Semprex

Thuốc Semprex Mục lục SEMPREX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SEMPREX GLAXOWELLCOME viên nang 8 mg: hộp 24 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acrivastine 8 mg DƯỢC LỰC Thuốc kháng histamine. Acrivastine có tác dụng làm giảm triệu chứng trong những bệnh lý phụ thuộc toàn bộ hay một phần sự phóng thích ồ ạt histamine. … Xem tiếp

Spersacet C

Thuốc Spersacet C Mục lục SPERSACET C THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SPERSACET C NOVARTIS OPHTHALMICS thuốc nhỏ mắt: lọ nhỏ giọt 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Sulfacetamide sodium 100 mg Chloramphenicol 5 mg (Methylhydroxypropylcellulose) (Thiomersal) (0.02 mg) DƯỢC LỰC Cả hai thành phần hoạt chất của Spersacet C có tác dụng … Xem tiếp

Tanakan

Thuốc Tanakan Mục lục TANAKAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TANAKAN BEAUFOUR IPSEN Dung dịch uống 40 mg/ml: lọ 30 ml + dụng cụ định liều (1 liều = 1 ml). Viên bao 40 mg: hộp 30 viên, hộp 500 viên. THÀNH PHẦN cho 1 liều Chiết xuất từ Ginkgo biloba được tiêu chuẩn hóa (EGb 761) 40 mg (Dung dịch nước-cồn chuẩn độ khoảng 55deg) cho 1 viên … Xem tiếp

Tracrium

Thuốc Tracrium Mục lục TRACRIUM THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN TRACRIUM thuốc tiêm 2,5 ml: hộp 5 ống – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml Atracurium besylate 10 mg TÍNH CHẤT Tracrium bị bất hoạt bởi sự đào thải Hofmann, một quá trình không enzyme xảy ra ở pH và nhiệt độ sinh lý, và bởi … Xem tiếp

Vancocin CP

Thuốc Vancocin-CP Mục lục VANCOCIN CP THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG Ở người bệnh có chức năng thận bình thường Cách pha thuốc và tính ổn định QUÁ LIỀU BẢO QUẢN VANCOCIN CP ELI LILLY Bột pha tiêm 500 mg: hộp 1 lọ bột. THÀNH PHẦN   cho 1 lọ Vancomycine chlorhydrate 500 mg DƯỢC LỰC Vancomycin hydrochloride … Xem tiếp

Voltaren

Thuốc Voltaren Mục lục VOLTAREN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Chỉ riêng Voltaren tiêm: LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU VOLTAREN NOVARTIS Viên tan trong ruột 25 mg: hộp 10 viên, 1000 viên. Viên tan trong ruột 50 mg: hộp 100 viên, 500 viên. Viên phóng thích chậm 75 mg: hộp 100 viên. Viên phóng thích chậm 100 mg: hộp 30 viên. Dung … Xem tiếp

Biovital

Mục lục BIOVITAL CÔNG THỨC Công dụng ĐỐI  TƯỢNG SỬ DỤNG CÁCH SỬ DỤNG BIOVITAL Hộp 30 gói Giá thị trường : 110,000 vnđ (chúng tôi đưa thông tin để người đọc tham khảo, chúng tôi không phải là đơn vị buôn bán thuốc) Biovital CÔNG THỨC Lactobacillus acidophilus       >= 108 CFU /g Bifidobacterium                    >= 108 CFU/g Streptococcus thermophilus    >= 108 CFU/g Amylase                              480 U Neutral Protease … Xem tiếp

Thuốc ức chế virus xâm nhập (Entry inhibitors) điều trị HIV

Có 3 bước chủ yếu giúp virus HIV xâm nhập vào tế bào T – CD4: HIV gắn vào recceptor của tế bào CD4 nhờ protein vỏ gp120 (đích của các thuốc ức chế gắn kết), Gắn vào các đồng thụ thể (đích tác động của các thuốc đối kháng đồng thụ thể) thông qua thay đổi cấu hình và cuối cùng là Hợp nhất virus và tế bào (đích tác động của thuốc ức chế hòa màng). Hình 1: Ba bước chính của quá trình HIV xâm nhập vào … Xem tiếp

