KALEORID LP

Mục lục KALEORID LP THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG KALEORID LP Tăng kali máu, nhất là khi do dùng thuốc : thuốc lợi muối niệu, corticoid, thuốc nhuận trường. LEO PHARMA c/o ZUELLIG Viên phóng thích kéo dài 600 mg : hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên   Potassium chloride 600 mg DƯỢC LỰC Bổ sung kali : Trên phương diện sinh lý, kali máu giảm dưới 3,6 mmol/l … Xem tiếp

AMEFERRO – Phòng ngừa và điều trị thiếu máu thiếu sắt

Phòng ngừa và điều trị các tình trạng thiếu máu thiếu sắt do : Khẩu phần ăn thiếu sắt. Nhu cầu sắt tăng trong các trường hợp : có thai cho con bú. Giảm hấp thu sắt sau phẫu thuật cắt dạ dày. Mất máu : nhiễm giun móc bệnh lý dạ dày-ruột giai đoạn kinh nguyệt người tình nguyện hiến máu sau phẫu thuật. AMEFERRO AMERIPHARM Viên nén 320 mg : hộp 60 viên. Mục lục THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU … Xem tiếp

ARCALION 200 mg

Điều trị một vài tình trạng ức chế thể lực hoặc tâm thần với suy giảm hoạt động và trạng thái suy nhược :Suy nhược thể lực, tâm lý, tình dục. Suy nhược sau nhiễm khuẩn, trong hội chứng đại tràng kích thích. Suy nhược ở sinh viên vào mùa… Thuốc ARCALION 200 mg LES LABORATOIRES SERVIER Viên bao 200 mg : hộp 30 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THÀNH … Xem tiếp

BENADRYL – Chống say xe

Điều trị dứt cơn ho, chống phù nề hắt hơi do những kích thích nhỏ ở họng và phế quản trong những trường hợp dị ứng, cảm lạnh, viêm phế quản hoặc hít phải những chất kích thích ; Viêm mũi dị ứng ; Ngứa, nổi mề đay ; Mất ngủ ; Say tàu xe ; Chóng mặt. THUỐC BENADRYL PFIZER Sirô : chai 60 ml, thùng 24 chai. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC … Xem tiếp

CALCIBRONAT

Dạng uống :Điều trị bổ trợ các rối loạn nhẹ về giấc ngủ, căng thẳng thần kinh, hay cáu gắt.Dạng tiêm :Điều trị bổ trợ các tình trạng kích động, vật vã, bồn chồn, cơn tetani. Mục lục CALCIBRONAT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU .BẢO QUẢN CALCIBRONAT NOVARTIS Viên nén sủi … Xem tiếp

CATALIN -Điều trị Đục thủy tinh thể

Phòng ngừa và điều trị trong giai đoạn sớm các trường hợp : Đục thủy tinh thể ở người lớn tuổi. Đục thủy tinh thể do biến chứng tiểu đường. Sau phẫu thuật đục thủy tinh thể. THUỐC CATALIN TAKEDA thuốc nhỏ mắt : hộp đựng 1 viên nén + lọ dung môi 15 ml. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1 viên Pirenoxine 0,75 mg cho 1 ml … Xem tiếp

Thuốc Cetaphil Skin Cleanser galderma

Mục lục CETAPHIL SKIN CLEANSER GALDERMA MÔ TẢ CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG CETAPHIL SKIN CLEANSER GALDERMA Lotion dùng ngoài da : chai 125 ml, 250 ml, 500 ml. MÔ TẢ Cetaphil Skin Cleanser chứa cetyl alcohol, stearyl alcohol, sodium lauryl sulfate, propylene glycol, methyl hydroxybenzoate, propyl hydroxybenzoate, propyl hydroxybenzoate và nước tinh khiết. Do đặc điểm bào chế, Cetaphil Skin Cleanser là dạng nước rửa không phải xà phòng, có chứa glycerin, cetyl alcohol và propylene glycol, nhưng không chứa dầu hay chất béo. … Xem tiếp

