Neoxidil

Thuốc Neoxidil. Mục lục NEOXIDIL GALDERMA THÀNH PHẦN DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN NEOXIDIL GALDERMA dung dịch 2%: chai xịt 60 ml với bơm định liều không có khí đẩy. THÀNH PHẦN cho 1 ml Minoxidil 20 mg Tá dược: cồn 60%, propylene glycol, … Xem tiếp

Obimin

Thuốc Obimin OBIMIN Viên bao phim: chai 30 viên, 100 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 1 viên Vitamine A 3 000 đơn vị USP Vitamine D 400 đơn vị USP Vitamine C 100 mg Vitamine B1 10 mg Vitamine B2 2,5 mg Vitamine B6 15 mg Vitamine B12 4 mg Nicotinamide 20 mg Calcium panthothénate 7,5 mg Calcium lactate 250 mg Acide folique 1 mg Ferrous fumarate 90 mg Đồng (dưới dạng sulfate đồng) 100 mg Iode (dạng … Xem tiếp

Pam A

Mục lục PAM-A THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Trẻ em: PAM-A thuốc viên 500 mg: hộp 50 viên, 100 viên, 250 viên và 500 viên. bột pha tiêm 500 mg: hộp 2 lọ + 2 ống dung môi 20 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Pralidoxime chlorure (USP) 500 mg cho 1 lọ Pralidoxime chlorhydrate 500 mg ống dung môi: … Xem tiếp

Poly Pred

Thuốc Poly Pred Mục lục POLY-PRED THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN POLY-PRED A L L E R G A N hỗn dịch nhỏ mắt: lọ 5 ml – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml Prednisolone acetate 5 mg Neomycine sulfate 5 mg tương đương: Neomycine base 3,5 mg Polymyxine B sulfate 10.000 đơn vị Tá dược không có hoạt tính: cồn polyvinyl, thimerosal, polysorbat 80, propylene glycol, … Xem tiếp

Quamatel

Thuốc Quamatel Mục lục QUAMATEL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Thuốc tiêm: Trong suy thận: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN QUAMATEL GEDEON RICHTER viên bao phim 20 mg: vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. viên bao phim 40 mg: vỉ 14 viên, hộp 1 vỉ. bột pha tiêm 20 mg: hộp 5 lọ bột đông khô + 5 ống dung môi 5 … Xem tiếp

Sandimmun Neoral

Thuốc Sandimmun Neoral Mục lục SANDIMMUN NEORAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SANDIMMUN NEORAL NOVARTIS Viên nang mềm 25 mg: hộp 50 viên – Bảng A. Viên nang mềm 100 mg: hộp 50 viên – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ciclosporine 25 mg   cho 1 viên Ciclosporine 100 mg DƯỢC LỰC … Xem tiếp

Sinecod

Thuốc Sinecod Mục lục SINECOD THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU SINECOD OVARTIS xirô 7,5 mg/5 ml: chai 200 ml. thuốc giọt 5 mg/ml: chai 20 ml. viên bao 50 mg: hộp 1 vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN cho 10 ml xirô Butamirate citrate 15 mg   cho 1 viên Butamirate citrate 50 mg DƯỢC LỰC Sinecod có hoạt chất chính là butamirate citrate, … Xem tiếp

Subsyde CR

Thuốc Subsyde CR Mục lục SUBSYDE-CR THÀNH PHẦN ĐỘC TÍNH DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SUBSYDE-CR RAPTAKOS BRETT Viên nang phóng thích có kiểm soát 100 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofenac sodium 100 mg ĐỘC TÍNH Diclofenac sodium không sinh khối u trên chuột cho đến liều uống 20 mg.kg-1 trong suốt thời kỳ có thai. Khả … Xem tiếp

Tildiem

Thuốc Tildiem Mục lục TILDIEM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TILDIEM SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 60 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diltiazem chlorhydrate 60 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Thuốc ức chế dòng calci thuộc dẫn xuất của benzothiazepine. Diltiazem là chất ức chế dòng calci đi qua … Xem tiếp

Ultravist

Thuốc Ultravist Mục lục ULTRAVIST THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ULTRAVIST SCHERING AG Ultravist 150: dung dịch tiêm 0,31 g/ml: chai 50 ml. Ultravist 240: dung dịch tiêm 0,5 g/ml: chai 20 ml, 50 ml, 100 ml, 200 ml ; ống/lọ 10 ml. Ultravist 300: dung dịch tiêm 0,62 g/ml: chai 20 ml, 50 ml, 75 ml, 100 ml, 150 ml, 200 ml ; ống/lọ 5ml, 10 ml. Ultravist 370: dung dịch tiêm 0,77 … Xem tiếp

Vincarutine

Mục lục VINCARUTINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG VINCARUTINE LABOMED – SERP viên nang: hộp 45 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Vincamine 20 mg Rutoside 40 mg DƯỢC LỰC Vincarutine có tác động trên sự chuyển hóa của tế bào thần kinh do làm tăng sức tiêu thụ oxy và giảm tỷ lệ lactate/pyruvate. Ngoài ra còn làm tăng lưu lượng máu về các nơi … Xem tiếp

Zymoplex

Thuốc Zymoplex – Tác dụng điều trị chứng rối loạn khó tiêu Mục lục ZYMOPLEX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ZYMOPLEX LAPHAL Viên nang: hộp 30 viên, 90 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Phối hợp các enzyme tiêu hóa* 186,5 mg Dimethicone 500 cSt 255,5 mg * Thành phần của phối hợp các enzyme tiêu hóa: – Amylase tuyến tụy nguồn gốc heo. – Enzyme có nguồn gốc vi nấm (cellulase, amylase, protease từ Aspergillus). – Lipase có nguồn gốc vi nấm (từ … Xem tiếp

Thuốc Fosamprenavir (Telzir™ hoặc Lexiva™) – Indinavir (Crixivan™)

Fosamprenavir (Telzir™ hoặc Lexiva™), là thuốc dạng ester can xi phosphat, tan và hấp thu tốt hơn amprenavir khiến số viên thuốc bệnh nhân phải uống ít đi rõ rệt. Fosamprenavir được cấp phép từ năm 2004 để điều trị cho cả bệnh nhân đã từng và chưa từng được điều trị ARV. Liều khuyến cáo có thể là: a) 1400 mg uống 2 lần/ngày (2 viên chia 2 lần), b) 700 mg uống 2 lần/ngày cộng thêm với 100 mg ritonavir uống 2 lần/ngày (2 viên chia 2 lần) … Xem tiếp

ACT-HIB

Mục lục ACT-HIB THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ACT-HIB Dự phòng cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên chống lại các nhiễm trùng xâm lấn do Haemophilus influenzae b (viêm màng não, nhiễm trùng huyết, viêm mô tế bào, viêm khớp, viêm nắp thanh quản…). AVENTIS PASTEUR Bột pha tiêm bắp hoặc dưới da : hộp 1 lọ bột đông khô + ống tiêm chứa dung môi 0,5 ml. THÀNH PHẦN … Xem tiếp

ANAXERYL – Điều trị bệnh vảy nến

Thuốc bôi tại chỗ trị bệnh vảy nến. Điều trị bệnh vảy nến. Hỗ trợ điều trị bệnh trụi tóc. THUỐC ANAXERYL B A I L L Y – S P E A B Thuốc mỡ bôi ngoài da : tuýp 38,5 g. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 100 g Dithranol 350 mg Ichthyolammonium 850 mg Acide salicylique 300 mg Résorcinol 200 … Xem tiếp