Tác dụng chữa bệnh của Rau Kinh giới

Mục lục KINH GIỚI MÔ TẢ PHÂN BỐ, NƠI MỌC BỘ PHẬN DÙNG, THU HÁI, CHẾ BIÊN THÀNH PHẦN HÓA HỌC TÁC DỤNG DƯỢC LÝ CÔNG DỤNG VÀ LIỀU DÙNG BÀI THUỐC KINH GIỚI Tên khác: Khương giới, giả tô, nhả nát hom (Thái) phjăc hom khao (Tày) Tên khoa học: Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland. Họ Bạc hà (Lamiaceae) MÔ TẢ Cây nhỏ, có thân vuông phủ lông mịn, phân cành nhiều. Lá mọc đối, mép khía răng, mặt trên màu lục sẫm có ít lông hoặc nhẵn, mặt dưới … Xem tiếp

Sài đất

Mục lục SÀI ĐẤT MÔ TẢ PHÂN BỐ, NƠI MỌC BỘ PHẬN DÙNG, THU HÁI, CHẾ BIẾN THÀNH PHẦN HÓA HỌC TÁC DỤNG DƯỢC LÝ CÔNG DỤNG VÀ LIỀU DÙNG BÀI THUỐC SÀI ĐẤT Tên khác:             Húng trám, cúc nháp, ngổ đất, lỗ địa cúc. Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. Họ Cúc    (Asteraceae) MÔ TẢ Cây thảo mọc bò, sau đứng thẳng. Thân ngầm bén rễ ở những mấu, thân trên không cao 20 – 40cm. Lá mọc đối, gần như không cuống, hai mặt có lông cứng, … Xem tiếp

Nhân sâm – Những cách sử dụng nhân sâm bồi bổ cho cơ thể

Mục lục Tên khác: Nguồn gốc: Phân biệt tính chất và hình dạng: Tính vị và công hiệu: Bảo quản: Các phương thuốc thường dùng. Những cấm kỵ trong khi dùng thuốc: Tên khác: Thổ tinh, thần thảo, hoàng sâm, huyết sâm, bổng chuỳ, quỉ cái… Nguồn gốc: Đây là loại rễ khô của nhân sâm thuộc loài thực vật họ ngũ gia bì. Loại trồng gọi là Viên sâm, loại mọc hoang thì gọi là sơn sâm. Viên sâm phơi khô hoặc sấy khô rồi thì gọi là sinh … Xem tiếp

Sa uyển tử

Mục lục Tên khoa học: Nguồn gốc: Phân biệt tính chất đặc điểm: Bào chế: Tính vị và công dụng: Liều dùng: Bảo quản: Những cấm kỵ khi dùng thuốc: Ứng dụng chữa bệnh: Các bài thuốc bổ dưỡng thường dùng: Tên khoa học: Astragalus complanatus E. Br. Tên khác: Đồng tật lê, sa uyển tật lê Tên thuốc: Semen Astragali Complanati. Nguồn gốc: Đây là hạt quả chín khô của cây hoàng Kỳ thân bẹt thuộc loài thực vật họ đậu. Sản xuất chủ yếu ở Thiểm Tây, Hà … Xem tiếp

Nhũ hương

Tên La tinh là Mastic hay Olibanum là chất nhựa dầu lấy ở cây Nhũ hương ( Boswellia Carteni Birdw cũng có tên La tinh là Pistica lenticus L) thuộc họ Đào lộn hột ( Anacardiaceae), sản xuất từ một số nước ven bờ Địa trung hải. Còn có tên là Hắc lục hương, Thiên trạch hương, Địa nhũ hương. Mục lục Thành phần chủ yếu: Khí vị: Liều dùng: Chủ dụng: Cách chế: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Thành phần chủ yếu: Trong Nhũ hương có 90% hỗn hợp acid … Xem tiếp

