Hải kim sa

Hải kim sa Hải kim sa ( 海金沙 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Hải kim sa (Xuất xứ: Gia hữu bản thảo). + Tên khác: Tả chuyển đằng hôi (左转藤灰), Hải kim sa (海金砂). + Tên Trung văn: 海金沙 HAIJINSHA + Tên Anh văn: Japanese Climbing Fern Spore + Tên La tinh: Lygodium japonicum (Thunb.) Sw.[Ophioglossum japonicum Thunb.] + Nguồn gốc: Là bào tử đã chín của Hải kim sa thực vật họ Hải kim sa. Dược liệu Hải kim sa SPORA LYGODII Thu hoạch Khỏan lập … Xem tiếp

Một dược

Một dược ( 没药 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Một dược (Xuất xứ: Dược tính luận). + Tên khác: Mạt dược (末药). + Tên Trung văn: 没药 MOYAO. + Tên Anh văn: Myrrh + Tên La tinh: Một dược Dược liệu Myrrha, ① Cây Một dược Commiphora myrrha Engl.② Cây Một dược Ái Luân Bảo Balsamodendron ehrenbergianum Berg nguồn gốc thực vật. + Nguồn gốc: Là chất nhựa cây của cây Một dược hoặc cây Một dược Ái Bảo Luân thực vật họ Trám (Burseraceae). Phân bố … Xem tiếp

Thương nhĩ tử

Thương nhĩ tử ( 苍耳子 ) Tên và nguồn gốc – Tên thuốc: Thương nhỉ tử (Xuất xứ: Thần nông bản thảo kinh). – Tên khác: Đài nhĩ thật (枱耳实), Ngưu sắt tử (牛虱子), Hồ tẩm tử (胡寝子), Thương lang chủng (苍郎种), Miên đường lang (棉螳螂), Thương tử (苍子), Hồ thương tử (胡苍子), Ngạ sắt tử (饿虱子), Thương khỏa tử (苍棵子), Thương nhĩ tật lê (苍耳蒺藜). – Tên Trung văn: 苍耳子Cang’erzi – Tên Anh văn: Siberian Cocklour Fruit, Fruit of Siberian Cocklebur – Tên La tinh: Xanthium sibiricum Patrin.ex Widder … Xem tiếp

Thương nhĩ tử

Thương nhĩ tử ( 苍耳子 ) Tên và nguồn gốc – Tên thuốc: Thương nhỉ tử (Xuất xứ: Thần nông bản thảo kinh). – Tên khác: Đài nhĩ thật (枱耳实), Ngưu sắt tử (牛虱子), Hồ tẩm tử (胡寝子), Thương lang chủng (苍郎种), Miên đường lang (棉螳螂), Thương tử (苍子), Hồ thương tử (胡苍子), Ngạ sắt tử (饿虱子), Thương khỏa tử (苍棵子), Thương nhĩ tật lê (苍耳蒺藜). – Tên Trung văn: 苍耳子Cang’erzi – Tên Anh văn: Siberian Cocklour Fruit, Fruit of Siberian Cocklebur – Tên La tinh: Xanthium sibiricum Patrin.ex Widder … Xem tiếp

Địa phu tử

địa phu tử Địa phu tử ( 地肤子 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Địa phu tử + Tên khác: Địa quì (地葵), Địa mạch (地麦), Ích minh (益明), Lạc trửu tử (落帚子), Trúc trửu tử (竹帚子), Thiên đầu tử (千头子), Trửu thái tử (帚菜子), Thiết tảo bả.tử (铁扫把子). + Tên Trung văn: 地肤子 DIFUZI + Tên Anh Văn: “BelvederFruit,FruitofBelveder” + Tên La tinh: Kochia scparia(L.) Schrad[Chenopodi-um scopariumL.」+ Nguồn gốc: Là quả của Địa phu thực vật họ Lê (Chenopodiaceae). – Phân bố – Chủ yếu sản xuất … Xem tiếp

Bạch giới tử

Bạch giới tử Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Địa lý: Thu hoạch: Phần dùng làm thuốc: Mô tả dược liệu: Bảo quản: Thành phần hóa học: Tác dụng dược lý: Liều lượng thường dùng và chú ý: Khí vị: Chủ dụng: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Tên khoa học: Brassica alba Boissier. Họ khoa học: Họ Cải (Barassicaceae). Tên Hán Việt khác: Hồ giới (Đường Bản Thảo), Thục giới (Bản Thảo Cương Mục), Thái chi, Bạch lạt tử (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), … Xem tiếp

Cát cánh

Mục lục Tên khoa học: Nguồn gốc: Phân biệt tính chất, đặc điểm: Thành phần hóa học: Bảo quản: Khí vị: Chủ dụng: Hợp dụng: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Những cấm kỵ khi dùng thuốc: Các bài thuốc thường dùng: Tên khoa học: Platycodon grandiflorum (Jacq) ADC. var. glaucum Sieb. et Zucc. Họ khoa học: Họ Hoa Chuông (Campanulaceae). Tên khác: Khổ cát cánh, Bạch cát cánh, Ngọc cát cánh Nguồn gốc: Đây là rễ Cát cánh khô. Cây Cát cánh mọc nhiều ở các tỉnh An huy, … Xem tiếp

