BA GẠC VÂN NAM

BA GẠC VÂN NAM Tên khoa học: Rauvolfia yunnanensisTsiang, thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 1-2m. Lá mọc chụm ba, phiến thon ngược dài 6-30cm, rộng 1,5-9cm, màu lục, chóp có mũi; gân phụ 8-10 cặp. Cụm hoa ở nách lá, ngắn, hoa không lông, tràng có ống dài, 4 thuỳ tròn, nhị đính ở nửa dưới ống tràng; bầu không lông. Quả màu hồng. Bộ phận dùng: Rễ (Radix Rauvolfiae Yunnanensis). Phân bố sinh thái: Loài phân bố ở Nam Trung Quốc (Vân Nam, … Xem tiếp

CÂY BẦU ĐẤT

BẦU ĐẤT Tên khác: Bầu đất, Kim thất, Rau lúi, Rau bầu đất, Dây chua lè, rau bầu đất dại. Tên khoa học: Gynura procumbens(Lour.) Merr.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Cacalia procumbens Lour.; C. sarmentosa Blume; Gynura sarmentosa (Blume) DC.; G. cavalerieiLévl. Mô tả: Cây thảo mọc bò và hơi leo, cao đến 1m. Thân mọng nước, phân nhiều cành. Lá dày, dòn, thuôn, xanh lợt ở mặt dưới, hơi tía ở mặt trên và xanh ở các gân, dài 3-8cm, rộng 1,5-3,5cm, khía răng ở mép; … Xem tiếp

BÌM BÌ TRẮNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌ TRẮNG Tên khác: Bìm bìm gai. Tên khoa học: Calonyction aculeatum(L.) House; thuộc  họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Mô tả: Dây leo quấn, to, nhẵn hoặc với những vết lồi hình nón, nom như gai. Lá gần như hình mắt chim, hình tím sâu, đột nhiên nhọn mũi, dài 8-16cm, rộng  7-15cm, nhẵn cả hai mặt; gân gốc 7-9. Hoa xếp 2-3 cái trên một cuống chung dài 8-12cm. Tràng hoa màu trắng, có ống dài tới 13cm. Quả nang bao bởi những lá đài đồng trưởng, hình trứng, … Xem tiếp

BÙM BỤP GAI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙM BỤP GAI Tên khác: Ba bét lông, Bông bét, Cám lợn, Nhung diện râu, Ruối râu, Cám lợn. Tên khoa học: Mallotus barbatus Müll. Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây nhỡ cao đến 6m; nhánh, mặt dưới lá có lông hình sao, mịn như bông, màu vàng. Lá có 7-9 gân gốc toả ra hình lọng, phiến lá chia 3 thuỳ hay không, mép có răng thưa; cuống như tròn; lá kèm 1cm. Bông dài đến 20cm; hoa đực có hơn 50 nhị; hoa cái có … Xem tiếp

BỒ CU VẼ

BỒ CU VẼ Folium et Cortex Breyniae fruticosae Cây Bồ cu vẽ Tên khác: Sâu vẽ. Tên khoa học: Breynia fruticosa Hool. F, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả : Cây nhỏ, cao 3-6m. Thân hình trụ nhẵn, cành thường dẹt ở ngọn, đốm đỏ nhạt hoặc đen do sâu vẽ. Lá mọc so le, phiến dày và dai, hình bầu dục hoặc hình trứng, gốc tròn hoặc thuôn, đầu nhọn, dài 3-6cm, rộng 2-4 cm, mặt trên sẫm bóng, mặt dưới rất nhạt, một số là thường bị sâu bò … Xem tiếp

BẠCH ĐÀN TRẮNG

BẠCH ĐÀN TRẮNG Tên khoa học: Eucalyptus camaldulensis Dehnhart; thuộc họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 30-50m; thân thẳng, đường kính tới 1,5m, vỏ già xám nâu, tróc thành mảng vỏ, nhánh non vuông. Lá có phiến hình lưỡi liềm, mốc mốc, dài 12-22cm; cuống có cạnh, dài 1,5-2cm. Tán hoa có cuống dài 1,5cm, chóp cao; nhị nhiều. Quả nang 4 mảnh, rộng 5-8mm, hạt nhỏ. Bộ phận dùng: Gôm và tinh dầu (Gummis et Oleum Eucalypti). Phân bố sinh thái: Nguồn gốc ở châu Úc, chịu … Xem tiếp

BÀI CÀNH

BÀI CÀNH Tên khoa học: Sterculia populifoliaRoxb.; thuộc họ Trôm –Sterculiaceae. Mô tả: Cây gỗ cao 15-20m. Lá xoan nguyên, đầu nhọn, gốc hình tim, hơi nhẵn có phiến dài 7-13, rộng 5-7cm, dài hoặc ngắn hơn cuống lá, có 7 gân chính. Hoa thành chuỳ ở ngọn, dài 7-18cm, lúc non có lông rồi nhẵn. Quả đại hình lưỡi liềm, nhẵn, dài, có vân, dài 8-10cm, có cuống dài 3-4cm. Hạt 2, xếp lên nhau, hình trái xoan, dài 12mm, rộng 10-11mm có nội nhũ rất dày, nạc, hơi … Xem tiếp

CÂY BẦU ĐẤT DẠI

BẦU ĐẤT DẠI Tên khác: Kim thất giả, Thổ tam thất, Ngải rít. Tên khoa học: Gynura pseudocchina(L.) DC.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo mọc đứng, nhẵn nhiều hay ít, có rễ nạc tròn, có thớ, nom như dạng củ Tam thất. Lá mọc từ gốc hình trái xoan ngược hay thuôn, gân nhẵn hay có lông phấn, chóp tròn, gốc thót lại hẹp dài, mép hầu như nguyên, lượn sóng hay xẻ thuỳ lông chim, dài 10-15cm, rộng 1,5-5cm. Cụm hoa hình rổ màu vàng, xếp … Xem tiếp