Acyclovir – Thuốc điều trị Virus

Tên thương mại: Zovirax™ (còn rất nhiều tên thương mại khác) Nhóm thuốc: kìm hãm virus Nhà sản xuất: acyclovir được sản xuất bởi nhiều công ty. Thuốc gốc thường rẻ hơn dạng biệt dược (Zovirax™). Chỉ định: điều trị và dự phòng HSV và VZV Liều lượng: HSV sinh dục 400 mg po 5x/ngày trong 7 ngày. Trong các ca nặng (loét sinh dục do herpes), truyền tĩnh mạch 5-10 mg/kg ngày 3 lần. Viêm não HSV hoặc viêm thực quản do HSV cần truyền 10 mg/kg ngày 3 … Xem tiếp

ALAXAN – Giảm đau, chống viêm

Thuốc alaxan Alaxan cung cấp tác động giảm đau rất tốt do công thức giảm đau phối hợp : điều trị một cách hiệu quả triệu chứng viêm khớp dạng thấp cấp tính và mạn tính, viêm xương khớp ; điều trị hiệu quả chứng viêm không thuộc khớp và các cơn đau không có nguồn gốc nội tạng ; làm giảm hiệu quả các cơn đau có nguồn gốc cơ xương và các cơn đau do chấn thương. Mục lục ALAXAN – Giảm đau, chống viêm THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG … Xem tiếp

ALVITYL comprimé enrobé –

Phòng ngừa và điều chỉnh một vài tình trạng thiếu hụt vitamine do chế độ dinh dưỡng mất cân đối hoặc không đủ ở người lớn, thanh niên và trẻ em trên 6 tuổi… ALVITYL comprimé enrobé SOLVAY c/o KENI – OCA viên bao : lọ 50 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THÀNH PHẦN cho 1 viên Rétinol 1500 UI Thiamine chlorhydrate 2,5 mg Riboflavine (dưới … Xem tiếp

APROVEL – Thuốc hạ áp

Tác dụng hạ áp của Irbesartan rõ ràng sau liều đầu tiên và giữ vững sau 1-2 tuần, tác dụng tối đa sau 4-6 tuần. Trong các nghiên cứu dài hạn, hiệu quả Irbesartan duy trì hơn 1 năm. THUỐC APROVEL SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 75 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. viên nén 150 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. viên nén 300 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. Mục lục THÀNH PHẦN CƠ CHẾ TÁC DỤNG DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC … Xem tiếp

BÉCILAN – Vitamin

Dạng viên : Điều trị thiếu vitamine B6. Dạng tiêm : Điều trị thiếu vitamine B6, khi không dùng được dạng uống. THUỐC BÉCILAN DB PHARMA Viên nén dễ bẻ 250 mg : hộp 40 viên. Dung dịch tiêm 250 mg/5 ml : ống 5 ml, hộp 5 ống. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG … Xem tiếp

CaC 1000 SANDOZ

Tăng nhu cầu canxi và vitamin C, ví dụ : phụ nữ có thai và cho con bú, trong giai đoạn tăng trưởng nhanh (thiếu niên, tuổi dậy thì), tuổi già, khi bị nhiễm trùng, trong thời kỳ dưỡng bệnh. Điều trị tình trạng thiếu canxi và vitamin C. Phụ trợ trong điều trị cảm cúm Mục lục Thuốc CaC 1000 SANDOZ THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU … Xem tiếp

CATAFLAML – Thuốc giảm đau chống viêm mạnh

Điều trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính như trong các chuyên khoa tai mũi họng, răng hàm mặt, sản phụ khoa … và cơn đau bụng kinh, sau chấn thương hoặc phẫu thuật, cơn migrain, đau trong hội chứng cột sống, thấp ngoài khớp. THUỐC CATAFLAML NOVARTIS viên bao đường 25 mg : hộp 100 viên, 500 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC Dữ liệu tiền lâm sàng : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC … Xem tiếp