNH PHẦN Lipofundin MCT/LCT 10%: cho 1000 ml dịch truyền Dầu đậu nành 50 g Triglyceride … Xem tiếp

ALVESIN 40

Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch để dự phòng và điều trị thiếu protéine trong các trường hợp bị bỏng, xuất huyết, hậu phẫ Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh và trẻ sinh Điều chỉnh các tình trạng thiếu proteine mà nguyên nhân là do tăng nhu cầu protéine hoặc tăng tiêu thụ protéine hoặc do rối loạn cung cấp protéine trong quá trình tiêu hóa, hấp thu và bài tiết ALVESIN 40   Mục lục BERLIN CHEMIE THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN … Xem tiếp