BƯỚM BẠC Rehder-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỚM BẠC Rehder Tên khác: Tang bứa. Tên khoa học: Mussaenda rehderianaHutch.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỡ phân nhánh. Lá thuôn, tròn ở gốc, thon nhọn dần và nhọn ở chóp, dài 8-12cm, rộng 3-4,5cm, có lông nhung ở trên, có lông mềm nhất là trên các gân ở mặt dưới, dai như da. Hoa vàng, thành xim phân nhánh dạng ngù. Quả mọng hình bầu dục, không bao bởi các lá đài, dài 10-15mm, rộng 8-10mm, đen, có lông. Hạt rất nhiều, nhỏ, dẹp, đen. … Xem tiếp

CẢI BẸ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI BẸ Tên khác: Cải sen, Cải dưa. Tên khoa học: Brassica campestris L.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Brassica rapa L. ssp. campestris(L.) Clapham. Mô tả: Cây mọc một năm hay hai năm, cao đến 1m, thân nhẵn hay hơi có lông. Lá có bẹ to, dài 4-5cm, phiến lá dài 40-50cm; lá phía dưới xẻ sâu, lá phía trên xẻ nông hơn. Hoa nhỏ màu trắng hay vàng. Quả hình trụ, dài 2-4 cm, đường kính 5mm, ở đầu có mỏ hơi dài ra. Hạt hình … Xem tiếp

CAM HÔI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAM HÔI Tên khoa học: Pleiospermium annamense Guillaumin; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây bụi cao đến 8m; nhánh hơi ngả xuống, không lông, gai thẳng to. Lá có cuống dài, có cánh rộng, mang 3 lá chét hình bầu dục thuôn, không lông, xanh đậm, mép nguyên. Ngù mang hoa trắng; cánh hoa cao 4mm; nhị 10; bầu không lông. Quả giống quả cam nhỏ, đường kính 3-4. Ra hoa quanh năm. Phân bố sinh thái: Cây mọc trên các đồi cát, dọc theo biển từ Khánh Hoà … Xem tiếp

CÁP ĐEN GAI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁP ĐEN GAI Tên khác: Dây gai, Cáp tích lan. Tên khoa học: Capparis zeylanica L.; thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Tên đồng nghĩa: C. horrida L.f.; C. latifolia Craib Mô tả: Cây nhỡ leo dài 2,5m; nhánh và lá có lông hình sao màu hoe; gai cong, cao đến 6mm. Lá có phiến xoan, xoan ngược, to 6×4,5cm, chóp tù hay hơi lõm, gân phụ 4-5 cặp, dày, cứng, lúc khô vàng bóng ở mặt trên, vàng và có gân lồi ở mặt dưới; cuống 2 cm. Hoa 1-2, … Xem tiếp

CẦU QUA NHÁM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦU QUA NHÁM Tên khác: Cầu qua ấn. Tên khoa học: Mukia maderaspatana (L.) Roem. (Melothria maderaspatana (L.) Cogn); thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Tên đồng nghĩa: Cucumis maderaspatana L.; Melothria maderaspatana (L.) Cogn. Mô tả: Cây thảo hằng năm, mọc leo; thân mảnh, có lông cứng; tua, cuốn đơn. Lá có phiến tròn hay có 5 góc, có thuỳ hay không, có lông cứng, nhất là ở mặt dưới; cuống dài 2-5cm. Chùm 2-3 hoa; hoa đực có tràng cao 3mm, màu vàng, có lông. Quả tròn, đường kính … Xem tiếp

CHÂN DANH Trung Quốc-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN DANH Trung Quốc Tên khác: Đỗ Trọng tía, Chân danh trung hoa, Đỗ trọng nam. Tên khoa học: Eunonymus chinensis Lindl; thuộc họ Dây gối (Celastraceae). Mô tả: Cây gỗ cao 8m, thân to 2cm; nhánh không lông, xám nâu, vuông lúc non. Lá có phiến bầu dục thon, dài 6-9cm, rộng 2,5-3cm, đầu có mũi nhọn dài, gốc tù, gân phụ mảnh 8-10 cặp; cuống 5-7mm. Xim lưỡng phân ở nách lá; cánh hoa 4, cao 3mm, trắng, nguyên, tròn, nhị 4, trên đĩa mật. Quả nang có … Xem tiếp

CHIÊNG CHIẾNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHIÊNG CHIẾNG Tên khác: Dây móc mèo, Dây múi biển, Chiên chiến, Vang xoan, Giềng giềng, Múi biển. Tên khoa học: Caesalpinia crista L. (C. nuga (L.) Ait.); thuộc họ Đậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Guilandina nuga L.; Caesalphinia nuga (L.) Ait. F.; Genista scandensLour.; Guilandina paniculata Lamk.; Caesalpinia paniculata (Lumk.) Roxb. Mô tả: Cây nhỏ cao 2m, trườn không lông, có ít gai cong cong. Lá có gai nhỏ, kép lông chim 2 lần; 3-4 cặp lá lông chim bậc nhất, các lá này lại chia 2-4 cặp lá … Xem tiếp

Cỏ bợ-Rau bợ nước, Cỏ chữ điền-Marsilea quadrifolia-cây thuốc chữa Tiêu khát, đái đường

