Trileptal

Thuốc Trileptal Mục lục TRILEPTAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người lớn: QUÁ LIỀU TRILEPTAL NOVARTIS Viên nén dễ bẻ 300 mg: hộp 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Oxcarbazepine 300 mg DƯỢC LỰC Trong những nghiên cứu dược lý trên súc vật, oxcarbazepine và chất chuyển hóa dẫn xuất monohydroxy (MHD) … Xem tiếp

Vasobral

Mục lục VASOBRAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG VASOBRAL JACQUES LOGEAIS Dung dịch uống: lọ 50 ml + ống định chuẩn (40 giọt = 2 ml). THÀNH PHẦN cho 1 ống định chuẩn Dihydroergocryptine A mésilate 2 mg Caféine 20 mg (Éthanol 95deg) DƯỢC LỰC Gây giãn mạch ngoại biên và chẹn alpha ở trung tâm/kích thích tâm thần. Ở động vật: dihydroergocryptine có ái lực … Xem tiếp

Zanocin

Thuốc Zanocin Mục lục ZANOCIN THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT Cơ chế tác dụng: Hoạt tính kháng khuẩn: Dược động học: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Khuyến cáo: Tính nhạy cảm chéo: Sử dụng thuốc cho trẻ em: Người già: Tính đột biến-Tính sinh ung: Thận trọng khi sử dụng dạng thuốc nhỏ mắt: LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC Thay đổi giá trị các xét nghiệm cận lâm sàng: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Dạng thuốc nhỏ mắt: LIỀU LƯỢNG và CÁCH … Xem tiếp

Bonidiabet

Thuốc chữa bệnh tiểu đường Bonidiabet bonidiabet Bệnh tiểu đường là một trong những căn bệnh của thời đại. Bệnh tiểu đường hay bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng việc nồng độ đường trong máu luôn cao. Chúng ta biết rằng tuyến tụy sản xuất ra insulin, insulin có vai trò giúp giảm đường huyết bằng cách tăng khả năng sử dụng glucose của các tế bào trong cơ thể, đặc biệt là các loại tế bào cơ. Nếu vì một lý do bất khả kháng nào đấy, tuyến … Xem tiếp

Thuốc ddI – Didanosine (Videx™), d4T – Stavudine (Zerit™)

ddC – Zalcitabine (HIVID™) là thuốc NRTI thứ 3, có mặt trên thị trường từ 1992. Hiệu lực yếu và các vấn đề về dược động học và tác dụng phụ khiến thuốc bị rút khỏi thị trường từ  năm 2006. ddI – Didanosine (Videx™) là thuốc thứ 2 được cấp phép từ 1991. Dạng bào chế viên bọc kháng acid ra đời năm 2000 thay thế cho dạng viên nhai đã được dùng nhiều năm trước đó đã giúp bệnh nhân dung nạp tốt hơn và dễ chấp nhận … Xem tiếp

Thuốc ức chế enzym hợp nhất (Integrase) chữa HIV

Quá trình chế tạo các thuốc ức chế integrase khá là chậm. Người ta không có đủ các phương pháp phù hợp để đánh giá hiệu quả ức chế integrase và một số thuốc lại quá độc. Quá trình chế tạo được tăng tốc vào khoảng năm 2000. Lúc đó, nguyên lý ức chế vận chuyển chuỗi được tìm ra (Hazuda 2000). Từ năm 2005, các nghiên cứu lâm sàng đã tiến khá nhanh và sau khi có kết quả của raltegravir (MK-0518, xem dưới), thuốc ức chế trở thành … Xem tiếp

Thuốc Atovaquone và Atripla® điều trị HIV

Atovaquone Tên thương mại: Wellvone™, Mepron™ Nhũ dịch 750 mg/5 ml Nhóm thuốc: kháng sinh Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Chỉ định: dự phòng Viêm phổi Pneumocystis trong các ca dị ứng cotrimoxazole; điều trị Viêm phổi Pneumocystis thể nhẹ và vừa, điều trị toxoplasma não. Liều dùng: điều trị 750-1500 mg ngày 2 lần (1-2 thìa 5 ml ngày 2 lần) trong 21 ngày. Dự phòng 750 mg ngày 2 lần (1 thìa 5 ml ngày 2 lần) hoặc 1,500 mg mỗi ngày. Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa như … Xem tiếp

