BỤP GIẤM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỤP GIẤM Tên khoa học: Hibiscus sabdariffaL.; thuộc họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây sống một năm, cao 1,5-2m, phân nhánh gần gốc, bóng, màu tím nhạt… Lá hình trứng, nguyên, mép lá có răng. Hoa đơn độc, mọc ở nách, gần như không cuống. Tiểu dài 8-12, hình sợi, phần dưới hợp, có lông nhỏ. Đài hợp, có lông nhỏ, phiến nhọn đều, nửa dưới màu tím nhạt. Tràng màu vàng, hồng hay tía, có khi trắng. Quả nang, hình trứng, có lông thô, mang đài màu đỏ sáng … Xem tiếp

CẢI CÚC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI CÚC Tên khác: Cúc tần ô, Rau cúc, Rau tần ô,Đồng cao; Xuân cúc. Tên khoa học: Chrysanthemum coronarium L.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, có thể cao tới 1,2m. Lá ôm vào thân, xẻ lông chim hai lần với những thuỳ hình trứng hay hình thìa không đều. Cụm hoa ở nách lá, các hoa ở mép màu vàng sẫm, các hoa ở giữa đầu màu vàng lục, thơm. Các lá bắc của bao chung không đều, khô xác ở mép. Mùa … Xem tiếp

CAM NÚI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAM NÚI Tên khác: Dây nhiên, Dây cám, Lang cây. Tên khoa học: Toddalia asiatica (L.) Lam. (T. aculeata Pers.); thuộc họ Cam (Rutaceae). Tên đồng nghĩa: Toddalia aculeata Pers.; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ, có cành non bò dài có thể tới 5-10m; cuống lá và gân các lá có gai nhiều và cong ở đầu. Lá mọc so le, có cuống, có 3 lá chét có điểm tuyến, có gân giữa rất rõ. Hoa khác gốc, nhiều, nhỏ, màu trắng, thành … Xem tiếp

CÀ PHÁO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ PHÁO Tên khoa học: Solanum undatum Lam., thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cỏ cứng cao đến 2,8m, có ít gai, có lông ở phần non. Lá thường không gai, dài 6-12cm, có thuỳ, có lông dày sát, cuống 1-3cm. Cụm hoa Xim thưa ngoài nách lá, 1-4 hoa mà 1 sinh sản; cánh hoa màu trắng hay tím, rộng 2cm. Quả mọng trong, to 1,5cm, trắng có bớt xanh; hạt hình đĩa, rộng 2,5mm. Bộ phận dùng: Quả (Fructus Solani Undati). Phân bố sinh thái: Cây của vùng … Xem tiếp

CẨU TÍCH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨU TÍCH Tên khác: Cây lông cu li. Tên khoa học: Cibotium barometz (L.) J. Sm.; thuộc họ Cầu tích (Dicksoniaceae). Mô tả: Cây có thân thường yếu, nhưng cũng có thể cao 2,5-3m. Lá lớn có cuống dài 1-2m, màu nâu nâu, ở phía gốc có vẩy hình dải rất dài màu vàng và bóng phủ dày đặc. Phiến dài tới 3m, rộng 60-80cm. Các lá lông chim ở phía dưới hình trái xoan- ngọn giáo dài 30-60cm. Lá lông chim bậc hai hình dải – ngọn giáo, nhọn … Xem tiếp

CHANH KIÊN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHANH KIÊN Tên khoa học: Citrus limonia Osbeck; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao 2-5m, có nhánh không đều, không gai hoặc có gai mọc ngang, có thể dài tới 35mm, chồi non màu tím. Lá tồn tại, xoan hay xoan dài, dài tới 7-8cm (tới 11cm), rộng 3-3,5cm (tới 6cm) tròn ở gốc, tròn hay có mũi nhọn ngắn ở chóp, mỏng, mép có răng tù; gân phụ mảnh, hơn 10 cặp; cuống tròn, không có cánh, nhưng thường dẹp, dài 6-8mm. Hoa trắng, nhuốm tía … Xem tiếp

CHIÊU LIÊU-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHIÊU LIÊU Tên khác: Chiêu liêu hồng, Xàng, Tiếu,Kha tử, Xăng, Sàng, Cà lích, Chiêu liêu xanh. Tên khoa học: Terminalia chebula Retz.; thuộc họ Bàng (Combretaceae). Tên khác: Myrobalanus chebulaGaertn.; Terminalia reticulata Roth Mô tả: Cây to, cao 15-20m. Cành non có lông. Vỏ thân màu xám nhạt, có vách nứt dọc. Lá mọc so le, đầu nhọn, 15-20cm, có lông mềm, sau nhẵn. Ở đầu cuống lá có 2 tua nhỏ. Hoa nhỏ, màu trắng vàng vàng, thơm, xếp thành chùy ở nách lá hay ở ngọn, phủ … Xem tiếp

Cỏ bông-Eragrostis tenella-cây thuốc có tác dụng lợi tiểu

CỎ BÔNG Tên khác: Cỏ bông trắng, Xuân thảo mảnh, Xuân thảo mịn, Xuân thảo bò. Tên khoa học: Eragrostis tenella (L.) Beauv. ex Roem. & Schult., thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Poa tenella L., Poa amabilisL., Eragrostis amabilis (L.) Wight & Arn. Mô tả: Cỏ sống hàng năm. Thân cao 15-45cm, thành bụi dày thường mảnh. Lá hẹp, hình dải dài 2,5-7,5cm, nhẵn, mép ráp bẹ lá nhẵn, họng có lông dài, lưỡi bẹ có dạng một vòng lông mi. Cụm hoa là chuỳ hẹp hay trải … Xem tiếp

