• Dinh dưỡng hoàn toàn qua ống thông cho các trường hợp : hôn mê, đa chấn thương, phỏng nặng, chán ăn do tâm lý, ung thư, ..
  • Dinh dưỡng bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng, phụ nữ đang mang thai, người già, bệnh nhân giai đoạn phục hồi.

THUỐC BERLAMIN MODULAR

BERLIN CHEMIE

Bột pha dung dịch uống : gói 360 g.

THÀNH PHẦN

cho 100 g bột
Năng lượng450 kcal (1907 KJ)
Protein17,0 g
Carbohydrates61,2 g
Glucose1,7 g
Lactose0,02 g
Maltose9,2 g
Dextrines50,3 g
Chất béo15,2 g
Acid béo bão hòa3,1 g
Acid béo thiết yếu (tính theo acid linoleic)8,8 g
Khoáng chất2,3 g
Sodium350 mg
Potassium630 mg
Calcium219 mg
Phosphorus148 mg
Magnesium59 mg
Chloride428 mg
Iron3,3 mg
Zinc2,9 mg
Copper0,5 mg
Iodine45 mg
Chromium9,9 mg
Fluoride0,32 mg
Manganese0,81 mg
Molybdenum32 mg
Vitamin A0,2 mg (677 IU)
Vitamin D2,2 mg (881 IU)
Vitamin E2,7 mg (3 IU)
Vitamin K113,5 mg
Vitamin B10,2 mg
Vitamin B20,45 mg
Vitamin B60,41 mg
Vitamin B120,9 mg
Vitamin C18 mg
Niacin4,1 mg
Pantothenic acid2,3 mg
Folic acid0,05 mg
Biotin27 mg
Độ thẩm thấu300 mOsm/l

CHỈ ĐỊNH

  • Dinh dưỡng hoàn toàn qua ống thông cho các trường hợp : hôn mê, đa chấn thương, phỏng nặng, chán ăn do tâm lý, ung thư, ..
  • Dinh dưỡng bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng, phụ nữ đang mang thai, người già, bệnh nhân giai đoạn phục hồi.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Dị ứng với các thành phần của Berlamin.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

  • Dung dịch pha chuẩn : 225 g Berlamin hòa tan trong 850 ml nước được 1000 ml dung dịch Berlamin cung cấp 1000
  • Liều dùng : theo đúng chỉ định của Bác sĩ, thông thường với phương pháp nhỏ giọt liên tục qua ống thông nên bắt đầu với liều thấp, sau đó tăng dần theo nhu cầu :
Ngàyml dd Berlamin/giờml dd Berlamin/20 giờ
125500
2501.000
3751.500
41002.000
5/51 rating
Bình luận đóng