Flixotide

Thuốc Flixotide Mục lục FLIXOTIDE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Chức năng thượng thận : Số liệu an toàn tiền lâm sàng : DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH Trẻ em : CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều lượng : Các nhóm bệnh nhân đặc biệt : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN FLIXOTIDE khí dung 25 mg/liều: … Xem tiếp

Gemzar

Thuốc Gemzar Mục lục GEMZAR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC Dữ liệu về tính an toàn tiền lâm sàng CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng khả năng lái xe và điều khiển máy móc LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Ung thư tụy Hướng dẫn sử dụng / Xử lý thuốc QUÁ LIỀU BẢO QUẢN GEMZAR ELI LILLY Bột đông khô pha tiêm 200 … Xem tiếp

Hivid

Thuốc hivid THUỐC HIVID HOFFMANN – LA ROCHE Viên nén 0,375 mg: hộp 100 viên – Bảng A. Viên nén 0,750 mg: hộp 100 viên – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 viên Zalcitabine 0,375 mg cho 1 viên Zalcitabine 0,750 mg DƯỢC LỰC Kháng rétrovirus. Cơ chế tác động: Zalcitabine là một hợp chất tổng hợp, có cấu trúc tương tự 2′-désoxycytidine, là một nucléoside tự nhiên, trong đó nhóm hydroxyle ở vị trí 3′ được thay thế bằng nguyên tử hydrogène. Ở trong tế bào, zalcitabine được chuyển … Xem tiếp

Lénitral

Lénitral Mục lục LÉNITRAL 3 mg và 15 mg dạng tiêm  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN KHÔNG DUNG NẠP THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN LÉNITRAL 3 mg và 15 mg dạng tiêm Dung dịch tiêm 3 mg: ống 2 ml, hộp 50 ống. Dung dịch tiêm 15 mg: ống 10 ml, hộp 50 ống.  THÀNH PHẦN cho 1 ống 2 ml Trinitrine dưới dạng … Xem tiếp

Madiplot

Thuốc Madiplot Mục lục MADIPLOT THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MADIPLOT viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 30 viên. viên nén 20 mg: vỉ 10 viên, hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Manidipine chlorhydrate 10 mg cho 1 viên Manidipine chlorhydrate 20 mg TÍNH CHẤT Manidipine chlorhydrate là một tác nhân làm hạ huyết áp đối … Xem tiếp

Mikrofollin Forte

Mục lục MIKROFOLLIN FORTE THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MIKROFOLLIN FORTE GEDEON RICHTER viên nén 0,05 mg : vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ethinylestradiol 0,05 mg CHỈ ĐỊNH Điều trị vô kinh và thiểu kinh do suy chức năng buồng trứng, băng huyết và đa kinh, đau kinh, cai sữa, mụn trứng cá và ung thư tiền liệt tuyến. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mang … Xem tiếp

Natalvit

Thuốc Natalvit Mục lục NATALVIT THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN NATALVIT AMERIPHARM Viên nén: hộp 30 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Vitamin A 4000 UI Vitamin C 100 mg Vitamin D 400 UI Vitamin E 11 UI Thiamin 1,5 mg Riboflavin 1,7 mg Niacin 18 mg Vitamin B6 2,6 mg Folate 800 mg Vitamin B12 4 mg Calcium 200 mg Sắt 60 mg Kẽm 25 mg CHỈ ĐỊNH Bổ sung đầy đủ … Xem tiếp

Nootropyl

Thuốc nootropyl-800mg Mục lục NOOTROPYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người lớn: Trẻ em: QUÁ LIỀU NOOTROPYL viên nang 400 mg: hộp 60 viên. viên bao 800 mg: hộp 45 viên. dung dịch uống 200 mg/ml: chai 125 ml + pipette có khắc vạch. dung dịch uống 1,2 g/6 ml: ống 6 ml, hộp 30 ống. dung dịch tiêm 1 g/5 … Xem tiếp

Oracéfal

Oracéfal Mục lục ORACÉFAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: BẢO QUẢN ORACÉFAL viên nén dễ hòa tan dùng để pha hỗn dịch uống 1 g: vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. viên nang 500 mg: hộp 12 viên. bột pha xirô 250 mg/5 ml: chai 60 ml xirô sau khi … Xem tiếp

Pho L

Thuốc Pho L Mục lục PHO-L THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PHO-L AHN GOOK Viên nang: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN  cho 1 viên DL-Phosphoserine 30 mg L-Glutamine 30 mg Cyanocobalamine 200 mg TÍNH CHẤT PHO-L là một phối hợp hoàn hảo giữa 3 hoạt chất: DL-Phosphoserine: tham gia vào thành phần cấu tạo mô não, có tác dụng tăng cường hoạt động của trí tuệ và dẫn truyền xung động thần kinh L-Glutamine: tham gia vào quá trình … Xem tiếp

Progestogel

Progestogel Gel Mục lục PROGESTOGEL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PROGESTOGEL BESINS-ISCOVESCO Gel bôi ngoài da 1%: ống 80 g + 1 thước định chuẩn. THÀNH PHẦN cho 100 gel Progesterone 1 g DƯỢC LỰC Progesterone bôi ngoài da (G: hệ tiết niệu – sinh dục và nội tiết tố sinh dục). DƯỢC ĐỘNG HỌC Thấm qua da: khoảng 10% liều sử dụng. Chuyển hóa tại chỗ (da, vú: tuyến và mô mỡ). … Xem tiếp

Rocephin

Thuốc Rocephin Mục lục ROCÉPHINE THÀNH PHẦN PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Điều trị nội trú: Điều trị ngoại trú: ROCÉPHINE HOFFMANN – LA ROCHE Bột pha tiêm bắp 250 mg: lọ bột + ống dung môi 2 ml. Bột pha tiêm bắp 500 mg: lọ bột + ống dung môi 2 ml. Bột pha tiêm bắp 1 g: lọ bột + ống dung môi 3,5 ml. … Xem tiếp

Seretide Accuhaler/Diskus

Seretide Accuhaler Mục lục SERETIDE ACCUHALER/DISKUS THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và vận hành máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Hướng dẫn sử dụng: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SERETIDE ACCUHALER/DISKUS GLAXOWELLCOME Accuhaler (bột hít qua đường miệng): hộp 60 liều. THÀNH PHẦN cho 1 liều Salmétérol xinafoate 50 mg Fluticasone … Xem tiếp

Sporal

Thuốc Sporal Mục lục SPORAL DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và điều khiển máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG – Nấm móng: – Nấm nội tạng: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SPORAL JANSSEN PHARMACEUTICA Viên nang (chứa các vi nang) 100 mg: hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Itraconazole 100 mg DƯỢC LỰC Itraconazole, một dẫn … Xem tiếp

Tegretol

Thuốc Tegretol Mục lục TEGRETOL / TEGRETOL CR DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Động kinh: Đau dây thần kinh V: Hội chứng cai nghiện rượu: Cơn hưng cảm và phòng ngừa trạng thái hưng-trầm cảm (lưỡng cực): QUÁ LIỀU Xử trí: TEGRETOL / TEGRETOL CR NOVARTIS Viên nén 200 mg: hộp 50 viên – Bảng B. Viên bao dễ bẻ … Xem tiếp