BẰNG LĂNG NƯỚC

BẰNG LĂNG NƯỚC Tên khoa học: Lagerstroemia speciosa(L.) Pers.; thuộc họ Tử vi – Lythraceae. Mô tả: Cây gỗ lớn có kích thước trung bình. Lá bầu dục, tròn ở gốc, nhọn ngắn ở chóp, dài 10-20cm, rộng 5-9cm, dai, rất nhẵn, cả 2 mặt lá đều có màu nhạt. Chuỳ hoa đứng ở ngọn, nhánh có lông, nụ tròn đo đỏ. Hoa to, rộng 3cm hay hơn, màu đỏ tím; đài có lông sát; 6 cánh hoa có cuống 5mm; nhị nhiều. Quả nang tròn dài dạng trứng (20x18mm) … Xem tiếp

BÔNG XANH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÔNG XANH Tên khoa học: Petrea volubilisL.; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Dây leo to có nhánh và lá ráp, có lông cứng. Lá dài, hoa có cuống rất ngắn, hình trái xoan, bầu dục hay thuôn, tròn và hơi dạng tim ở gốc, nguyên, bóng, hơi ráp ở mặt trên, nhạt màu hơn ở mặt dưới, dài 8-11cm. Hoa xanh lam hay trắng, thành chùm ở ngọn, kéo dài; lá đài nhỏ và đài hoa tồn tại; cánh hoa dễ rụng. Quả nang dai bao bởi … Xem tiếp

BẠCH TẬT LÊ

BẠCH TẬT LÊ (白蒺藜) Fructus Tribuli terrestris Dược liệu Bạch tật lê Tên khác: Thích tật lê, Gai ma vương, Gai trống. Tên khoa học: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Tật lê (Tribulus terrestris L.), họ Tật lê (Zygophyllaceae). Mô tả: Dược liệu là quả do 5 phân quả xếp đối xứng toả tròn tạo thành, đường kính 7- 12 mm. Các phân quả phân cách nhau rõ rệt, có hình rìu nhỏ, dài 3 – 6 mm. Mỗi phân quả có 1 đôi gai dài ngắn … Xem tiếp

BẠC LÁ

BẠC LÁ Tên khoa học: Croton arygratusBlume., thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây gỗ cao khoảng 13m, có nhánh sần sùi với nhiều vết sẹo lá sít nhau. Lá cụm 3-8 cái ở ngọn các nhánh, nguyên hình trái xoan hay ngọn giáo, nhọn thành mũi mảnh ở đỉnh, thon hẹp hay rộng và tròn ở gốc, hơi hình khiên, màu lục sẫm ở mặt trên, mặt dưới phủ đầy lông hình khiên màu sét, gân phụ 6-9 cặp; cuống dài 1-8cm, dày lông hình khiên; lá kèm … Xem tiếp

BẰNG LĂNG ỔI

BẰNG LĂNG ỔI Tên khác: Bằng lăng cườm, Thao lao. Tên khoa học: Lagerstroemia calyculata Kurz; thuộc họ Tử vi (Lythraceae). Mô tả: Cây gỗ lớn. Thân có bạnh, vỏ có mảng bong tròn tròn, to 2-3cm. Lá dài tới 20cm, có lông dày ở mặt dưới. Cụm hoa ngù dài 20-30cm, có lông vàng. Hoa trắng nhỏ, đài có lông dày, cánh hoa 6, dài 5-6mm. Quả nang dài 12mm, có 6 mảnh. Bộ phận dùng: Vỏ (Cortex Lagerstroemiae). Phân bố sinh thái: Cây của miền Ðông Dương, mọc … Xem tiếp

BIẾN HÓA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BIẾN HÓA Tên khác: Quan chi, Quán chỉ. Tên khoa học: Asarum caudigerumHance; thuộc họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae). Mô tả: Cỏ sống lâu năm, mọc bò; thân đứng cao 10-50cm, lóng dài 7-20cm. Lá 1-2, có phiến hình tim, dài 5-15cm, có lông ở cả hai mặt; gân ở gốc 6-7; cuống dài 7-15cm. Hoa vàng nhạt có vạch màu đỏ, có cuống dài 2-3cm, bao hoa đều, đài chia 3 thuỳ, ở đỉnh có đuôi dài đến 1cm; nhị 12; bầu dưới, 6 ô. Quả nang khi chín … Xem tiếp

BỘP XOAN NGƯỢC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỘP XOAN NGƯỢC Tên khác: Actinodaphne obovala(Nees) Blume; thuộc họ Long não (Lauraceae) Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao 5-6m; nhánh to, lúc non đầy lông hung. Lá có phiến đa dạng, xoan thon ngược, dài đến 30 cm, lúc non đầy lông hung. Cây khác gốc, chuỳ hoa cao 1,5-2cm, có lông hung sát, hoa cao 3mm. Quả bầu dục, dài 2,5cm, trên bao hoa rộng 6-12mm. Ra hoa tháng 4. Bộ phận dùng: Vỏ thân (Cortex Actinodaphnes Obovatae). Phân bố sinh thái: Loài của Nam Trung Quốc và … Xem tiếp

