CÂY MỎ QUẠ

CÂY MỎ QUẠ Tên khác: Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch. Tên khoa học: Cudrania tricuspidata (Carr.) Bur, họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Cây nhỏ, thân mềm yếu, nhiều cành, tạo thành bụi, có khi mọc thành cây nhỡ, chịu khô hạn rất khỏe, có nhựa mủ trắng, rễ hình trụ có nhiều nhánh, mọc ngang, rất dài, nếu gặp đá có thể xuyên qua được (do đó có tên xuyên phá thạch có nghĩa là phá chui qua đá). Vỏ thân màu tro nâu, trên có nhiều … Xem tiếp

BẰNG LĂNG NƯỚC

BẰNG LĂNG NƯỚC Tên khoa học: Lagerstroemia speciosa(L.) Pers.; thuộc họ Tử vi – Lythraceae. Mô tả: Cây gỗ lớn có kích thước trung bình. Lá bầu dục, tròn ở gốc, nhọn ngắn ở chóp, dài 10-20cm, rộng 5-9cm, dai, rất nhẵn, cả 2 mặt lá đều có màu nhạt. Chuỳ hoa đứng ở ngọn, nhánh có lông, nụ tròn đo đỏ. Hoa to, rộng 3cm hay hơn, màu đỏ tím; đài có lông sát; 6 cánh hoa có cuống 5mm; nhị nhiều. Quả nang tròn dài dạng trứng (20x18mm) … Xem tiếp

BÔNG XANH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÔNG XANH Tên khoa học: Petrea volubilisL.; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Dây leo to có nhánh và lá ráp, có lông cứng. Lá dài, hoa có cuống rất ngắn, hình trái xoan, bầu dục hay thuôn, tròn và hơi dạng tim ở gốc, nguyên, bóng, hơi ráp ở mặt trên, nhạt màu hơn ở mặt dưới, dài 8-11cm. Hoa xanh lam hay trắng, thành chùm ở ngọn, kéo dài; lá đài nhỏ và đài hoa tồn tại; cánh hoa dễ rụng. Quả nang dai bao bởi … Xem tiếp

CẢI BẮP-CÔNG DỤNG-CÁCH DÙNG

CẢI BẮP Tên khác: Bắp cải, Bắp sú, Người Pháp gọi nó là Su (Chon) nên từ đó có những tên là Sú, hoặc các thứ gần gũi với Cải bắp như Su hào, Súp lơ, Su bisen. Tên khoa học: Brassica oleracea L. var. capitata L.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cây thảo có thân to và cứng, mang vết sẹo của những lá đã rụng. Lá xếp ốp vào nhau thành đầu, phiến lá màu lục nhạt hay mốc mốc và có một lớp sáp mỏng, có … Xem tiếp

CÁP ĐIỀN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁP ĐIỀN Tên khác: Cáp điền bò. Tên khoa học: Coldenia procumbens L.; thuộc họ Họ Vòi voi (Boraginaceae). Mô tả: Cây thảo có thân mọc bò, có lông nhiều hay ít, có khi phủ lông len, lông mềm, ráp; nhánh dài tới 40cm hay hơn. Lá mọc so le, hình trái xoan, có răng tai bèo, gập lại, dài 2cm, rộng 1cm, mặt dưới phủ lông dài trắng, rạp xuống, cuống lá rất ngắn do phần gốc lá thon hẹp mà thành. Hoa nhỏ, hầu như không cuống, ở … Xem tiếp

CAU LÀO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU LÀO Tên khác: Cau núi, Sơn binh lang. Tên khoa học: Areca laosensis Becc.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Cây thân cột cao 2-6m, to 2-3cm, lông dài 8-10cm. Lá có phiến dài 1m; lá chét không đều, mép hơi có răng, dài 20-40cm, rộng 3-5cm; cuống 10cm. Cụm hoa dẹt dài 20cm; hoa đực nhỏ, nhiều; hoa cái to hơn. Quả thuôn dạng trụ-thoi, có đấu 11mm, dài 3,5cm, dày 1cm, cụt và có mũi nhọn ở chóp, khi chín màu đỏ. Bộ phận dùng: Hạt (Semen … Xem tiếp

CHÂN DANH Tà lơn-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN DANH Tà lơn Tên khoa học: Eunoymus javanicus Blume var. talungensis Pierre; thuộc họ Dây gối (Celastraceae). Mô tả: Cây gỗ cao 12m, thân to 30cm; nhánh tròn, lông dài, không lông. Lá có phiến bầu dục thon, dài 8-18cm, mỏng, không lông; gân phụ 6-7 cặp. Hoa 1-3 ở nách lá; cuống 1cm; cánh hoa 5-6mm, màu hồng hồng; nhị 5 trên đĩa mật cao. Quả nang cao 2cm, có 5 cạnh, vàng vàng trên cuống 2cm; hạt có áo hạt. Ra hoa, kết quả tháng 5-6. Bộ … Xem tiếp

CHÌA VÔI SÁU CẠNH-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHÌA VÔI SÁU CẠNH Tên khác: Hồ đằng sáu cạnh. Tên khoa học: Cissus hexangularis Thorel ex Planch.; thuộc họ Nho (Vitaceae). Mô tả: Dây leo cao 3-7m; nhánh non to, có 6 cánh thấp, xanh. Lá có phiến không lông, gốc cắt ngang; gân từ gốc 3, mép có răng mịn, cuống dài 5-9cm. Ngù hoa đối diện với lá; nụ hoa xoan; cánh hoa 4, cao 3-4mm, chứa 1 hạt. Bộ phận dùng: Cành lá (Ramuluscissi Hexangularis). Phân bố sinh thái: Loài của Trung Quốc và Việt Nam. … Xem tiếp

