Ferrovit

Mục lục Ferrovit THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH LIỀU DÙNG CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG TÁC DỤNG PHỤ TƯƠNG TÁC THUỐC Ferrovit THÀNH PHẦN Ferrovit thuốc sắt cho bà bầu Mỗi viên nang mềm gelatin, màu đỏ chứa: Sắt fumarate 162mg Folic acid 0,75mg Vitamin B12 7,50mcg Tá dược: Vanillin, Aerosil 200, lecithin, Sáp ong trắng, dầu thực vật hydro hóa, dầu đậu tương. CHỈ ĐỊNH Bổ sung sắt cho phụ nữ có thai và các chứng thiếu máu thiếu sắt. LIỀU DÙNG Một viên nang 2 lần mỗi ngày hoặc … Xem tiếp

AZT – Zidovudine (Retrovir™) – thuốc điều trị HIV

AZT – Zidovudine (Retrovir™) là loại thuốc đầu tiên được tung ra thị trường năm 1987. Một nghiên cứu sớm thử nghiệm AZT đơn trị đã cho thấy sự cải thiện có ý nghĩa về tiên lượng sống, ít nhất ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch nặng (Fischl 1987). Nhưng ngược lại cũng có 2 nghiên cứu rất lớn từ giai đoạn sớm, ACTG 016 và ACTG 019, đã không chứng minh được sự cải thiện tiên lượng sống rõ rệt ở những bệnh nhân không có triệu chứng, … Xem tiếp

Thuốc ức chế hòa màng điều trị HIV

Mặc dù thuốc ức chế hòa màng là T-20 thuốc đầu tiên trong số những loại ức chế xâm nhập, đến nay vẫn chỉ có rất ít tiến bộ trong lãnh địa này. Việc đòi hỏi phải được tiêm dưới da hàng ngày là không hấp dẫn đối với nhiều bệnh nhân và thấy thuốc, đặc biệt là trong kỷ nguyên mà kỳ vọng về HAART đang dâng cao. Cũng cần phải khẳng định được rằng liệu có một nhóm thuốc ức chế hợp nhất mới mà phải đảm bảo … Xem tiếp

Thuốc Amprenavir và Atazanavir

Amprenavir Amprenavir nên được thay bằng fosamprenavir (xem dưới). Hiện các dạng trình bày cho trẻ em vẫn còn lưu hành. Tên thương mại: Agenerase™ 50 mg viên nang mêmd. Dung dịch: 15 mg pro ml. Nhóm thuốc: ức chế protease Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Chỉ định: bệnh nhi nhiễm HIV với tiền sử điều trị PI. Liều uống: theo cân nặng: 2 x 20 mg/kg (viên nang). 2 x 22.5 mg/kg (dung dịch) – dung dịch amprenavir có hoạt tính sinh học thấp hơn 14%. Tác dụng phụ: chủ … Xem tiếp

AMEFLU MS

Giảm các triệu chứng sung huyết mũi, ho do đau họng nhẹ và kích thích phế quản, sổ mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, ngứa mũi hoặc họng, ngứa mắt và chảy nước mắt do sốt. AMEFLU MS AMERIPHARM Sirô : chai 118 ml. Mục lục THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 5 ml … Xem tiếp

ARDUAN – Pipecuronium bromure 4 mg

Thuốc ARDUAN là một thuốc phong bế thần kinh-cơ không khử cực, tác dụng trên tấm vận động của cơ vân. Là thuốc giãn cơ có thời gian tác dụng trung bình. Nếu thuốc được dùng sau khi đặt ống thông khí quản nhờ succinylcholine, sau khi kết thúc sự phong bế do khử cực, tác dụng của nó xuất hiện sau 2-3 phút. Nếu dùng một mình để đặt ống thông, tác dụng của nó phát triển từ 4-5 phút. Thời gian tác dụng lâm sàng phụ thuộc vào … Xem tiếp

BENALAPRIL 5 – Thuốc hạ áp

Điều trị Tăng huyết áp. Suy tim – dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, và dùng thêm những thuốc làm tăng cung lượng tim (digitalis), đặc biệt là trong những trường hợp suy tim nặng. THUỐC BENALAPRIL 5 BERLIN CHEMIE Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ. Mục lục THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril maleate 5 mg CHỈ ĐỊNH Tăng huyết áp. Suy … Xem tiếp

