BỨA MŨ VÀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỨA MŨ VÀNG Tên khoa học: Garcinia xanthochymus Hook.f. ex T.Anderson; thuộc họ Bứa (Clusiaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn; nhánh non vuông, vàng vàng hay nâu. Lá có phiến thuôn, to, dài đến 30cm, rộng 6-8 cm, dày bông, gân phụ nhiều cách nhau khoảng 1cm; cuống ngắn. Hoa ở nách lá già, rộng cỡ 1cm, cuống 2 cm; hoa đực có 5 lá đài, 5 cánh hoa trắng, cao 8mm; 5 bó nhị mà mỗi bó có 3-5 bao phấn, có nhuỵ lép; hoa cái có bao hoa … Xem tiếp

BỤT MỌC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỤT MỌC Tên khoa học: Taxodium distichum(L.) Rich.;  thuộc họ Bụt mọc (Taxodiaceae). Mô tả: Bụt mọc là loài cây gỗ lớn, cao tới 30-40 m, đường kính 1,5 đến 4 m. Tán hình trụ tròn. Vỏ mỏng, cành hơi cong như cánh cung. Cành có dạng lá. Lá như kim, dẹp, có kích thước 0,5-1,7 cm xếp như hình lược. Vào mùa rụng lá, lá có màu đồng thau (vàng). Thường sống ở nơi ẩm, ven đầm lầy. Nón đơn tính cùng gốc. Nón đực cụm thành hình chuỳ ở … Xem tiếp

CẢI ĐẤT NÚI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI ĐẤT NÚI Tên khác: Hân thái, Xước thái, Thụy thái, Dạ du thái, Kê nhục thái. Tên khoa học: Rorippa dubia (Pers.) Hara; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Sisymbrium dubium Pers.; Nasturtium montanum Wall.; Radicula montana (Wall.) Hu ex P’ei Mô tả: Cây thảo mọc hằng năm, cao 10-50cm toàn cây không lông. Lá ở gốc thân to, phiến dài 10-15cm, có thuỳ ở gốc, sâu hay cạn; các lá trên không thuỳ, gốc từ từ hẹp thành cuống rộng ôm thân, mỏng, mép có răng thưa. … Xem tiếp

CAM RỪNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAM RỪNG Tên khác: Tiểu quật một lá. Tên khoa học: Atalantia monophylla DC.; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ cao 12m, thân to 12cm, có gai dài. Lá dai, nguyên, tròn hay tù ở gốc, tròn và thường lõm ở đầu, dài 4-9cm, rộng 2,5-4cm, nhẵn. Hoa trắng, thành tán khá dầy ở nách lá. Quả hình cầu, như quả cam nhỏ, đường kính 15mm. Hoa tháng 11-1, quả tháng 3-5. Bộ phận dùng: Lá, rễ và tinh dầu (Folium, Radix et Oleum Atalantiae … Xem tiếp

CÀ PHÊ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC QUÝ

CÀ PHÊ Tên khác: Cà phê chè hay Cà phê Arabica. Tên khoa học: Coffea arabica L.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao 4-5m, nhánh ngang và thõng xuống. Lá có phiến dài, không lông, gân phụ 9-12 cặp; lá kèm hình tam giác thấp. Cụm hoa như xim cọ gồm 8-15 hoa ở nách lá; hoa trắng, thơm; đài ngắn; tràng có 5 thuỳ, nhị 5. Quả hạch xoan cao 16-18mm, đỏ, hột 2, một mặt phẳng, thường dài tới 10mm, rộng 6-7mm. Bộ … Xem tiếp

CẨU TÍCH Nhật Bản-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨU TÍCH Nhật Bản Tên khác: Ráng bích hoạ nhật. Tên khoa học: Woodwardia japonica (L. f.) Sm.; thuộc họ Ráng dừa (Blechnaceae). Tên đồng nghĩa: Blechnum japonicum L.f. Mô tả: Dương xỉ có thân rễ đứng, cao 65-90cm. Lá to, cuống không có đối; thứ diệp mọc so le, tròn dài, đầu thon, gốc không cân đối, dài 15-20cm, rộng 2-3 cm, chỉ xẻ đến 1/2 thành thuỳ thon, mép nguyên, gân phụ tạo thành ổ. Ổ túi bào tử tròn dài nằm sát hai bên gân chính, ẩn … Xem tiếp

CHANH ỐC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHANH ỐC Tên khác: Chẩn, Sắng rừng, Rau mỳ chính. Tê khoa học: Microdesmis caseariaefolia Planch. ex Hook.; thuộc họ Chanh ốc (Pandaceae). Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ, cao 3-8m; nhánh nhiều xanh, lông xám nằm. Lá hình ngọn giáo, xoan hay thuôn, tù ở gốc, nhọn ở chóp, dài 6-16cm, rộng 2,5-5cm, gần như nhẵn, mỏng cứng; mép lá có răng cưa rõ hay hơi gợn sóng. Hoa màu vàng vàng, xếp thành ngù ở nách lá, 10-15 hoa đực, 3-5 hoa cái. Quả dạng quả hạch … Xem tiếp

CHIÊU LIÊU NGHỆ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHIÊU LIÊU NGHỆ Tên khác: Chiêu liêu ổi, Chiêu liêu đen, Bần nâu. Tên khoa học: Terminalia nigrovenulosa Pierre (T.triptera Stapf); thuộc họ Bàng (Combretaceae). Tên đồng nghĩa: Terminalia triptera Stapf; thuộc họ Bàng (Combretaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn, rụng lá một phần, cao 10-30m, đường kính 0,5-1m, thường phân nhánh từ độ cao 6-10m, tạo thành nhiều thân. Vỏ thân màu xám nhạt có nhiều khoang trắng và đen. Lá mọc đối, hình trái xoan hay hình mác, gần như bầu dục, thon hẹp hai đầu, đai hơi … Xem tiếp