Cỏ ba lá- Cỏ chìa ba, Ðậu chẻ ba hoa trắng-Trifolium repens-Cỏ dùng làm thức ăn giàu protein cho gia súc

CỎ BA LÁ Tên khác: Cỏ chìa ba, Ðậu chẻ ba hoa trắng, Chẽ ba bò, Cỏ xa trục bò, Bạch xa trục thảo. Tên khoa học: Trifolium repens L.; thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Mô tả: Cây thân thảo, bò lan trên mặt đất, sau vươn thẳng. Thân mềm, dài 30-60cm. Lá kép chân vịt, có 3 lá chét, hình trái xoan ngược, mép có răng, lá kèm hình mũi dùi. Chùm hoa ở nách lá; hoa nhỏ màu trắng phớt hồng, xếp sít vào nhau. Quả nhỏ, có mỏ … Xem tiếp

BẠCH TẬT LÊ

BẠCH TẬT LÊ (白蒺藜) Fructus Tribuli terrestris Dược liệu Bạch tật lê Tên khác: Thích tật lê, Gai ma vương, Gai trống. Tên khoa học: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Tật lê (Tribulus terrestris L.), họ Tật lê (Zygophyllaceae). Mô tả: Dược liệu là quả do 5 phân quả xếp đối xứng toả tròn tạo thành, đường kính 7- 12 mm. Các phân quả phân cách nhau rõ rệt, có hình rìu nhỏ, dài 3 – 6 mm. Mỗi phân quả có 1 đôi gai dài ngắn … Xem tiếp

CÂY MÙI

CÂY MÙI Fructus Coriandri Tên khác: Hồ tuy, Nguyên tuy. Tên khoa học: Coriandrum sativum  L., họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Dạng thảo nhỏ mọc hằng năm, cao 20 đến 60 cm hay hơn, nhẵn, thân mảnh, lá bóng màu lục tươi; các lá ở dưới chia thành phiến hình trái xoan, có răng; các lá ở trên chia thành tua rất nhiều. Cụm hoa tán kép. Hoa màu trắng, ít khi màu hồng. Quả hình cầu màu vàng sẫm. Phân bố: Cây được trồng khắp nơi làm rau, gia … Xem tiếp

BẠC LÁ

BẠC LÁ Tên khoa học: Croton arygratusBlume., thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây gỗ cao khoảng 13m, có nhánh sần sùi với nhiều vết sẹo lá sít nhau. Lá cụm 3-8 cái ở ngọn các nhánh, nguyên hình trái xoan hay ngọn giáo, nhọn thành mũi mảnh ở đỉnh, thon hẹp hay rộng và tròn ở gốc, hơi hình khiên, màu lục sẫm ở mặt trên, mặt dưới phủ đầy lông hình khiên màu sét, gân phụ 6-9 cặp; cuống dài 1-8cm, dày lông hình khiên; lá kèm … Xem tiếp

BẰNG LĂNG ỔI

BẰNG LĂNG ỔI Tên khác: Bằng lăng cườm, Thao lao. Tên khoa học: Lagerstroemia calyculata Kurz; thuộc họ Tử vi (Lythraceae). Mô tả: Cây gỗ lớn. Thân có bạnh, vỏ có mảng bong tròn tròn, to 2-3cm. Lá dài tới 20cm, có lông dày ở mặt dưới. Cụm hoa ngù dài 20-30cm, có lông vàng. Hoa trắng nhỏ, đài có lông dày, cánh hoa 6, dài 5-6mm. Quả nang dài 12mm, có 6 mảnh. Bộ phận dùng: Vỏ (Cortex Lagerstroemiae). Phân bố sinh thái: Cây của miền Ðông Dương, mọc … Xem tiếp

BIẾN HÓA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BIẾN HÓA Tên khác: Quan chi, Quán chỉ. Tên khoa học: Asarum caudigerumHance; thuộc họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae). Mô tả: Cỏ sống lâu năm, mọc bò; thân đứng cao 10-50cm, lóng dài 7-20cm. Lá 1-2, có phiến hình tim, dài 5-15cm, có lông ở cả hai mặt; gân ở gốc 6-7; cuống dài 7-15cm. Hoa vàng nhạt có vạch màu đỏ, có cuống dài 2-3cm, bao hoa đều, đài chia 3 thuỳ, ở đỉnh có đuôi dài đến 1cm; nhị 12; bầu dưới, 6 ô. Quả nang khi chín … Xem tiếp

BỘP XOAN NGƯỢC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỘP XOAN NGƯỢC Tên khác: Actinodaphne obovala(Nees) Blume; thuộc họ Long não (Lauraceae) Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao 5-6m; nhánh to, lúc non đầy lông hung. Lá có phiến đa dạng, xoan thon ngược, dài đến 30 cm, lúc non đầy lông hung. Cây khác gốc, chuỳ hoa cao 1,5-2cm, có lông hung sát, hoa cao 3mm. Quả bầu dục, dài 2,5cm, trên bao hoa rộng 6-12mm. Ra hoa tháng 4. Bộ phận dùng: Vỏ thân (Cortex Actinodaphnes Obovatae). Phân bố sinh thái: Loài của Nam Trung Quốc và … Xem tiếp