Thuốc Citrarginine điều trị bệnh gan

Mục lục CITRARGININE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG CITRARGININE LAPHAL Dung dịch uống : ống 10 ml, hộp 20 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Arginine citrate trung tính 1 g Bétaine 0,5 g Bétaine chlorhydrate 0,5 g (Alcool 95deg) (40 mg) (Saccharose) (4,4 g) DƯỢC LỰC Thuốc có tác động hướng gan. Arginine : tham gia vào chu trình urea, giải độc Bétaine : là tác nhân hướng mỡ, bảo vệ gan … Xem tiếp

Thuốc mỡ Daivonex – Chữa Vẩy nến thông thường

Thuốc mỡ Daivonex Daivonex là dạng dùng tại chỗ của dẫn xuất vitamin D, calcipotriol, chất này tạo ra sự biệt hóa tế bào và ức chế sự tăng sinh của tế bào sừng. Vì vậy, ở vùng da bị vẩy nến, Daivonex làm cho sự tăng sinh và biệt hóa tế bào trở về bình thường. Mục lục DAIVONEX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG … Xem tiếp

Dilatrend

Mục lục DILATREND HOFFMANN – LA ROCHE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Điều trị cơn đau thắt ngực : Điều trị suy tim ứ huyết có triệu chứng : BẢO QUẢN DILATREND HOFFMANN – LA ROCHE viên nén 6,25 mg: hộp 30 viên và 100 viên – Bảng B. viên nén 12,5 mg: hộp 30 viên và 100 viên – Bảng B. viên nén 25 mg: hộp 30 viên … Xem tiếp

Ednyt – Enalapril maleate

Mục lục EDNYT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH Cao huyết áp thận : Suy tim : CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cao huyết áp : Suy tim : QUÁ LIỀU EDNYT Thuốc ednyt GEDEON RICHTER viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ. viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 … Xem tiếp

Etomidate

Thuốc etomidate-lipuro Mục lục ETOMIDATE-LIPURO THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : Lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ETOMIDATE-LIPURO BRAUN Nhũ dịch tiêm tĩnh mạch: ống 10 ml, hộp 10 ống – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 10 ml nhũ dịch Etomidate 20 mg Tá dược: dầu … Xem tiếp

Fortrans

Thuốc-Fortrans Mục lục FORTRANS THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG FORTRANS BEAUFOUR IPSEN Bột pha dung dịch uống: hộp 4 gói, hộp 50 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Macrogol 4000 64 g Sodium sulfate khan 5,7 g Bicarbonate sodium 1,68 g Sodium chlorure 1,46 g Potassium chlorure 0,75 g Tá dược: saccharine sodium, hương vị trái cây. DƯỢC LỰC Thuốc được dùng ở dạng dung dịch … Xem tiếp

Thuốc halog-néomycine crème (halog neomycin cream)

Thuốc halog-neomycin-cream Mục lục HALOG-NÉOMYCINE crème THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HALOG-NÉOMYCINE crème BRISTOL-MYERS SQUIBB kem bôi ngoài da: ống 30 g. THÀNH PHẦN cho 1 ống Halcinonide 30 mg Néomycine sulfate 75 mg DƯỢC LỰC Liệu pháp phối hợp kháng sinh và corticoide điều trị tại chỗ. Halcinonide là một corticoide có hai gốc halogen có tác động kháng viêm nhanh và mạnh. Néomycine là một kháng … Xem tiếp

Hyperium

Thuốc Hyperium Mục lục HYPERIUM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU HYPERIUM LES LABORATOIRES SERVIER viên nén 1 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Rilmenidine 1 mg DƯỢC LỰC Rilmenidine là một oxazoline có đặc tính trị tăng huyết áp, tác động đồng thời trên trung tâm điều hòa vận … Xem tiếp

Kenacort retard

Thuốc Kenacort-retard Mục lục KENACORT RETARD THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH Sử dụng tại chỗ: CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU KENACORT RETARD hỗn dịch tiêm 40 mg/1 ml: hộp 1 ống thuốc 1 ml + các dụng cụ cần thiết để tiêm – Bảng B. hỗn dịch tiêm … Xem tiếp

Lipicard

Thuốc lipicard Mục lục LIPICARD  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LIPICARD Viên nang 200 mg: vỉ 7 viên, hộp 4 vỉ.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Fenofibrate (dạng vi hạt) 200 mg Tá dược: cremophore RH 40, starch 1500, talc, colloidal silicon dioxide. DƯỢC LỰC Fenofibrate là thuốc hạ lipid có tác dụng nổi bật trên triglyceride … Xem tiếp

Meladinine

Thuốc Meladinine Mục lục MÉLADININE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MÉLADININE viên nén 10 mg: tube 30 viên. Dung dịch dùng để bôi ngoài da 0,1% (tác động nhẹ) và 0,75% (tác động mạnh): lọ 24 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Méthoxsalène 10 mg (lactose, saccharose) cho 100 ml dung dịch 0,1% (tác động nhẹ) Méthoxsalène 100 mg … Xem tiếp

Morihepamin

Mục lục MORIHEPAMIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Lưu ý khi truyền : MORIHEPAMIN Dung dịch tiêm truyền : túi nhựa 200 ml, thùng 30 túi. Dung dịch tiêm truyền : túi nhựa 300 ml, thùng 30 túi. Dung dịch tiêm truyền : túi nhựa 500 ml, thùng 20 túi. THÀNH PHẦN cho 1 túi 200 ml L-Isoleucine 1,840 g L-Leucine 1,890 g L-Lysine acétate 0,790 g L-Méthionine 0,088 g L-Phénylalanine 0,060 g L-Thréonine 0,428 … Xem tiếp

Neoamiyu

Mục lục NEOAMIYU THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Thận trọng khi dùng: BẢO QUẢN NEOAMIYU Dung dịch tiêm truyền: túi nhựa 200 ml, thùng 30 túi. THÀNH PHẦN cho 1 túi (200 ml) L-Isoleucine 1,500 g L-Leucine 2,000 g L-Lysine acetate 1,400 g L-Methionine 1,000 g L-Phenylalanine 1,000 g L-Threonine 0,500 g L-Tryptophane 0,500 … Xem tiếp

Nutroplex

Siro Nutroplex Mục lục NUTROPLEX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NUTROPLEX Sirô: chai 60 ml. Sirô: chai 120 ml THÀNH PHẦN Rétinol (vitamine A) 2500 đơn vị USP Calciférol (vitamine D) 200 đơn vị USP Thiamine chlorhydrate 10 mg Riboflavine 1,25 mg Nicotinamide 12,5 mg Pyridoxine chlorhydrate 5 mg Cyanocobalamine 50 mg Fe nguyên tố 15 mg Calcium glycérophosphate 12,5 mg Magnésium gluconate 4 mg Lysine chlorhydrate 12,5 mg Phối hợp các vitamine A, B1, B2, B6, … Xem tiếp

Ozothine with Diprophyllin

Mục lục OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN Viên bao: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN Các sản phẩm oxy hóa của tinh dầu Terebenthine 20 mg Diprophylline 150 mg   DƯỢC LỰC Thuốc có tác động làm loãng dịch tiết đường hô … Xem tiếp