BẠC THAU ĐÁ

BẠC THAU ĐÁ Tên khoa học: Paraboea treubii(Forbes) Burtt; thuộc họ Rau tai voi (Gesneraceae). Mô tả: Cây nửa bụi. Thân thẳng cao tới 1m, có lông mềm màu vàng xám nhạt. Lá mọc đối, hình ngọn giáo, kéo dài, có chóp nhọn và gốc thon nhọn, mặt trên nhẵn, mặt dưới có lông mềm, dài 10-12cm, rộng 2-4,5cm. Gần lồi ở mặt dưới, gân phụ 8-10 đôi; cuống dài 2-10cm, mảnh, có lông xám mềm, thường ôm lấy thân. Cụm hoa hình chuỳ, rất thưa, cao 20-40cm, có lông, … Xem tiếp

BÁNH HỎI

BÁNH HỎI Tên khác: Ngọc bút, Lài trâu, Mộc hoa. Tên khoa học: Tabernaemontanadivaricata (L.) R. Br. ex Roem. et Schult.; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Tên đồng nghĩa: Nerium divaricatum L.; Ervatamia divaricata (L.) Burk.; Tabernaemontana coronaria Willd.; T. siamensis Warb. ex Pitard Mô tả: Cây nhỏ, cao 1-2m hay hơn, có mủ trắng. Lá hình bầu dục thuôn trái xoan hay trái xoan ngược, hay hình giáo ngược, thon lại thành đuôi, nhọn hay tù ở chóp, thành góc ở gốc, dài 7-15cm, rộng 2-7cm. Cụm hoa xim … Xem tiếp

BIẾN HÓA SÔNG HẰNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BIẾN HÓA SÔNG HẰNG Tên khác: Thập vạn thác. Tên khoa học: Asystasia gangetica (L.) T. Anders.; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae). Tên đồng nghĩa: Justicia gangetica L.; Asystasia coromandeliana Nees; A. chelonoides Nees; Mô tả: Cây thảo rất đa dạng, mọc nằm, sống nhiều năm. Lá có cuống phiến xoan, nhọn, tù tròn hay gần hình tim ở gốc, nhọn, dài 3-12cm, rộng 1-4cm, mặt dưới phủ lông rải rác. Hoa xếp thành chùm ở ngọn hay ở bên. Quả nang dài 3cm, có phần gốc không sinh sản … Xem tiếp

BỨA MỌI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỨA MỌI Tên khoa học: Garcinia harmandiiPierre; thuộc họ Bứa (Clusiaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 6-10m, phân nhánh nhiều từ gốc, có vỏ vàng vàng. Lá thuôn, hình trứng ngược hay hình ngọn giáo ngắn, có góc ở gốc, có mũi nhọn ở đầu, nguyên đai, dài 4-10 cm, rộng 15-30mm; cuống ngắn. Hoa vàng vàng, hầu như không cuống; hoa đực xếp thành nhóm 3-6; hoa cái đơn độc. Quả có đường kính 10-20mm, màu tía, hơi dẹp giữa các hạt; hạt 2, có phôi to màu lục. … Xem tiếp

BỤP GIẤM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỤP GIẤM Tên khoa học: Hibiscus sabdariffaL.; thuộc họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây sống một năm, cao 1,5-2m, phân nhánh gần gốc, bóng, màu tím nhạt… Lá hình trứng, nguyên, mép lá có răng. Hoa đơn độc, mọc ở nách, gần như không cuống. Tiểu dài 8-12, hình sợi, phần dưới hợp, có lông nhỏ. Đài hợp, có lông nhỏ, phiến nhọn đều, nửa dưới màu tím nhạt. Tràng màu vàng, hồng hay tía, có khi trắng. Quả nang, hình trứng, có lông thô, mang đài màu đỏ sáng … Xem tiếp

BÁN HẠ

BÁN HẠ (半夏) Rhizoma Typhonii trilobati Cây Bán hạ Tên khác: Bán hạ nam, chóc chuột, củ chóc. Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott.), họ Ráy (Araceae). Mô tả: Cây: Cây cỏ, sống một năm, cao 20 – 30cm. Thân củ tròn, nạc. Lá chia 3 thùy, cuống dài, có bẹ. Cụm hoa là một bông mo, màu xanh pha đỏ tím. Hoa nhỏ, hoa đực ở trên, hoa cái ở dưới, có mùi hôi. Quả mọng, khi chín màu đỏ. Dược liệu: Phiến có hình tròn, đường kính … Xem tiếp

BẠC THAU HOA ĐẦU

BẠC THAU HOA ĐẦU Tên khác: Thảo bạc đầu. Tên khoa học: Argyreia capitata(Vahl) Choisy; thuộc họ Bìm bìm (Convolovulaceae). Mô tả: Dây leo cứng có lông vàng dài, lá dài 10-13cm có lông vàng; 10 cặp gân. Cụm hoa gần như tròn, có 3-5 hoa màu hồng, bao chung do 3-4 lá bắc dài đến 2-5cm, có lông; 5 lá đài có lông ở mặt ngoài; tràng dài 4-5cm có thuỳ cạn. Quả nang cao 8mm, có 2 ô, chứa 4 hạt hình thận. Bộ phận dùng: Lá (Folium … Xem tiếp