Cỏ bướm, Ngổ dại-Torenia asiatica-cây thuốc nam chữa bệnh lậu

CỎ BƯỚM Tên khác: Ngổ dại, Tô liên á châu. Tên khoa học: Torenia asiatica L.; thuộc họ Hoa mõm sói (Scrophulariaceae). Mô tả: Cây thảo bò có nhiều nhánh không đâm rễ, thân vuông, hơi có cánh hay không. Lá có phiến thon tam giác dài 20-35cm, rộng 12-30mm, không lông; cuống dài 5-15mm, hoa có cánh. Hoa 1-3 ở nách lá phía ngọn; cuống dài 2-3cm; đài cao 2cm, có ống dài, có sóng cao, chẻ 1cm thành 2 môi, môi trên có khi chẻ; tràng có ống … Xem tiếp

CỎ ĐẮNG-Cỏ chửa, Cỏ trứng ếch, San lõm-cây thuốc dùng làm thức ăn gia súc

CỎ ĐẮNG Tên khác: Cỏ chửa, Cỏ trứng ếch, San lõm, San tròn, Cỏ gà nước,  Cỏ trắng, Cỏ mắt chim. Tên khoa học: Paspalum scrobiculatum L.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên khác: Paspalum frumentaceum Rottl. ex Roem. & Schult., Paspalum scrobiculatumL. var. frumentaceum (Rottl. ex Roem. & Schult.) Stapf Mô tả: Cây thảo thường mọc đứng, thành bụi, có thân cao 15-20 cm. Lá mọc thẳng đứng hình dải hay ngọn giáo, có lông mịn nhiều hay ít, dài 15-40cm, rộng 2-8mm, có gân giữa yếu, mép lá ráp. … Xem tiếp

CANHKINA

CANHKINA Cortex Cinchonae Tên khoa học: Canhkina đỏ (Cinchona succirubra Pavon), Canhkina vàng (C. calisaya Weddell), Canhkina xám (C. officinalis L.), họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Chi Cinchona L. gồm tới 40 loài. Chúng đều là những cây gỗ có lá mọc đối, có lá kèm, có hoa đều, trắng hay hồng, mẫu 5 và tập hợp thành cụm hoa hình xim. Tất cả các loài Cinchona đều có xuất xứ từ sườn đông của dãy núi Andes, ở phía này hay phía kia của xích đạo, thuộc các … Xem tiếp

CÂY SỮA

CÂY SỮA Cortex Alstoniae Hoa sữa Tên khác: Vỏ sữa, Mùi cua, Mò cua. Tên khoa học: (Alstonia scholaris (L.) R.Br.), họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây sữa là một loại cây to, có thể cao từ 15-30m. Cành mọc vòng, lá cũng mọc vòng, phiến lá hình bầu dục dài, đầu tù hoặc hơi nhọn, đáy lá hình nêm, mặt trên bóng, mặt dưới mờ, phiến cứng dài 8-22cm, rộng 5,5-6,5cm. Gân song song và mau. Hoa nhỏ, màu trắng xám, mọc thành xim tán. Quả gồm hai … Xem tiếp

BA ĐẬU

BA ĐẬU Tên khác: Mần để. Tên khoa học: Croton tiglium L,. thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 3-6m, phần cành nhiều. Lá mọc so le, mép khía răng. Lá non màu hồng đỏ. Hoa mọc thành chùm ở đầu cành, hoa đực ở phía ngọn, hoa cái ở phía gốc. Quả nang nhẵn màu vàng nhạt. Hạt có vỏ cứng màu vàng nâu xám. Cây ra hoa tháng 5-7, có quả tháng 8-10. Bộ phận dùng: Hạt (Fructus Crotonis), thường gọi là Ba đậu; … Xem tiếp

BAN NÊPAN

BAN NÊPAN Tên khác: Biến địa kim. Tên khoa học: Hypericum napaulensisChoisy; thuộc họ Bứa (Clusiaceae). Mô tả: Cây thảo cao 40cm, thường có thân chồi. Lá có phiến xoan, không lông, dài cỡ 3cm, rộng 1,5cm, chóp tròn, có điểm tuyến trong, gân phụ 3 cặp. Xim ở ngọn, cao 3-4cm; cuống 2-3cm, lá bắc nhỏ, có lông tiết đen; lá đài 5, cao 5-7mm; cánh hoa 5, vàng; nhị 9-10; bầu 1 ô. Quả nang nở làm 3 mảnh; hạt nhỏ 0,7mm. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba … Xem tiếp

BÌM BÌM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM Tên khác: Bìm bìm đất. Tên khoa học: Merremia bimbim (Gagnep.) Ooststr.; Thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Tên đồng nghĩa: Ipomoea bimbim Gagnep. Mô tả: Dây leo cao, thân to đến 5cm; cành non có lông mịn. Lá có phiến hình tim tròn, to 15 x 15cm, gân phụ gần nhau ở gốc, mặt trên như không lông, gân lõm, mặt dưới như nhung vàng; cuống dài 11cm, có lông mịn. Cụm hoa dài 18cm, chuỳ nhánh dài 4-5cm, lá bắc như kim; dài 4mm; tràng hoa vàng, … Xem tiếp