Nhục đậu khấu

Mục lục Tên khoa học: Mô tả cây Thu hái và chế biến Liều thường dùng: Khí vị: Chủ dụng: Cấm ky: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Tên khoa học: Myristica fragrans Houtt. Họ khoa học: Họ nhục đậu khấu (Myristicaceae) Nhục đậu khấu còn có tên là Nhục quả (Cương mục), Ngọc quả (Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam), Già câu lắc (Bản thảo thập di), Đậu khấu (Tục truyền tín phương. Tên tiếng trung: 肉豆蔻 Cây Nhục đậu khấu được trồng ở miền … Xem tiếp

Mộc thông

Mục lục Tên khoa học: Phân bố: Thành phần hóa học: Tác dụng dược lý: Liều dùng: Chú ý: Khí vị: Chủ dụng: Cấm kỵ: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Tên khoa học: Akebia trifoliata (Thunb) Koidz. Họ khoa học : Họ Mộc hương (Aristolochiaceae). Tiếng Trung: 木通 Tên khác : Thông thảo, Phụ chi (Bản kinh), Đinh ông (Ngô Phổ bản thảo), Đinh phụ (Quảng nhã), Biển đằng (Bản thảo kinh tập chú), Vương ông, Vạn niên (Dược tính luận), Yến phúc, Mã phúc (Tân tu … Xem tiếp

Bạch vi

bạch vi Bạch vi ( 白薇 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Bạch vi (Xuất sứ: Bản kinh). + Tên khác: Xuân thảo (春草), Mang thảo (芒草), Bạch mạc (白幕), Vi thảo (薇草), Cốt mỹ (骨美), Long đởm bạch vi (龙胆白薇). + Tên Trung văn: 白薇 BAIWEI + Tên Anh Văn:Blackend Swallowwort Root, Root of Blackend Swallowwort, Root of Versicolorous Swallowwort. + Tên La tinh: 1.Cynanchum atratum Bunge [Vincetoxi-cum atratum(Bunge) Morr. Et Decne. 2.Cynanchum uersicolor Bunge[Vincetoxicum versicolor Decne. + Nguồn gốc: Bổn phẩm là rễ và thân rễ … Xem tiếp

Hải tảo

Hải tảo ( 海藻 ) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Hải tảo + Tên khác: Tương (蒋), Lạc thủ (落首), Hải la (海萝), Ô thái (乌菜), Hải đới hoa (海带花) v.v… + Tên Anh văn: SARGASSUM + Tên Trung văn: 海藻 HAIZAO + Tên La tinh: ①Dương tê thái (Chương phổ huyện chí) Sargassumfusifor-me(Harv.)Setch,②Hải hao tử Sargassumpallidum(Turn.)C.Ag. + Nguồn gốc: Là tòan thảo của Dương tê thái hoặc Hải hao tử thực vật họ Mã vĩ tảo (Sargassaceae).  Thu hái Mùa hạ, thu vớt ra từ trong biển … Xem tiếp

Nga bất thực thảo

Nga bất thực thảo Nga bất thực thảo (鹅不食草) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Nga bất thực thảo + Tên khác: Thực hồ tuy (食胡荽), Dã viên tuy (野园荽), Kê trường thảo (鸡肠草), Nga bất thực (鹅不食), Địa nguyên tuy (地芫荽), Mãn thiên tinh (满天星), Sa phi thảo (沙飞草), Địa hồ tiêu (地胡椒), Đại cứu giá (大救驾) v.v… + Tên Trung văn: 鹅不食草 EBUSHICAO + Tên Anh Văn: SmallCentipedaHerb + Tên La tinh: Dươc liệu HerbaCentipedae; Centipedaminima(L.)A.Br.EtAschers.nguồn gốc thực vật. + Nguồn gốc: Là tòan thảo kèm hoa … Xem tiếp

