BỤC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỤC Tên khác: Cỏ đen, Quỷ vũ tiễn, Cỏ bút chữa thập, Mây mây. Tên khoa học: Buchnera cruciataBuch.-Ham. ex D.Don; thuộc họ Hoa mõm sói (Scrophularicacae). Tên đồng nghĩa: Buchnera ramosa Bonati, Buchnera ramosa Bonati var. paucifloraBanati Mô tả: Cây thảo sống hàng năm, mọc đứng, khi khô có màu đen; toàn thân có lông nhiều hay ít, cao 15-60cm hay hơn; hình trụ thường đơn không phân nhánh. Lá gần gốc rộng hình trái xoan dài 5-18mm, giảm thành cuống; những lá ở thân hình mũi mác nhọn … Xem tiếp

CẨM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM Tên khoa học: Peristrophe roxburghiana (Schult.) Bremek.; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae). Tên đồng nghĩa:  Peristrophe tincloria (Roxb.). Nees Mô tả: Cây thảo nhiều năm, mọc toả cao 50cm. Cành nhẵn, có 4-6 rãnh dọc. Lá hình trứng, thuôn hay hình ngọn giáo, gốc nhọn, mặt dưới có lông. Cụm hoa nhỏ ở ngọn. Bao chung của cụm hoa có lá bắc không đều, có khoảng 10 hoa nằm lẫn giữa những lá bắc con hình tam giác nhọn, nhỏ hơn lá đài. Đài 5, đều nhau, dính vào nhau đến … Xem tiếp

CẢI GIẢ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI GIẢ Tên khác: Bầu đất bóng. Tên khoa học: Gynura nitida DC.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo. Lá có phiến thon, dài 10-13cm, rộng 2-2,5cm, chóp nhọn, mép có răng thấp nhọn, gân phụ 6 cặp; cuống dài 1cm. Cụm hoa đầu vàng, cao 1,5cm; lá bắc có mào lông trắng, mịn, dài 1,5cm.Ra hoa tháng 7. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Gynurae Nitidae). Phân bố sinh thái: Cây mọc trong rừng thưa, dọc bờ nước, nhiều nơi ở các tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, … Xem tiếp

CAM THÌA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAM THÌA Tên khác: Mật đất, Hoa mật, Rau mao liên, Cam hoàng. Tên khoa học: Picris hieracioides L.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo hai năm, cao 30-120cm hay hơn, có lông thường tận cùng thành nạng có hai nhánh. Lá hình ngọn giáo ngược, thon hẹp ở gốc thành cuống giả, đầu có mũi, mép có răng thô, có lông ráp. Đầu hoa vàng, có lông lởm chởm, thành tán hay ngù giả; lá bắc hình dải, có lông cứng, các lá bắc ngoài dài 3mm, … Xem tiếp

CÁP TO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁP TO Tên khoa học: Capparis grandis L.f. thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Tên đồng nghĩa: Capparis grandis var. auricans Kurz; Capparis auricans (Kurz) Craib Mô tả: Cây nhỡ đứng hay leo, to 4-5cm ở gốc, hay cây gỗ lớn đến 12m, thường có gai thẳng cao 5mm; nhánh non có 6-8 cạnh, có lông vàng. Lá có phiến dài 5-7cm, có lông như nhung ở mặt dưới và cuống, gân phụ 6-8 cặp. Ngù hoa ở ngọn nhánh, nụ to 1-1,5cm; lá đài đầy lông vàng; cánh hoa xoan; … Xem tiếp

CẦY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦY Tên khác: Kơ nia, Cốc, Đậu trướng. Tên khoa học: Irvingia malayana Oliv. ex A.W.Benn.; thuộc họ Cầy (Irvingiaceae). Tên đồng nghĩa: Irvingia oliveri Pierre; I. harmandiana Pierre ex Laness Mô tả: Cây gỗ lớn thường xanh, cao 15-30m; gốc thường có khía. Lá đơn, mọc chụm ở đầu cành, mặt trên xanh bóng, mặt dưới xanh nhạt, phiến lá hình trái xoan dài 9-11cm, rộng 4-5cm, gân bên 11 đôi, khi non lá có màu tím nhạt; cuống dài 1cm; lá kèm hình dùi dài 2-3,5cm. Cụm hoa … Xem tiếp

CHANH RỪNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHANH RỪNG Tên khác: Tiểu quật chanh. Tên khoa học: Atalantia citroides Pierre ex Guillaumin; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây gỗ cao đến 10m, có gai nhỏ. Lá có phiến bầu dục, đầu tù, có khi lõm, gân phụ mảnh; cuống màu gỉ sắt, dài 1cm, có đốt ở đầu. Hoa xếp thành chụm hay chùm ngắn, cuống 1cm; dài 4 thuỳ, cánh hoa 4; nhị 10, chỉ nhị đính thành ống. Quả màu lục vàng nhạt, tròn, đường kính 2cm, có 3 ô, hạt dài 1cm. Quả … Xem tiếp

CHI HÙNG TRÒN TRÒN-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHI HÙNG TRÒNTRÒN Tên khác: Chi hùng, baavo, phun tau Tên khoa học: Thyrsanthera suborbicularis Pierre ex Gagnep.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây bụi hay cây nhỡ mọc thành bụi, đầy lông trắng, cao đến 1m, có rễ trụ hoá gỗ to bằng ngón tay. Lá mọc so le, phiến tròn hay xoan, hình tim ở gốc, nhọn ngắn hay tròn tròn ở đầu, đầy lông hình sao ở cả hai mặt, nguyên hay hơi lượn sóng, dài 6-12cm, rộng 5-12cm, cuống dài mang 2 tuyến ở … Xem tiếp