CỔ DẢI-Cây bả ruồi-Milletia eberhardtia-cây thuốc thuốc diệt ruồi

CỔ DẢI Tên khác: Cây bả ruồi. Tên khoa học: Milletia eberhardtia Gagnep.; thuộc họ Đậu (Fabaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn cao 7-8m, không lông; vỏ cây xù xì màu xám mốc. Lá kép lông chim có cuống chung dài 12-20cm mang 5-7 lá chét thon ngược tròn dài, dài 10-12cm, rộng 2-2,5cm, gân phụ 10 cặp, cuống phụ 4-6mm, lá kèm phụ không có. Chùm 1-2 ở nách lá; hoa tập hợp khoảng 10 cái trên nhánh, trắng, thơm, cao 2,5 cm. Quả dài 10cm; rộng 3 cm, … Xem tiếp

BÁN HẠ

BÁN HẠ (半夏) Rhizoma Typhonii trilobati Cây Bán hạ Tên khác: Bán hạ nam, chóc chuột, củ chóc. Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott.), họ Ráy (Araceae). Mô tả: Cây: Cây cỏ, sống một năm, cao 20 – 30cm. Thân củ tròn, nạc. Lá chia 3 thùy, cuống dài, có bẹ. Cụm hoa là một bông mo, màu xanh pha đỏ tím. Hoa nhỏ, hoa đực ở trên, hoa cái ở dưới, có mùi hôi. Quả mọng, khi chín màu đỏ. Dược liệu: Phiến có hình tròn, đường kính … Xem tiếp

CAM TOẠI

CAM TOẠI (甘遂) Radix Euphorbiae sieblodianae Tên khoa học: Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Euphorbia kansui Liou.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Mô tả: Cây: Cây thảo sống đa niên, có độc. Thân cao hơn 0,3m, gốc rễ màu hơi hồng tím, lá dài hình viên chùy, mép nguyên, mọc đôi, lá dưới cuống hoa tương đối lớn, nở hoa đầu mùa hè màu nâu tím. Dược liệu: Rễ khô Cam toại hình thoi dạng chuỗi liền, xoắn không đều, dài khoảng 3,2-6cm, hai đầu nhỏ hơn, chính giữa phình … Xem tiếp

CÂY RÂU MÈO

CÂY RÂU MÈO Herba Orthosiphonis Tên khác: Cây bông bạc. Tên khoa học: Orthosiphon stamineus Benth., họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả: Cây thảo, sống lâu năm, cao 0,3 – 0,5m, có khi hơn. Thân mảnh cứng, hình vuông, mọc đứng, thường có màu nâu tím, nhẵn hoặc có ít lông, ít phân cành. Lá mọc đối, hình trứng, dài 4 – 6cm, rộng 2,5 – 4cm, gốc tròn, đầu nhọn, mép khía răng to, gân lá hơi nổi rõ ở mặt dưới; cuốn lá dài 3 – 4cm. Cụm … Xem tiếp

BẠC THAU HOA ĐẦU

BẠC THAU HOA ĐẦU Tên khác: Thảo bạc đầu. Tên khoa học: Argyreia capitata(Vahl) Choisy; thuộc họ Bìm bìm (Convolovulaceae). Mô tả: Dây leo cứng có lông vàng dài, lá dài 10-13cm có lông vàng; 10 cặp gân. Cụm hoa gần như tròn, có 3-5 hoa màu hồng, bao chung do 3-4 lá bắc dài đến 2-5cm, có lông; 5 lá đài có lông ở mặt ngoài; tràng dài 4-5cm có thuỳ cạn. Quả nang cao 8mm, có 2 ô, chứa 4 hạt hình thận. Bộ phận dùng: Lá (Folium … Xem tiếp

BAN LÁ DÍNH

BAN LÁ DÍNH Tên khác: Lưu ký nô. Tên khoa học: Hypericum sampsoniiHance; thuộc họ Măng cụt (Clusiaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao 50-70cm; thân tròn, nhẵn. Lá mọc đối, không cuống, dính liền với nhau ở gốc, mặt dưới màu nhạt và có điểm tuyến màu đen. Hoa nh?, màu vàng, mọc thành xim ngù ở nách lá và ở ngọn. Đài 5, hình bầu dục, có điểm tuyến màu đen. Tràng 5 cùng dạng với đài. Nhị hợp thành 3 nhóm, mỗi nhóm 12-15 nhị. … Xem tiếp

BÍ KỲ NAM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÍ KỲ NAM Tên khác: Trái bí kỳ nam, Kỳ nam kiến,Kỳ nam; Bí kỳ nam, Ổ kiến. Tên khoa học: Hydnophytum formicarumJack; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Tên đông nghĩa: Lasiostoma formicarum (Jack.) Spreng.; Hydnophytum montanumBlume Mô tả: Cây phụ sinh, cộng sinh với kiến. Thân phình thành củ lớn, mặt ngoài sần sùi. Lá mọc đối, gốc thuôn, đầu tù; phiến lá dày, nhẵn bóng. Lá kèm sớm rụng. Hoa không cuống, mọc tụ họp 4-5 cái ở nách lá, màu trắng. Quả nhỏ, hình trụ hơi dài, … Xem tiếp