Thạch quyết minh

Thạch quyết minh Thạch quyết minh (石决明) Tên và nguồn gốc + Tên thuốc: Thạch Quyết Minh (Xuất xứ: Biệt lục) + Tên khác: Chân châu mẫu (真珠母), Phục ngư giáp (鳆鱼甲), Cữu khổng loa (九孔螺), Thiên lý quang (千里光), Bào ngư bì (鲍鱼皮), Kim cáp lị bì (金蛤蜊皮). + Tên Trung văn: 石决明 Shí Jué Míng + Tên Anh văn: CONCHA HALIOTIDIS + Tên La tinh: 1.Haliotis diversicolor Reeve Haliotis discus hannai Ino[H.gigantea discus Reeve] Haliotis asinina Linnaeus4.Haliotis ouina Gmelin + Nguồn gốc: Là xác vỏ Bào ngư tạp … Xem tiếp

Đỗ trọng

Đỗ trọng ( 杜仲 ) Mục lục Tên khoa học: Mô tả Phân bố Thu hoạch Bào chế Phân biệt tính chất, đặc điểm Tính vị Qui kinh Tác dụng và chủ trị Liều dùng và cách dùng Kiêng kỵ Thành phần hóa học Nghiên cứu hiện đại Bảo quản Bài thuốc ứng dụng chữa bệnh Bài thuốc cổ kim tham khảo Theo “Dược phẩm vựng yếu” Các bài thuốc bổ dưỡng thường dùng: Tên khoa học: Eucommia ulmoides Oliv. Họ Đỗ trọng (Eucommiaceae) + Tên thuốc: Đỗ trọng (Xuất … Xem tiếp

Bạch hoa xà

Bạch hoa xà BẠCH HOA XÀ Tên khác: Kỳ Xà (Bản Thảo Cương Mục), Kiềm Xà, Khiển Tỷ Xà (Hòa Hán Dược Khảo), Ngũ Bộ Xà, Bách Bộ Xà, Kỳ Bán Xà (Dược Vật Học Đại Tự Điển), Ngân Hoàn Xà, Nhãn Kính Xà (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Rắn hổ phì, Rắn hổ đất, Rắn hổ mang, Rắn mang bạnh (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Naja Naja atra Cantor. Họ khoa học: Elapidae (Rắn Hổ). Mô tả: Là loài rắn độc dài 0,7m đến 2m … Xem tiếp

Cát căn

Mục lục Tên khoa học: Tên Hán Việt khác: Mô tả: Địa lý: Phần dùng làm thuốc: Mô tả dược liệu: Bào chế: Bảo quản: Thành phần hóa học Tác dụng dược lý Công dụng và liều dùng Bài thuốc Khí vị: Chủ dụng: Kỵ dụng: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO Liều dùng: Kiêng kỵ: Tên khoa học: Pueraria thomsoni Benth. Họ khoa học: Họ Cánh Bướm (Fabaceae). Tên gọi: Cát là Sắn, Căn là rễ. Cây có củ như sắn nên gọi Cát căn. Tên Hán Việt khác: … Xem tiếp

Hy thiêm thảo

Hy thiêm thảo Mục lục Tên khoa học: MÔ TẢ PHÂN BỐ, NƠI MỌC BỘ PHẬN DÙNG, THU HÁI, CHẾ BIẾN THÀNH PHẦN HÓA HỌC TÁC DỤNG DƯỢC LÝ Khí vị: Chủ dụng: Cách chế: Nhận xét: GIỚI THIỆU THAM KHẢO CÔNG DỤNG VÀ LIỀU DÙNG BÀI THUỐC Tên khoa học: Siegesbeckia orientalis L. Họ Cúc (Asteraceae) Tên khác:Cúc dính, cỏ đĩ, cỏ bà a, nụ áo rìa, cứt lợn, chó đẻ hoa vàng, sơn bích, lưỡi đòng, nhả khỉ cáy (Tày), co boóng bo (Thái) MÔ TẢ Cây thảo … Xem tiếp