BẠC THAU

BẠC THAU Herba Argyreiae Cây Bạc thau Tên khác: Bạc sau, Bạch hạc đằng, Thau bạc, Chấp miên đằng. Tên khoa học: Argyreia acuta Lour., họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Phân bố: Cây mọc hoang khắp nơi. Bộ phận dùng: Lá và cành. Mô tả: Dây leo bò hoặc quấn. Thân có nhiều lông màu trắng bạc. Lá nguyên, mọc so le, hình bầu dục hay trái xoan, mặt trên nhẵn, xanh sẫm, mặt dưới (mặt sau) có nhiều lông mịn màu trắng bạc. Cụm hoa ở nách lá hay ở … Xem tiếp

BỌ CẠP

BỌ CẠP (全蝎) Scorpio Tên khác: Toàn yết, Toàn trùng, Yết tử, Yết vĩ. Tên khoa học: Buthus sp., họ Bọ cạp (Buthidae). Mô tả: Phần đầu ngực và phần bụng trước dẹt, dài  hình elip. Phần bụng sau có hình giống cái đuôi, teo lại và uốn cong. Cơ thể mẫu nguyên vẹn có chiều dài khoảng 6 cm.  Phần đầu ngực có màu nâu hơi xanh lục, phần trước phát triển nhô ra 1 đôi chân kìm nhỏ, ngắn và 1 đôi chân xúc giác dạng càng cua … Xem tiếp

BẠCH ĐÀN CHANH

BẠCH ĐÀN CHANH Tên khác: Khuynh diệp sả. Tên khoa học: Eucalyptus maculata var. citriodora (Hook.) F.M.Bailey; thuộc họ Sim (Myrtaceae). Tên đồng nghĩa: Eucalyptus citriodora Hook. Corymbia citriodora (Hook.) K.D.Hill & L.A.S.Johnson Mô tả: Cây gỗ to, nhánh non có cạnh. Lá có mùi thơm của Sả, Chanh. Lá ở nhánh non, có phiến, có lông, thon, từ từ hẹp cong thành hình lưỡi liềm ở nhánh trưởng thành, màu lam tươi, dài đến 17cm, chùm hoa ở nách lá, lá đài rụng thành chóp, nhị nhiều. Quả nang, … Xem tiếp

BA GẠC CHÂU PHI

BA GẠC CHÂU PHI Tên khác: Bầu giác. Tên khoa học: Rauvolfia vomitoria Afzel.; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây nhỡ cao 4-8m, thường là 3-4 m, phân nhánh nhiều. Thân cành màu nâu bạc, có nốt sần và vết sẹo của lá; nhựa mủ trắng, lá mọc vòng 3-5 cái, phần nhiều là 4, hình ngọn giáo đến bầu dục, dài tới 20cm, rộng 7cm. Hoa nhỏ, nhiều, màu trắng lục, mọc thành xim hai ngả hình tán ở nách lá và đầu cành. Cánh hoa xoăn, … Xem tiếp

BÁT GIÁC LIÊN

BÁT GIÁC LIÊN Tên khác: Cước diệp. Tên khoa học: Dysosma versipellis(Hance) M. Cheng; thuộc họ Hoàng Liên gai (Berberidaceae). Mô tả: Cây thảo cao 30-50cm. Thân rễ cứng chia nhiều đốt. Thân nhẵn, mọc đứng, màu lục. Lá mọc so le, thường có 2 lá, có cuống dài dính vào giữa phiến lá; phiến lá dài 16-20cm, rộng 12-14cm, có 6-8 thuỳ cạn hay sâu, mép khía răng, tán hoa không cuống mang 5-8 hoa có cuống dài; hoa to, màu đỏ đậm. Quả mọng đen, to 12mm, chứa … Xem tiếp

BÌM BÌM LAM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM LAM Tên khác: Bìm bìm khía. Tên khoa học: Ipomoea nil (L.) Roth.; thuộc họ Bìm bìm (Convolvuaceae). Mô tả: Thân leo quấn 2-3m. Lá xoan, dạng tim dài 8-13cm, thường có 3 thuỳ hinh trái xoan nguyên; thuỳ bên có khi có răng (do cây có tên Bìm bìm khía). Cuống lá; lá đài có lông, hình dải, có mũi cong; tràng hoa có ống trắng, phiến trải ra màu lam, tía hay hồng. Quả nang to 1cm, chứa 5-7 hạt tròn cao 5mm, đen đen, không … Xem tiếp

BÙI TRÒN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙI TRÒN Tên khác: Bùi lá tròn, Nhựa ruồi lá tròn, Thiết đông thanh, Bạch lan hương, Cứu tất ứng. Tên khoa học: Ilex rotunda Thunb.; thuộc họ Nhựa ruồi (Ilicaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn cao 5-15m, đến 20m; nhánh non có cạnh, không lông. Lá có phiến xoan rộng, dài 3-11cm, rộng 2-4,5cm, dai, không lông, mặt trên lục bóng; gân phụ 5-8 cặp; cuống 6-10mm. Tán hoa ở nách lá; cuống hoa 4-8mm; lá đài 4-5 (6); cánh hoa 4-5 (6), dài 3-3,5mm; nhị 4-5, nhuỵ lép … Xem tiếp