AMEPROXEN

Kháng viêm mạnh, giảm đau nhanh để điều trị hữu hiệu các bệnh lý : Viêm xương khớp, Viêm khớp dạng thấp, Viêm dính cột sống, Đau nhức cơ, Đau lưng, Nhức đầu, Đau răng…  AMEPROXEN AMERIPHARM Viên nén 220 mg : chai 24 viên. Mục lục THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Nên hỏi ý kiến của bác sĩ trong trường hợp : TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều tấn công : Liều duy trì : b.  Các bệnh lý đau … Xem tiếp

AREDIA – Acide pamidronique 30 mg

Thuốc dùng điều trị các tình trạng bệnh lý có kèm theo sự tăng hoạt động tiêu hủy xương của hủy cốt bào : Di căn xương có tiêu hủy xương chiếm ưu thế và bệnh đa u tủy. Tăng canxi huyết do bệnh khối Bệnh Paget xương. THUỐC AREDIA NOVARTIS Bột pha tiêm 30 mg : lọ bột 30 mg + ống dung môi 10 ml . Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC … Xem tiếp

BERLAMIN MODULAR

Dinh dưỡng hoàn toàn qua ống thông cho các trường hợp : hôn mê, đa chấn thương, phỏng nặng, chán ăn do tâm lý, ung thư, .. Dinh dưỡng bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng, phụ nữ đang mang thai, người già, bệnh nhân giai đoạn phục hồi. THUỐC BERLAMIN MODULAR BERLIN CHEMIE Bột pha dung dịch uống : gói 360 g. Mục lục THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 100 g bột Năng lượng 450 kcal (1907 KJ) Protein … Xem tiếp

Calcium Corbiere

Điều trị Tình trạng thiếu canxi: chứng còi xương. Các trường hợp có nhu cầu canxi cao: trẻ đang lớn, phụ nữ mang thai và cho con bú, giai đoạn phục hồi vận động khi bị gãy xương. Bổ sung canxi trong diều trị loãng xương, mất canxi ở người lớn tuổi, phòng ngừa sự giảm khoáng hóa xương ở giai đoạn tiền và hậu mãn kinh, dùng corticoid. Dùng điều trị triệu chứng suy nhược chức năng. Thuốc Calcium Corbiere Thuốc Calcium Corbiere Dung dịch uống : ống uống … Xem tiếp

CECLOR – Kháng sinh phổ rộng

Cefaclor được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm sau đây: Viêm tai giữa do pneumoniae, H. influenzae, Staphylococci, S. pyogenes, (Streptococcus beta tán huyết nhóm A) và M. catarrhalis. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi, gây ra do pneumoniae, H. influenzae, S.pyogenes (Streptococcus beta tán huyết nhóm A) và M. catarrhalis. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, kể cả viêm họng và viêm amiđan gây ra do pyogenes (Streptococcus beta tán huyết nhóm A) và M. catarrhalis. THUỐC CECLOR ELI … Xem tiếp

THUỐC CETRIZET – Kháng histamin

Mục lục THUỐC CETRIZET THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC CETRIZET SUN PHARMA Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cetirizin dihydrochlorid 10 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, polyrinyl pyrrolidon K30 BP, cellulose vi tinh thể BP, talcum BP, magnesi stearat BP, silicon dioxid keo NF, tinh bột natri glycolat … Xem tiếp

Thuốc Cortibion – liệu pháp corticoid – kháng sinh tại chỗ

Cortibion Cortibion là một phối hợp cân bằng giữa dexamethasone acetate và chloramphenicol dùng cho liệu pháp corticoid – kháng sinh tại chỗ. Chỉ định các bệnh da đáp ứng với corticoid tại chỗ và có bội nhiễm, thí dụ : chàm, vết côn trùng cắn, viêm da tiếp xúc, viêm da tiết bã nhờn, viêm da dị ứng. Mục lục CORTIBION THÀNH PHẦN TÁC DỤNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG CORTIBION ROUSSEL VIETNAM [AVENTIS PHARMA] Kem dùng ngoài da : … Xem tiếp

Thuốc Depamide – Chữa bệnh động kinh

Thuốc Depamide Thuốc Điều trị hỗ trợ các trường hợp động kinh với biểu hiện tâm thần. Phòng ngừa cơn hưng trầm cảm ở bệnh nhân chống chỉ định dùng lithium. Trạng thái gây hấn do các nguồn gốc khác nhau. Mục lục DEPAMIDE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và vận hành máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG … Xem tiếp