Cỏ bươm bướm tràn, Can tràn-Canscora diffusa-cây thuốc có tác dụng nhuận tràng, bổ thần kinh

CỎ BƯƠM BƯỚM TRÀN Tên khác: Can tràn. Tên khoa học: Canscora diffusa (Vahl) R.Br. ex Roem. & Schult.; thuộc họ Long đởm (Gentianaceae). Tên đồng nghĩa: Gentiana diffusa Vahl. Mô tả: Cây thảo mọc hằng năm, cao 20-60cm, nhiêu nhánh mảnh, vuông. Lá có phiến mỏng, lá phía dưới có khi có cuống, hình xoan thon, góc tù tròn, dài đến 1,5cm, không lông. Xim ở ngọn nhánh có các cuống hình sợi; dài 6-7mm; cánh hoa cao 3,5mm, màu hồng, nhị 4; bầu 1 ô. Quả nang dài … Xem tiếp

CỎ ĐẬU HAI LÁ-Lưỡng diệp quảng đông, Cỏ lưỡi diệp-Zornia cantoniensis-cây thuốc chữa viêm gan, vàng da

CỎ ĐẬU HAI LÁ Tên khác: Lưỡng diệp, Đậu hai lá quảng đông, Lưỡng diệp quảng đông, Cỏ lưỡi diệp. Tên khoa học: Zornia cantoniensis Mohlenbr.; thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Zornia gibbosa Span. var. cantoniensis (Mohl.) Ohashi Mô tả: Cây thảo sống dai có gốc phình dạng củ, phân cành từ gốc. Cành trải ra nhiều hay ít rồi mọc đứng lên, dạng sợi, nhẵn. Lá có 2 lá chét hình trái xoan thuôn hay hình dải mũi mác, gốc tròn hay tù, chóp nhọn có mũi … Xem tiếp

ACTISO

ACTISO (菊芋) Folium et Flos Cynarae scolymi Tên khoa học: Cynara scolymus L., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Lá nhăn nheo, dài khoảng 1 – 1,2 m, rộng khoảng 0,5 m hay được chia nhỏ. Phiến lá xẻ thùy sâu hình lông chim, mép thuỳ khía răng cưa to, đỉnh răng cưa thường có gai rất nhỏ, mềm. Mặt trên lá màu nâu hoặc lục, mặt dưới màu xám trắng, lồi nhiều và những rãnh dọc rất nhỏ, song song. Lá có nhiều lông trắng vón vào nhau. Vị hơi … Xem tiếp

BẢY LÁ MỘT HOA

BẢY LÁ MỘT HOA (是” 七叶一枝花) Rhizoma Paridis Chinensis Bảy lá một hoa (Paris spp.) Tên khác: Thất diệp nhất chi hoa, Tảo hưu. Tên khoa học: Paris polyphilla Sm. và một số loài khác thuộc chi Paris, họ Hành (Liliaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao 30-100cm, thường có 5-8 lá ở 2/3 trên. Lá có phiến hình trái xoan ngược dài 7-17 cm, rộng 2,5-5cm hay hơn, gốc tròn, chóp có mũi; cuống lá 5-6cm. Hoa mọc đơn độc ở ngọn thân trên một trục cao … Xem tiếp

CÁNH KIẾN TRẮNG

CÁNH KIẾN TRẮNG Benzoinum Tên khác: An tức hương  (安 息 香). Tên khoa học: cây Bồ đề (Styrax tonkinensis  Pierre), họ Bồ đề (Styraceae). Mô tả: Cây Bồ đề: Cây gỗ lớn cao 20 m, vỏ xám, láng, cành tròn, màu nâu, mặt trước có lông sau nhẵn. Lá mọc đối có cuống, gân lá hình lông chim. Phiến lá hình trứng hay hình mác, mặt trên nhẵn, xanh nhạt, mặt dưới trắng có lông sao, có 5-7 đôi gân phụ, nổi rõ ở mặt dưới. Hoa xếp thành … Xem tiếp

CÂY TRÁM TRẮNG

CÂY TRÁM TRẮNG Fructus Canarii Tên khác: Cảm lãm, Thanh quả, mác cơm, cây bùi. Tên khoa học: Canarium album (Lour) Raensch, họ Trám (Burseraceae). Mô tả: Cây gỗ to, cao khoảng 15 – 20m. Cành non màu nâu nhạt, có lông mềm. Lá kép lông chim, mọc so le, dài khoảng 30 – 40cm, gồm 7 – 11 lá chét. Lá gần gốc có đầu ngắn; lá ở giữa dài hơn, có đầu thuôn dài; lá tận cùng hình bầu dục. Lá chét dài 5 – 17cm, rộng 2 … Xem tiếp

BÁCH BỆNH

BÁCH BỆNH Tên khác: Bá bịnh, Bách bệnh, Mật nhơn, Mật nhân, Lồng bẹt, hay Hậu phác nam, nho nan (Tày), Tongkat ali (Malaysia), Pasak bumi (Indonesia), Longjack (Anh quốc). Tên khoa học: Eurycoma longifolia jack subsp longifolia, thuộc họ Thanh thất (Sinaroubaceae). Mô tả: Cây nhỡ, cao 2-8m, có lông ở nhiều bộ phận. Lá kép gồm 10-36 đôi lá chét, không cuống, mọc đối, mặt trên xanh bóng, mặt dưới trắng xoá; cuống lá màu nâu đỏ. Cụm hoa hình chùm kép hoặc chùm tán mọc ở ngọn, … Xem tiếp