Huyền sâm

Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Địa lý: Thu hái, sơ chế: Nguồn gốc: Phân biệt tính chất, đặc điểm: Phần dùng làm thuốc: Mô tả dược liệu: Bào chế: Bảo quản: Tác dụng dược lý: Khí vị: Chủ dụng: Cấm kỵ: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Những cấm kỵ khi dùng thuốc: Liều dùng: Các phương thuốc bổ dưỡng thường dùng: Phân biệt: Tên khoa học: Scrophularia kakudensis Franch. Họ khoa học: Họ Hoa Mõm Chó (Scrophulariaceae). Tên khác: Trùng đài, huyền đài, hắc sâm, nguyên sâm. … Xem tiếp

Liên Kiều

Liên Kiều Mục lục Tên khoa học: Khí vị: Chủ dụng: Kỵ dụng: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Tên khoa học: Forsythia suspensa Vahl. Họ khoa học: Họ Nhài (Oleaceae). Tên khác: Dị Kiều (Nhĩ Nhã), Đại liên tử (Đường Bản Thảo), Tam Liêm Trúc Căn (Biệt Lục), Hạn Liên Tử (Dược Tính Luận), Tam Liên, Lan Hoa, Chiết Căn, Liên Kiều Tâm, Liên Thảo, Đới Tâm Liên Kiều, Hốt Đồ Liên Kiều, Tỉnh Liên Kiều, Châu Liên Kiều, Liên Kiều Xác, Tỳ Liên, Dịch Ách Tiền, Đại Kiều, Hoàng Thiều, … Xem tiếp

Sử quân tử

Sử quân tử SỬ QUÂN TỬ Tên Khác: Bịnh cam tử, Đông quân tử (Trung Dược Tài Thủ Sách), Lựu cầu tử (Tây Phương Bản Thảo Thuật), Ngũ lăng tử (Dược Tài Tư Khoa Hối Biên), Quả Giun, Quả Nấc (Dược Điển Việt Nam), Sách tử quả (Nam Đình Thị Dược Vật Chí), Sử quân nhục (Đông Dược Học Thiết Yếu). Tên Khoa Học: Fructus Quisqualis Indica L. Họ khoa học: Họ Bàng (Combretaceae). Mô Tả Cây: Loại dây leo, mọc tựa vào cây khác . Lá mọc đối, đơn, … Xem tiếp

Bồ cu vẽ

Bồ cu vẽ (Sâu vẽ) BỒ CU VẼ Tên khác: Sâu vẽ. Tên khoa học: Breynia fruticosa Hool. F, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả : Cây nhỏ, cao 3-6m. Thân hình trụ nhẵn, cành thường dẹt ở ngọn, đốm đỏ nhạt hoặc đen do sâu vẽ. Lá mọc so le, phiến dày và dai, hình bầu dục hoặc hình trứng, gốc tròn hoặc thuôn, đầu nhọn, dài 3-6cm, rộng 2-4 cm, mặt trên sẫm bóng, mặt dưới rất nhạt, một số là thường bị sâu bò thành những đường … Xem tiếp

Cây gai dầu

cây gai dầu CÂY GAI DẦU Tên khác: Gai mèo, Bồ đà, Cần sa. Tên khoa học: Cannabis sativa L. họ Gai mèo (Cannabinaceae). Mô tả: Cây thảo sống hàng năm cao 1-3m; thân vuông có rãnh dọc, phủ lông mềm, sù sì. Lá thường mọc so le, có cuống, có lá kèm, có phiến chia đều tận gốc thành 5-7 lá chét, hẹp, hình ngọn giáo, nhọn, có răng cưa. Hoa đơn tính khác gốc, các hoa đực xếp thành chùm xim kép ở nách và ở ngọn; các … Xem tiếp

Cây chua ngút

CHUA NGÚT Tên khác: Cây chua meo, Cây thùn mũn, Cây phi tử. Tên khoa học: Embelia ribes Burn, họ Đơn nem (Myrsinaceae). Mô tả: Cây bụi leo cao 1-2m, có thể đến 7m, hay hơn. Trục cụm hoa, cuống hoa, lá bắc và lá đều có lông, màu hơi trắng. Thân màu nâu đỏ hay nâu sẫm, hơi có khía dọc. Lá mọc so le, thuôn, gốc tròn hoặc có góc, có mũi nhọn ngắn hay tự ? đầu, nguyên, nhẵn, cuống lá lõm ở mặt trên. Hoa nhiều … Xem tiếp

Đan sâm

Huyết sâm, Xích sâm Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Nguồn gốc: Bào chế: Phân biệt tính chất, đặc điểm: Tác dụng dược lý: Thành phần hoá học: Tính vị và công hiệu: Bảo quản: Cách dùng, liều lượng: Bài thuốc: Kiêng kỵ: Các bài thuốc bổ dưỡng thường dùng: Theo “Dược phẩm vựng yếu” Tên khoa học: Dược liệu là rễ đã phơi hoặc sấy khô của cây Đan sâm (Salvia mitiorrhiza Bunge), họ Bạc hà (Lamiaceae). Tên khác: Huyết sâm, Xích sâm, Huyết căn, Tử đan sâm, … Xem tiếp

Cách dùng và tác dụng chữa bệnh của chuối hột

Mục lục CHUỐI HỘT MÔ TẢ PHÂN BỐ, NƠI MỌC BỘ PHẬN DÙNG, THU HÁI, CHẾ BIẾN THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÔNG DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Chữa các bệnh từ quả chuối hột CHUỐI HỘT Tên khác:             Chuối chát Tên khoa học: Musa brachycarpa Back. Họ Chuối (Musaceae) MÔ TẢ Cây thảo lớn, có thân rễ thường gọi là củ chuối. Thân mọc thẳng chính là thân giả do các bẹ lá to mọc ốp vào nhau. Lá mọc tụ tập ở ngọn, dài lm hay hơn, cuống mập hình … Xem tiếp