BƯỚM BẠC Rehder-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỚM BẠC Rehder Tên khác: Tang bứa. Tên khoa học: Mussaenda rehderianaHutch.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỡ phân nhánh. Lá thuôn, tròn ở gốc, thon nhọn dần và nhọn ở chóp, dài 8-12cm, rộng 3-4,5cm, có lông nhung ở trên, có lông mềm nhất là trên các gân ở mặt dưới, dai như da. Hoa vàng, thành xim phân nhánh dạng ngù. Quả mọng hình bầu dục, không bao bởi các lá đài, dài 10-15mm, rộng 8-10mm, đen, có lông. Hạt rất nhiều, nhỏ, dẹp, đen. … Xem tiếp

BẠCH THƯỢC

BẠCH THƯỢC (白芍) Radix Paeoniae lactiflorae Tên khác: Thược dược. Tên khoa học: Paeonia lactiflora Pall., họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Mô tả: Cây: Cây thảo sống lâu năm, cao 50-80cm, lá mọc so le, chụm hai hay chụm ba, kép, với 9-12 phần phân chia, các đoạn không đều, hình trái xoan ngọn giáo, dài 8-12cm, rộng 2-4 cm mép nguyên, phía cuống hơi hồng. Hoa rất to mọc đơn độc, có mùi hoa Hồng, trên mỗi thân mang hoa có 1-7 hoa, rộng 10-12cm. Đài có 6 phiến, cánh … Xem tiếp

BẮC SA SÂM

BẮC SA SÂM Tên khác: Sa sâm bắc. Tên khoa học: Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq., thuộc họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm cao 20-40cm. Rễ mọc thẳng, hình trụ dài và nhỏ, dài đến 20-30cm, đường kính 5-8mm, màu trắng ngà. Lá kép lông chim 1-2 lần, mọc so le, lá chét hình trứng, mép có răng cưa, cuống lá dài 10-12cm, có bẹ ôm thân, màu tím, có lông mịn. Cụm hoa hình tán kép mọc ở ngọn thân; cuống tán màu tím, … Xem tiếp

BẰNG PHI

BẰNG PHI Tên khoa học: Pemphis acidula J.R. Forst.; thuộc họ Tử vi (Lythraceae). Mô tả: Cây nhỏ cao 3-4m. Lá mọc đối; phiến nhỏ, thon hẹp, mặt dưới đầy lông bạc; cuống ngắn. Hoa ở nách lá; màu trắng; đài 5-6 răng, có 10-12 cạnh;cánh hoa mau rụng; nhị 10-12. Quả nang nằm trong đài tồn tại, cao 3-4mm. Bộ phận dùng: Vỏ cây (CortexPemphitis) Phân bố sinh thái: Chỉ gặp ở các đảo ngoài biển một số nơi của nước ta. Ở Nhật Bản, người ta thường dùng … Xem tiếp

BIẾN HÓA Blume-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BIẾN HÓA Blume Tên khác: Thổ tế tân, Tế hoa blume. Tên khoa học: Asarum blumei Duch.; thuộc họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae). Mô tả: Cây thảo có thân dài 1-2cm, mang ít rễ to 1,5mm, có ít rễ con. Lá 2, cuống dài 5-8cm cho tới 10cm, phiến lá hình tim mũi giáo, dài 8-10cm, rộng 4-5cm, mặt trên xám lục, mặt dưới cứng nâu; gân gốc 3 (5), gân phụ 2 cặp. Hoa có cuống 1,5cm, mọc riêng lẻ; bao hoa hình ống dài 20-25mm, phồng xung quanh … Xem tiếp

BỨA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỨA Tên khác: Bứa lá tròn dài. Tên khoa học: Garcinia oblongifoliaChamp. ex Benth.; thuộc họ Măng cụt (Clusiaceae). Mô tả: Cây gỗ thường xanh cao 6-7m. Cành non thường vuông, xoè ngang và rủ xuống. Lá hình thuẫn, hơi dài, đuôi nhọn, chóp dài, mép nguyên, nhẵn bóng, có nhiều điểm mờ. Hoa đực mọc thành cụm 3-5 hoa ở nách lá, 4 lá đài và 5 cánh hoa, 20 nhị có chỉ nhị ngắn. Hoa lưỡng tính có lá đài và cánh hoa như ở hoa đực, màu hơi … Xem tiếp

BƯỚM BẠC TRÀ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỚM BẠC TRÀ Tên khoa học: Mussaenda theiferaPierre ex Pit.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây leo hay mọc nằm, dài 15-50cm, phân nhánh từ gốc và đâm rễ ở các mấu. Lá thuôn – bầu dục, hình ngọn giáo, dạng góc và men theo gốc, nhọn mũi, dài 3-5cm, rộng 1-2,5cm; cuống mảnh, dài 5-10mm. Hoa xếp 2-5 cái, thành xim ở ngọn, hầu như không cuống. Quả mọng hình bầu dục hay hình trứng, mang phần còn lại của lá đài, dài 8-15mm, có gai, màu … Xem tiếp

BẠCH TRUẬT

BẠCH TRUẬT (白术) Rhizoma Atractylodes macrocephalae Cây và dược liệu Bạch truật Tên khác : Sơn kế, Dương bão kế Tên khoa học: Atractylodes macrocephala Koidz., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây: Cây thảo cao 40-60cm, sống nhiều năm. Rễ thành củ mập, có vỏ ngoài màu vàng xám. Lá mọc so le, mép khía răng, lá ở gốc có cuống dài, xẻ 3 thuỳ; lá gần cụm hoa có cuống ngắn, không chia thuỳ. Cụm hoa hình đầu, ở ngọn; hoa nhỏ màu tím. Quả bế có túm lông dài. … Xem tiếp