CALCINOL RB / CALCINOL-1000

Điều trị Tình trạng thiếu calci (như còi xương, loãng xương, suy dinh dưỡng) và trường hợp gia tăng nhu cầu calci (như trẻ em đang lớn, mẹ mang thai, mẹ cho con bú). CALCINOL RB / CALCINOL-1000 RAPTAKOS BRETT Viên nén : chai 100 viên. Bột sủi bọt pha dung dịch uống : gói 6,7 g, hộp 10 gói. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH … Xem tiếp

CAVINTON -Tăng cường tuần hoàn não

Thuốc làm giảm những dấu hiệu tâm thần và thần kinh của các rối loạn mạch não khác nhau (sau khi ngập máu não, sau các tình trạng chấn thương hoặc xơ cứng) : rối loạn trí nhớ, mất ngôn ngữ, mất dùng động tác, loạn vận động, choáng váng, nhức đầu và để điều trị những triệu chứng mao mạch sinh dưỡng của hội chứng sau mãn kinh. Bệnh não do tăng huyết áp, suy mạch não gián đoạn, rối loạn co thắt mạch não và viêm nội mạc … Xem tiếp

THUỐC CÉTORNAN 10 g

Mục lục CÉTORNAN 10 g THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG CÉTORNAN 10 g JACQUES LOGEAIS Bột pha uống và dùng đường thực quản 10 g : hộp 50 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói L-ornithine oxoglurate monohydrate 10 g tương ứng : Azote 1,30 g DƯỢC LỰC L-ornithine oxoglurate monohydrate là một dẫn xuất của acide amine, có chứa 13,08% azote. Một gói 10 g cung cấp 1,30 g azote. Các khảo sát được thực hiện … Xem tiếp

Thuốc Cordarone – Amiodarone chlorhydrate 200 mg

Thuốc Cordarone Thuốc Cordarone được chỉ định điều trị các rối loạn nhịp nặng, không đáp ứng với các điều trị khác hoặc khi không thể sử dụng các điều trị khác :Rối loạn nhịp nhĩ (chuyển rung nhĩ hay cuồng nhĩ và duy trì nhịp xoang sau chuyển nhịp). Rối loạn nhịp bộ nối…. Mục lục THUỐC CORDARONE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC Dùng đường tĩnh mạch : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG Thuốc uống : THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thuốc uống : LÚC … Xem tiếp

Thuốc Dépakine 200 mg, 500 mg – Chống động kinh

Thuốc Dépakine 200 mg Thuốc chống động kinh, có tác dụng chủ yếu trên hệ thống thần kinh trung ương. Thực nghiệm và lâm sàng cho thấy có 2 kiểu tác dụng chống co giật : Tác dụng trực tiếp liên quan đến nồng độ valproate trong huyết tương và trong não. Tác dụng gián tiếp thông qua các chất chuyển hóa của valproate trong não… Mục lục DÉPAKINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI … Xem tiếp

DIARSED

Thuốc diarsed Mục lục DIARSED THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN DIARSED Viên bao: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diphénoxylate 2,5 mg Atropine 0,025 mg DƯỢC LỰC Diphénoxylate là một chất chống tiêu chảy kiểu morphine, tác động trên vận động tính của ruột. Atropine, với hàm lượng trong công thức, không có tác dụng chống tiêu chảy, nhưng được kết hợp … Xem tiếp

Thuốc Duphaston

Mục lục DUPHASTON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DUPHASTON Thuốc Duphaston viên bao 10 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dydrogestérone 10 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Dydrogesterone có tác động giống progestérone trên nội mạc tử cung và có tác động trợ thai. Dydrogesterone không có tác động của androgène và của estrogène. Dydrogestérone không ảnh hưởng lên … Xem tiếp

Thuốc Eprex

Mục lục EPREX THÀNH PHẦN MÔ TẢ CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng : Tính tương kỵ : BẢO QUẢN EPREX CILAG thuốc Eprex Dung dịch tiêm dưới da, tĩnh mạch 1000 UI/0,5 ml: hộp 6 bơm tiêm đã chứa sẵn thuốc 0,5 ml – Bảng B. Dung dịch tiêm dưới da, tĩnh mạch 2000 UI/0,5 ml: hộp 6 bơm tiêm đã chứa sẵn thuốc 0,5 ml – Bảng B. Dung dịch tiêm … Xem tiếp