BÁCH BỘ

BÁCH BỘ (百部) Radix Stemonae Rễ Bách bộ Tên khoa học: Stemona tuberosa Lour., họ Bách bộ (Stemonaceae) Bộ phận dùng: Rễ củ đã chế biến khô của cây Bách bộ (Stemona tuberosa Lour.), họ Bách bộ (Stemonaceae). Phân bố: Cây mọc hoang ở các vùng núi nước ta và nhiều nước khác. Ở Trung Quốc vị thuốc Bách bộ còn được khai thác từ các loài S. japonica Miq., S. sessilifolia (Miq.) Franch. et Savat. Mô tả: Cây: Dây leo có thân mảnh, nhẵn, dài đến 6-8m, ở gốc … Xem tiếp

BỎNG NỔ

BỎNG NỔ Cây bỏng nổ Tên khác: Cây nổ, Bỏng nẻ. Tên khoa học: Fluggea virosa (Roxb. ex Willd) Voigt, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao 2-3m. Cành già màu nâu sẫm. Lá mỏng, nguyên, có kích thước và hình dạng thay đổi, thường hình bầu dục, thuôn đầu, nhọn gốc. Lá kèm hình tam giác. Cây đơn tính khác gốc. Cụm hoa ở nách. Hoa đực thành cụm nhiều hoa; hoa cái mọc riêng lẻ hoặc xếp 2-3 cái. Quả nang hình cầu, màu trắng nhạt, … Xem tiếp

BẠCH ĐÀN ĐỎ

BẠCH ĐÀN ĐỎ Tên khoa học: Eucalyptus robustaSmith; thuộc họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây gỗ thường xanh, cao 5-15m, có thể đến 30m, vỏ đo đỏ, có nhựa. Lá ít thơm, ở nhánh non, phiến lá xoan, ở nhánh trưởng thành, phiến thon hẹp cong cong, gốc hơi không cân xứng. Cụm hoa là tán, có khi chuỳ; hoa vàng vàng, nhị nhiều. Quả hình chén dài dài; nở thành 4 mảnh. Mùa hoa tháng 7-10. Bộ phận dùng: Lá (Folium Eucalypti). Phân bố sinh thái: Gốc ở châu … Xem tiếp

BA GẠC CUBA

BA GẠC CUBA Tên khác: Ba gạc bốn lá. Tên khoa hoc: Rauvolfia tetraphyllaL.; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây nhỏ cao 40-80cm, có thể đến 2m, phân cành nhiều. Lá mọc vòng 4, hai lá nhỏ và hai lá to; lá to có phiến dài 5-8cm, rộng 2-3cm, lá nhỏ dài 2,5-5cm, rộng 1,5-2cm. Hoa màu trắng lục hoặc trắng ngà, mọc ở nách lá hoặc ở ngọn cành, tràng hoa hình ống ngắn, phình ra ở hai đầu. Quả đại xếp từng đôi khi chín màu … Xem tiếp

CÂY BÃ THUỐC

BÃ THUỐC Tên khác: Dinh cu, Sang dinh. Tên khoa học: Lobelia nicotianifolia Roth ex Schult.; thuộc họ Lô biên (Lobeliaceae). Mô tả: Cây thảo sống dai cao 1-2,5m hay hơn; thân nhẵn, phân cành ở ngọn. Lá mọc so le, hình ngọn giáo hẹp hay thuôn hay thon ngược, dài 5-50cm, rộng 1-8cm, mép có răng mịn, có lông ở hai mặt, gân phụ 10 cặp. Chuỳ hoa ở nách lá hay ngọn thân dài 45cm, cuống hoa dài 1-2cm, đài có các thuỳ hẹp có lông hay không, … Xem tiếp

BÌM BÌM LÁ NHO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM LÁ NHO Tên khoa học: Merremia vitifolia (Burm. f.) Hallier f. thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Tên đồng nghĩa: Convolvulus vitifolius Burm. f.; Ipomoea vitifolia (Burm. F.) Blume Mô tả: Dây leo quấn to, dài đến 25m, thân cứng, dầy lông. Lá có phiến tròn tròn, to 5-7cm, có 5-7 thuỳ nhọn, mép có răng, có lông nằm, gân từ gốc 5. Cụm hoa ngắn ở nách lá, trên cuống dài 3-4cm. Hoa màu vàng da cam, khi khô màu đỏ, rộng 5cm; lá đài rộng đến 2cm; … Xem tiếp

BÙI Wallich-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙI Wallich Tên khoa học: Ilex wallichiiHook. f.; thuộc họ Nhựa ruồi (Ilicaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 1-6m đến 18m, nhánh có vỏ trắng. Lá xoan bầu dục, tròn hai đầu, có khi tù, nhọn mũi hay lõm ở chóp, dài 1-10cm, rộng 2-6 cm, dày, dai, bóng ở mặt trên, nhạt màu hơn ở mặt dưới. Hoa thành chùm xim gần dạng tán ở nách lá. Quả hạch, kèm theo đài tồn tại và bao bởi đầu nhuỵ, dài 5mm, rộng 7-8mm. Hạt 10-14, dài 3mm, rộng 1,5mm, … Xem tiếp

BÁCH HỢP

BÁCH HỢP (百合) Bulbus Lilii Tên khoa học: Lilium brownii var. colchester Wils., thuộc họ Hành (Liliaceae) Tên khác: Cánh hoa li ly Bộ phận dùng: Vẩy đã chế biến khô của cây Bách hợp (Lilium brownii var. colchester Wils.), họ Hành (Liliaceae). Phân bố: Cây Bách hợp  mọc hoang ở một số vùng núi cao nước ta. Vị thuốc chủ yếu nhập từ Trung Quốc. Mô tả: Cây thảo cao 0,5-1m, sống nhiều năm. Thân hành to màu trắng đục có khi phớt hồng, gần hình cầu, vẩy nhẵn … Xem tiếp