BAN LÁ DÍNH

BAN LÁ DÍNH Tên khác: Lưu ký nô. Tên khoa học: Hypericum sampsoniiHance; thuộc họ Măng cụt (Clusiaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, cao 50-70cm; thân tròn, nhẵn. Lá mọc đối, không cuống, dính liền với nhau ở gốc, mặt dưới màu nhạt và có điểm tuyến màu đen. Hoa nh?, màu vàng, mọc thành xim ngù ở nách lá và ở ngọn. Đài 5, hình bầu dục, có điểm tuyến màu đen. Tràng 5 cùng dạng với đài. Nhị hợp thành 3 nhóm, mỗi nhóm 12-15 nhị. … Xem tiếp

BÍ KỲ NAM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÍ KỲ NAM Tên khác: Trái bí kỳ nam, Kỳ nam kiến,Kỳ nam; Bí kỳ nam, Ổ kiến. Tên khoa học: Hydnophytum formicarumJack; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Tên đông nghĩa: Lasiostoma formicarum (Jack.) Spreng.; Hydnophytum montanumBlume Mô tả: Cây phụ sinh, cộng sinh với kiến. Thân phình thành củ lớn, mặt ngoài sần sùi. Lá mọc đối, gốc thuôn, đầu tù; phiến lá dày, nhẵn bóng. Lá kèm sớm rụng. Hoa không cuống, mọc tụ họp 4-5 cái ở nách lá, màu trắng. Quả nhỏ, hình trụ hơi dài, … Xem tiếp

BỨA MŨ VÀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỨA MŨ VÀNG Tên khoa học: Garcinia xanthochymus Hook.f. ex T.Anderson; thuộc họ Bứa (Clusiaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn; nhánh non vuông, vàng vàng hay nâu. Lá có phiến thuôn, to, dài đến 30cm, rộng 6-8 cm, dày bông, gân phụ nhiều cách nhau khoảng 1cm; cuống ngắn. Hoa ở nách lá già, rộng cỡ 1cm, cuống 2 cm; hoa đực có 5 lá đài, 5 cánh hoa trắng, cao 8mm; 5 bó nhị mà mỗi bó có 3-5 bao phấn, có nhuỵ lép; hoa cái có bao hoa … Xem tiếp

BỤT MỌC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỤT MỌC Tên khoa học: Taxodium distichum(L.) Rich.;  thuộc họ Bụt mọc (Taxodiaceae). Mô tả: Bụt mọc là loài cây gỗ lớn, cao tới 30-40 m, đường kính 1,5 đến 4 m. Tán hình trụ tròn. Vỏ mỏng, cành hơi cong như cánh cung. Cành có dạng lá. Lá như kim, dẹp, có kích thước 0,5-1,7 cm xếp như hình lược. Vào mùa rụng lá, lá có màu đồng thau (vàng). Thường sống ở nơi ẩm, ven đầm lầy. Nón đơn tính cùng gốc. Nón đực cụm thành hình chuỳ ở … Xem tiếp

BA ĐẬU

BA ĐẬU Tên khác: Mần để. Tên khoa học: Croton tiglium L,. thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 3-6m, phần cành nhiều. Lá mọc so le, mép khía răng. Lá non màu hồng đỏ. Hoa mọc thành chùm ở đầu cành, hoa đực ở phía ngọn, hoa cái ở phía gốc. Quả nang nhẵn màu vàng nhạt. Hạt có vỏ cứng màu vàng nâu xám. Cây ra hoa tháng 5-7, có quả tháng 8-10. Bộ phận dùng: Hạt (Fructus Crotonis), thường gọi là Ba đậu; … Xem tiếp

BAN NÊPAN

BAN NÊPAN Tên khác: Biến địa kim. Tên khoa học: Hypericum napaulensisChoisy; thuộc họ Bứa (Clusiaceae). Mô tả: Cây thảo cao 40cm, thường có thân chồi. Lá có phiến xoan, không lông, dài cỡ 3cm, rộng 1,5cm, chóp tròn, có điểm tuyến trong, gân phụ 3 cặp. Xim ở ngọn, cao 3-4cm; cuống 2-3cm, lá bắc nhỏ, có lông tiết đen; lá đài 5, cao 5-7mm; cánh hoa 5, vàng; nhị 9-10; bầu 1 ô. Quả nang nở làm 3 mảnh; hạt nhỏ 0,7mm. Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba … Xem tiếp

BÌM BÌM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM Tên khác: Bìm bìm đất. Tên khoa học: Merremia bimbim (Gagnep.) Ooststr.; Thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Tên đồng nghĩa: Ipomoea bimbim Gagnep. Mô tả: Dây leo cao, thân to đến 5cm; cành non có lông mịn. Lá có phiến hình tim tròn, to 15 x 15cm, gân phụ gần nhau ở gốc, mặt trên như không lông, gân lõm, mặt dưới như nhung vàng; cuống dài 11cm, có lông mịn. Cụm hoa dài 18cm, chuỳ nhánh dài 4-5cm, lá bắc như kim; dài 4mm; tràng hoa vàng, … Xem tiếp

BỨA NHÀ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỨA NHÀ Tên khoa học: Garcinia cochinchinensis (Lour.) Choisy, thuộc họ Măng cụt (Clusiaceae). Mô tả: Cây cao 10-15m, vỏ ngoài màu đen, phía trong màu vàng. Cành non vuông, về sau tròn. Lá thuôn nhọn ở gốc, dài 8-15cm, rộng 3-4,5cm. Hoa đực 1-5, mọc thành chùm ở nách lá, màu vàng, có nhiều nhị; hoa lưỡng tính không cuống, thường mọc đơn độc, nhị xếp thành 4 bó, mỗi bó 7-12 bao phấn; bầu 6-10 ô, thường là 8. Quả cao 5cm, đường kính 4cm, hình trứng, vỏ … Xem tiếp