Thuốc Coramine Glucose – NOVARTIS chống suy nhược

Thuốc chống suy nhược, các trường hợp cơ thể dễ bị mệt mỏi, đặc biệt khi ở độ cao, ngất xỉu. Mục lục CORAMINE GLUCOSE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU CORAMINE GLUCOSE NOVARTIS Viên nén ngậm dùng cho trẻ em trên 15 tuổi và người lớn : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Nicéthamide 0,125 g Glucose monohydrate … Xem tiếp

Thuốc Deep Heat Rub Plus chữa Đau lưng, đau khớp, đau dây thần kinh

Thuốc Deep Heat Rub Plus Thuốc có tác dụng giảm đau tận gốc, hiệu quả nhanh. Thoa kem lên chỗ đau và xoa bóp kỹ. Những hoạt chất của thuốc sẽ thấm nhanh đến tận gốc và làm dứt cơn đau. Xoa bóp bằng kem Deep Heat Rub Plus sẽ cho hiệu quả kháng viêm giảm đau rất tốt. Mục lục DEEP HEAT RUB PLUS THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Đặc tính : Những người có triệu chứng sau đây nên dùng kem thoa da giảm đau CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH … Xem tiếp

Diaphyllin

thuốc diaphyllin Mục lục THUỐC DIAPHYLLIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THUỐC DIAPHYLLIN dung dịch tiêm 240 mg/5 ml (4,8%): ống 5 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống 5 ml Aminophylline 240 mg DƯỢC LỰC Thuốc Diaphyllin làm dễ dàng sự vận chuyển ion Ca2+ từ bào tương vào khoang gian bào, kết quả là giãn tế bào cơ, làm … Xem tiếp

Duphalac

Thuốc Duphalac Mục lục DUPHALAC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU DUPHALAC SOLVAY dung dịch uống: gói 15 ml, hộp 10 gói và 20 gói. dung dịch uống: chai 200 ml, 500 ml, 1000 ml. THÀNH PHẦN cho 1 gói Lactulose 10 g DƯỢC LỰC Thuốc nhuận trường thẩm thấu, hạ ammoniac huyết. Lactulose bị thủy phân bởi các enzyme của vi khuẩn … Xem tiếp

Thuốc Epivir

Mục lục EPIVIR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và sử dụng máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc có thai : Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN EPIVIR GLAXOWELLCOME Viên nén 150 mg: hộp 60 viên. Dung dịch uống 10 mg/ml: chai 240 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Lamivudine 150 mg … Xem tiếp

Flixonase

Thuốc Flixonase Mục lục FLIXONASE THÀNH PHẦN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : Trẻ em dưới 12 tuổi : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN FLIXONASE GLAXOWELLCOME thuốc xịt mũi dạng phun mù 0,05%: bình xịt 60 liều. THÀNH PHẦN cho 1 liều Fluticasone propionate 50 mg DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau khi uống, 87-100% liều uống được đào thải qua … Xem tiếp

Gelofusine

Dung dịch Gelofusine Mục lục GELOFUSINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU GELOFUSINE Dung dịch tiêm truyền: chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1000 ml dịch truyền Succinyl gelatin (gelatin lỏng cải tiến) 40 g Trung bình trọng lượng của phân tử lượng 30.000 Trung bình số lượng của phân tử lượng 23.200 Natri clorid 7,01 g Natri hydroxyd 1,36 … Xem tiếp

Histodil

Thuốc Histodil Mục lục HISTODIL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Tương kỵ: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN HISTODIL GEDEON RICHTER dung dịch tiêm 200 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 10 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Cimetidine 200 mg DƯỢC LỰC Tác dụng trị liệu của cimetidine được đặt trên cơ sở các thụ thể H1 và H2. Histamin làm co thắt nhiều cơ trơn như cơ … Xem tiếp