Thuốc Ciprobay – kháng sinh ciprofloxacin

Thuốc Ciprobay có hoạt tính mạnh, diệt khuẩn phổ rộng. Nó cản thông tin từ nhiễm sắc thể (vật chất di truyền) cần thiết cho chuyển hóa bình thường của vi khuẩn. Điều này làm cho vi khuẩn bị giảm khả năng sinh sản một cách mau chóng. ciprobay Mục lục THUỐC CIPROBAY THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Rối loạn chức năng gan … Xem tiếp

Thuốc Daflon 500 mg

Thuốc Daflon 500 mg Điều trị các triệu chứng có liên quan đến suy tuần hoàn tĩnh mạch bạch huyết (nặng chân, đau, chân khó chịu vào buổi sáng sớm). Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan đến cơn đau trĩ cấp. Mục lục DAFLON 500 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DAFLON 500 mg Viên bao 500 … Xem tiếp

Thuốc Digoxine Nativelle

Mục lục THUỐC DIGOXINE NATIVELLE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người lớn : Trẻ em (sử dụng dạng dung dịch uống) : Người lớn : Trẻ em : QUÁ LIỀU THUỐC DIGOXINE NATIVELLE PROCTER GAMBLE Viên nén dễ bẻ 0,25 mg: hộp 30 viên – Bảng A. Dung dịch uống Trẻ em/Trẻ còn bú 5 … Xem tiếp

THUỐC ECAZIDE – Captopril và Hydrochlorothiazide

Ecazide ECAZIDE BRISTOL-MYERS SQUIBB viên nén dễ bẻ: hộp 28 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Captopril 50 mg Hydrochlorothiazide 25 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Ecazide phối hợp một thuốc ức chế men chuyển là captopril, và một thuốc lợi tiểu là hydrochlorothiazide, do đó tác dụng hạ huyết áp được hiệp đồng. Cơ chế tác động dược lý : Captopril : Captopril là thuốc ức chế men chuyển angiotensine I thành angiotensine II, chất gây co mạch đồng thời kích thích sự bài tiết aldostérone ở … Xem tiếp

Esorid (Cisapride) trị thực quản trào ngược, rối loạn tiêu hóa

Thuốc esorid Mục lục ESORID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Dược lý lâm sàng : DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN ESORID SUN PHARMA Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cisapride 10 mg DƯỢC LỰC Esorid (Cisapride) là một piperidinyl benzamide biến đổi có cấu trúc hóa học liên quan với metoclopramide. Nó … Xem tiếp

Forte

Thuốc Forte Mục lục FORTEC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG FORTEC viên nén 25 mg: vỉ 10 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên PMC (Biphenyl-dimethyl-dicarboxylate) 25 mg DƯỢC LỰC Ức chế sự hủy hoại tế bào gan, cải thiện đáng kể sự suy giảm chức năng gan và các triệu chứng viêm gan: giảm nhanh SGPT và các triệu chứng lâm sàng. Fortec làm bền vững … Xem tiếp

Haemaccel

Thuốc haemaccel Mục lục HAEMACCEL THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HAEMACCEL HOECHST-MARION-ROUSSEL [AVENTIS PHARMA] Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lít Polygéline 35 g Sodium 145 mEq Potassium 5,1 mEq Calcium 6,25 mEq Chlore 145 mEq CHỈ ĐỊNH Điều trị cấp cứu sốc giảm thể tích: sốc xuất huyết, mất máu, mất huyết tương, cô đặc máu, giảm thể tích trong và sau phẫu … Xem tiếp

Hydrocortison Richter

Thuốc hydrocortison-richter Mục lục HYDROCORTISON – RICHTER THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HYDROCORTISON – RICHTER hỗn dịch tiêm 125 mg/5 ml: lọ 5 ml, hộp 1 lọ – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 lọ 5 ml Hydrocortisone acetate 125 mg Lidocaine chlorure 25 mg DƯỢC LỰC Thuốc kháng viêm loại steroid có tác động kéo dài. CHỈ ĐỊNH Viêm xương-khớp, các kiểu viêm … Xem tiếp

Kefzol

Thuốc kefzol Mục lục KEFZOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC Bảng 1. Nồng độ trong huyết thanh sau khi tiêm bắp Bảng 2. Nồng độ trong huyết thanh sau liều tiêm tĩnh mạch 1 g CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Bảng 3. Bảng pha loãng Liều dùng Bảng 4. Liều dùng thông thường cho người lớn Tính ổn định QUÁ … Xem tiếp

Lipanthyl

Thuốc lypanthyl Mục lục LIPANTHYL  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG LIPANTHYL Viên nang 100 mg: hộp 48 viên. Viên nang 300 mg: hộp 30 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Fénofibrate 100 mg (Lactose) cho 1 viên Fénofibrate 300 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Thuốc hạ lipide máu. Fénofibrate có thể làm giảm cholestérol máu từ … Xem tiếp

Mediator

Thuốc mediator Mục lục MEDIATOR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU MEDIATOR viên bao 150 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Benfluorex chlorhydrate 150 mg DƯỢC LỰC Thuốc tác động lên một số yếu tố nguy cơ gây xơ vữa động mạch. + Tác động của Mediator lên chuyển hóa glucide: Trong bệnh đái … Xem tiếp

Moriamin S-2

Thuốc moriamin S-2 Mục lục MORIAMIN S-2 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MORIAMIN S-2 Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch : chai thủy tinh 500 ml, thùng 10 chai. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch : ống thuốc 20 ml, hộp 50 ống. THÀNH PHẦN chai 500 ml L-Leucine 6,150 g L-Isoleucine 2,750 g L-Lysine HCl 11,150 g L-Méthionine 3,550 g L-Phénylalanine 4,350 g L-Thréonine 2,70 g L-Valine 3,050 g L-Tryptophane 0,90 g L-Arginine HCl … Xem tiếp

Neo Pyrazon

Thuốc Neo Pyrazon Mục lục NEO-PYRAZON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Dùng cho Người lớn: NEO-PYRAZON viên bao phim tan ở ruột 50 mg: vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofénac muối Na 50 mg DƯỢC LỰC Diclofénac sodium là một dẫn xuất acide phénylacétique của acide carboxylique, là một kháng viêm không … Xem tiếp

Nutrisol-S

Mục lục NUTRISOL-S (5%)  THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: NUTRISOL-S (5%) dung dịch tiêm truyền 5%: chai 250 ml và 500 ml.  THÀNH PHẦN cho 100 ml L-Isoleucine 352 mg L-Leucine 490 mg L-Lysine chlorhydrate 430 mg L-Méthionine 225 mg L-Phenylalanine 533 mg L-Threonine 250 mg L-Tryptophane 90 mg L-Valine 360 mg L-Arginine chlorhydrate 500 mg L-Histidine chlorhydrate 250 mg Acide aminoacetique 760 mg L-Alanine 200 mg Acide L-Glutamique 75 mg Acide … Xem tiếp

Oxytocin Synth

Thuốc Oxytocin Synth Mục lục OXYTOCIN SYNTH THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG OXYTOCIN SYNTH GEDEON RICHTER dung dịch tiêm 5 UI/ml: ống 1 ml, hộp 100 ống – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml thuốc tiêm Oxytocine 5 UI   DƯỢC LỰC Oxytocine tổng hợp hoạt động như ở hormon tự nhiên được sản xuất bởi thùy sau của tuyến yên, nhưng oxytocine tổng hợp không … Xem tiếp