CỎ BỢ Tên khác: Rau bợ, Rau bợ nước, Cỏ chữ điền. Tên khoa học: Marsilea quadrifolia L., thuộc họ Rau bợ (Marsileaceae). Mô tả: Cây thảo, có thân bò dưới đất, mảnh, chia thành nhiều mấu, mỗi mấu mang rễ và 2 lá có cuống dài. Lá có 4 thuỳ chéo chữ thập. Bào tử quả là cơ quan mang bào tử, mọc 2-3 cái một ở gốc các cuống lá; các bào tử quả này có lông dày. Mùa sinh sản tháng 5-6. Bộ phận dùng: Toàn cây … Xem tiếp

CỎ CỨT LỢN-Ageratum conyzoides-cây thuốc chữa Sổ mũi, viêm xoang mũi

CỎ CỨT LỢN Tên khác: Cỏ hôi, Cây bù xích, Bông thúi, Bù xích, Bù xít, Cỏ cứt heo. Tên khoa học: Ageratum conyzoides (L.) L.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo mọc hằng năm, cao chừng 25-50cm. Lá mọc đối, hình trứng, mép có răng cưa tròn. Toàn thân và lá đều có lông. Hoa nhỏ, màu tím hay xanh trắng, xếp thành đầu, các đầu này lại tập hợp thành ngù. Quả bế có ba sống dọc, màu đen. Bộ phận dùng:Phần cây trên mặt đất … Xem tiếp

BẠCH THƯỢC

BẠCH THƯỢC (白芍) Radix Paeoniae lactiflorae Tên khác: Thược dược. Tên khoa học: Paeonia lactiflora Pall., họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Mô tả: Cây: Cây thảo sống lâu năm, cao 50-80cm, lá mọc so le, chụm hai hay chụm ba, kép, với 9-12 phần phân chia, các đoạn không đều, hình trái xoan ngọn giáo, dài 8-12cm, rộng 2-4 cm mép nguyên, phía cuống hơi hồng. Hoa rất to mọc đơn độc, có mùi hoa Hồng, trên mỗi thân mang hoa có 1-7 hoa, rộng 10-12cm. Đài có 6 phiến, cánh … Xem tiếp

CÂY NGỌT NGHẸO

CÂY NGỌT NGHẸO Tuber et Folium Gloriosae Tên khác: Vinh quang rực rỡ, Ngót nghẻo, Huệ lồng đèn, Gia lan.. Tên khoa học: Gloriosa superba L. =  Gloriosa symplex Don., họ Hành (Liliaceae). Mô tả: Cây mọc ở đất, có thân bò, leo cao 1-1,5m nhờ đầu lá biến thành vòi quấn, láng, trắng hay vàng. Hoa to, dẹp, đính cạnh các lá ở ngọn. Đài và tràng như nhau, vàng ở gốc, đỏ ở đầu lúc mới nở, rồi đỏ đậm, mép nhăn nheo. Nhị to, chỉ nhị đỏ, … Xem tiếp

BẮC SA SÂM

BẮC SA SÂM Tên khác: Sa sâm bắc. Tên khoa học: Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq., thuộc họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm cao 20-40cm. Rễ mọc thẳng, hình trụ dài và nhỏ, dài đến 20-30cm, đường kính 5-8mm, màu trắng ngà. Lá kép lông chim 1-2 lần, mọc so le, lá chét hình trứng, mép có răng cưa, cuống lá dài 10-12cm, có bẹ ôm thân, màu tím, có lông mịn. Cụm hoa hình tán kép mọc ở ngọn thân; cuống tán màu tím, … Xem tiếp

BẰNG PHI

BẰNG PHI Tên khoa học: Pemphis acidula J.R. Forst.; thuộc họ Tử vi (Lythraceae). Mô tả: Cây nhỏ cao 3-4m. Lá mọc đối; phiến nhỏ, thon hẹp, mặt dưới đầy lông bạc; cuống ngắn. Hoa ở nách lá; màu trắng; đài 5-6 răng, có 10-12 cạnh;cánh hoa mau rụng; nhị 10-12. Quả nang nằm trong đài tồn tại, cao 3-4mm. Bộ phận dùng: Vỏ cây (CortexPemphitis) Phân bố sinh thái: Chỉ gặp ở các đảo ngoài biển một số nơi của nước ta. Ở Nhật Bản, người ta thường dùng … Xem tiếp

BIẾN HÓA Blume-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BIẾN HÓA Blume Tên khác: Thổ tế tân, Tế hoa blume. Tên khoa học: Asarum blumei Duch.; thuộc họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae). Mô tả: Cây thảo có thân dài 1-2cm, mang ít rễ to 1,5mm, có ít rễ con. Lá 2, cuống dài 5-8cm cho tới 10cm, phiến lá hình tim mũi giáo, dài 8-10cm, rộng 4-5cm, mặt trên xám lục, mặt dưới cứng nâu; gân gốc 3 (5), gân phụ 2 cặp. Hoa có cuống 1,5cm, mọc riêng lẻ; bao hoa hình ống dài 20-25mm, phồng xung quanh … Xem tiếp

BỨA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỨA Tên khác: Bứa lá tròn dài. Tên khoa học: Garcinia oblongifoliaChamp. ex Benth.; thuộc họ Măng cụt (Clusiaceae). Mô tả: Cây gỗ thường xanh cao 6-7m. Cành non thường vuông, xoè ngang và rủ xuống. Lá hình thuẫn, hơi dài, đuôi nhọn, chóp dài, mép nguyên, nhẵn bóng, có nhiều điểm mờ. Hoa đực mọc thành cụm 3-5 hoa ở nách lá, 4 lá đài và 5 cánh hoa, 20 nhị có chỉ nhị ngắn. Hoa lưỡng tính có lá đài và cánh hoa như ở hoa đực, màu hơi … Xem tiếp