BÌM BÌM VÀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BÌM VÀNG Tên khác:  Bìm bìm, Hắc sửu, Khiên ngưu. Tên khoa học: Merremia hederacea (Burm. f.) Hallier f. (Evolvulus hederaceus Burm f.), thuốc họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Tên đồng nghĩa: Evolvulus hederaceus Burm. f.; Ipomoea chryseides Ker-Gawl.; Convolvulus chryseides (Ker-Gawl.) Spreng.; Merremia chryseides(Ker-Gawl.) Hallier f. Mô tả: Cây thảo leo quấn, có ít lông, thân mảnh. Lá có phiến thường có thuỳ cạnh hay sâu, gân từ gốc 3-5, không lông ở mặt trên; cuống mảnh, dài. Chuỳ hoa ở nách lá, hoa vàng ít khi trắng trắng … Xem tiếp

BÙM BỤP NÂU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙM BỤP NÂU Tên khác: Bông bét, Bục bạc, Bông bệt, Bai bái, Bùng bục nâu, Ba bét nam bộ, Bạch thu. Tên khoa học: Mallotus paninculatus(Lam.) Muell. – Arg. (M. cochinchinensis Lour.), thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây nhỡ hay cây lớn đến 20m. Lá có phiến xoan tam giác hay hình bánh bò, có ba thuỳ hay không, có hai tuyến ở gốc phiến, mặt dưới có lông hình sao; cuống dài đến 18cm. Cụm hoa có lông nâu, dài 7-35cm; hoa đực có 50-60 nhị; … Xem tiếp

BẠCH CẬP

BẠCH CẬP (白及) Rhizoma Bletillae  Cây Bạch cập  Tên khác: Liên cập thảo Tên khoa học: Bletilla hyacinthina R. Br. = Bletilla striata (Thunb.) Reichb.f., họ Lan (Orchidaceae). Bộ phận dùng: Thân rễ chế biến, phơi hay sấy khô của cây Bạch cập (Bletilla hyacinthina R. Br. = Bletilla striata (Thunb.) Reichb.f.), họ Lan (Orchidaceae). Thu hái: Thu hoạch vào mùa hạ, mùa thu, đào lấy thân rễ, bỏ rễ con, rửa sạch đất cát, luộc hoặc đồ lên đến khi mặt cắt ngang thân rễ không còn … Xem tiếp

BỔ CỐT CHI

BỔ CỐT CHI (补骨脂) Semen Psoraleae  Vị thuốc Bổ cốt chi Tên khác: Bổ cốt chỉ, Hạt đậu miêu, Phá cố chỉ. Tên khoa học: Psoralea corylifolia L., họ Đậu (Fabaceae).   Mô tả: Quả hình thận, hơi dẹt, dài 3 – 5 mm, rộng 2 – 4 mm, dầy  khoảng 1,5 mm. Mặt ngoài màu đen, nâu đen hoặc nâu xám, có vết nhăn và vân hình mạng lưới nhỏ. Đỉnh tròn, tù, có núm nhỏ nhô lên; một bên mặt hơi lõm vào, có vết cuống quả ở … Xem tiếp

BẠCH ĐÀN XANH

BẠCH ĐÀN XANH Tên khác: Bạch đàn tròn. Tên khoa học: Eucalyptus globulusLabill.; thuộc họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn vỏ nhẵn, màu nhợt, nhánh vuông. Lá ở chồi non mọc đối, không cuống, gốc hình tim, màu mốc, xếp ngang. Lá ở nhánh già mọc so le, dài 15-30cm, có cuống phiến dài và hẹp, hình lưỡi liềm, xếp đứng theo thân và có hai mặt giống nhau. Hoa ở nách lá, có cuống ngắn, dài 4 cạnh, mốc mốc, hình tháp vuông, nhị dài 1,5cm. Quả … Xem tiếp

BẠI TƯỢNG

BẠI TƯỢNG Tên khác: Trạch bại, Cỏ bồng. Tên khoa học: Patrinia scabiosaefolia Link; thuộc họ Nữ Lang (Valerianaceae). Mô tả: Cây thảo lớn, sống nhiều năm, cao tới 150cm, thân tròn to đến 1,3cm, rỗng, không lông. Lá có phiến kép, lá chét không lông, mép có răng thấp, không đều, bẹ lá ôm thân. Trục của cụm hoa cao; hoa nhỏ, ở nách một lá bắc thon, nguyên, cánh hoa màu vàng. Quả dẹp, có lông, một mặt có một sóng, mặt kia có 3 sóng. Hoa tháng … Xem tiếp

CÂY BẦU ĐẤT HOA VÀNG

BẦU ĐẤT HOA VÀNG Tên khác: Kim thất giả, Sun binh. Tên khoa học: Gynura divaricata(L.) DC., thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Senecio divaricata L. Mô tả: Cây thảo lưu niên cao 30-50cm, có rễ củ. Lá chụm ở gốc, phiến thon, nguyên hay có thuỳ khá sâu, mép có vài răng thưa, có ít lông hay không lông, gân phụ 5-6 cặp; cuống 1-2cm. Chùm 3-5 cụm hoa hình rổ cao 1-1,5cm, màu vàng tươi. Quả bế cao 2,5mm; mào lông gồm nhiều tơ mịn màu trắng. … Xem tiếp