BẠCH ĐÀN

BẠCH ĐÀN Cây Bạch đàn Tên khác: Khuynh diệp. Tên khoa học: Eucalyptus sp., họ Sim (Myrtaceae). Loài thường dùng ở nước ta là Bạch đàn trắng (E. camaldulensis  Dehnhardt), Bạch đàn liễu (E. exserta F.V. Muell), Bạch đàn chanh (E. citriodora Hook.f), thuộc họ Sim – Myrtaceae.                 Mô tả: Cây: Cây Bạch đàn (Eucalyptus camaldulensis Dehn.) là cây gỗ to, vỏ mềm, bần bong thành mảng để lộ vỏ thân màu sáng, cành non có 4 cạnh, lá non mọc đối, không cuống, phiến lá hình trứng, màu lục … Xem tiếp

BỤP GIẤM

BỤP GIẤM Hoa và dược liệu Bụp giấm Tên khoa học: Hibiscus subdariffla L., họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây sống một năm, cao 1,5 – 2m, phân nhánh gần gốc, mầu tím nhạt. Lá hình trứng, nguyên, mép lá có răng. Hoa đơn độc, mọc ở nách, gần như không có cuống. Tràng hoa màu vàng hồng hay tía, có khi trắng. Quả nang hình trứng, có lông thô mang đài mầu đỏ sáng tồn tại bao quanh quả. Cây ra hoa từ tháng 7 đến tháng 10 Bộ … Xem tiếp

BA CHẼ

BA CHẼ Tên khác: Niễng đực, Ván đất, Ðậu bạc đầu. Tên khoa học: Dendrolobium triangulare (Retz) Schindler, thuộc họ Ðậu – Fabaceae. Tên đồng nghĩa: (Desmodium triangulare (Retz) Merr.; D. cephalotes (Roxb) Wall ex Wight et Arn) Mô tả: Cây nhỏ cao 2-3m. Thân tròn. Cành non hình tam giác dẹt. Lá kép gồm ba lá chét, hình trứng, mép nguyên, cái ở giữa lớn hơn cái hai bên. Mặt dưới lá màu trắng bạc. Lá non có lông trắng ở cả hai mặt. Hoa màu trắng tụ họp … Xem tiếp

BA KÍCH

BA KÍCH Tên khác: Dây ruột gà. Tên khoa học: Morinda officinalis F. C. How, thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Dây leo, sống nhiều năm, thân non màu tím, có lông, sau nhẵn, cành non có cạnh. Lá mọc đối hình ngọn giáo hay bầu dục dài 6-14cm, rộng 2,5-6cm, lúc non có lông dài ở mặt dưới, sau đó ít lông và màu trắng mốc; lá kèm hình ống. Hoa nhỏ màu trắng, sau hơi vàng, mọc thành tán ở nách lá, đầu cành. Quả tròn, khi … Xem tiếp

BÈO CÁI-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

BÈO CÁI Tên khác: Bèo ván, Bèo tai tượng. Tên khoa học: Pistia stratiotesL.; thuộc họ Ráy (Araceae). Tên đồng nghĩa: Limnonensis friedrichsthaliana Klotzch Mô tả: Cây thảo thuỷ sinh nổi. Thân đâm chồi, mang các nhánh ngắn, có lá mọc chụm lại. Lá màu lục tươi, có nhiều lông như nhung và không thấm nước. Buồng hoa nhỏ độ 1cm, màu lục nhạt. Mo màu trắng. Mỗi buồng chỉ mang 2 hoa trần: hoa đực ở phần trên với 2 nhị dính nhau; ở phần giữa có hoa lép … Xem tiếp

BỜI LỜI ĐẮNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỜI LỜI ĐẮNG Tên khác: Mò lông, Nhan sang. Tên khoa học: Litsea umbellata(Lour.) Merr., (L. amara Blume), thuộc họ Long não (Lauraceae). Tên đồng nghĩa: Litsea amara Blume Mô tả: Cây gỗ nhỏ có các nhánh thường có lông màu hung. Lá mọc so le, hình bầu dục, thuôn hay trái xoan, thon hẹp hay tròn ở gốc, nhọn ở đầu, bóng và nhẵn ở mặt trên, trừ trên gân giữa, màu tối hay có lông nâu ở dưới; gân bên 8-16 đôi, lõm ở trên, lồi ở dưới; … Xem tiếp

BUNG LAI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BUNG LAI Tên khác: Chua kè, Cò kè, Mé. Tên khoa học: Microcos panicutulaL.; thuộc họ Đay (Tiliaceae). Mô tả: Cây nhỡ cao 3-10m. Lá hình mác, tròn ở gốc, nhọn sắc và có mũi nhọn ngăn ngắn, hơi có răng, có lông trên các gân ở mặt trên, rải rác lông thưa ở mặt dưới, dài 8-20cm, rộng 4-10cm, có 3 gân gốc. Hoa thành chuỳ ở ngọn, có lông mềm ngắn, với cuống rất ngắn. Quả đen, dạng quả lê, hơi nạc, dài 1cm, chứa 1-2 hạt. Hoa … Xem tiếp

BẠCH ĐẬU KHẤU

BẠCH ĐẬU KHẤU (白豆蔻) Fructus Amomi cardamomi Dược liệu Bạch đậu khấu Tên khoa học: Amomum cardamomum L., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên khác: Đậu khấu, viên đậu khấu Mô tả: Cây: Cây thảo cao khoảng 2-3m. Thân rễ nằm ngang to bằng ngón tay, lá hình dải, mũi mác, nhọn 2 đầu, dài tới 55cm, rộng 6cm mặt trên nhẵn, dưới có vài lông rải rác bẹ lá nhẵn, có khía, lưỡi bẹ rất ngắn. Cụm hoa mọc ở gốc của thân mang lá, mọc bò, dài khoảng 40cm, mảnh, … Xem tiếp

BA CHĨA

BA CHĨA Tên khoa học: Aglaia merostelePell; thuộc họ Xoan (Meliaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỡ ít nhánh. Lá kép to, có cuống chung dài 1-1,5m mang 25-27 cặp lá chét thuôn dài 35-45cm, mỏng, mặt trên không lông, mặt dưới có lông như nhung màu hung. Chuỳ hoa ở ngọn, có lông, hoa vàng cao 2mm; bao phấn 5; bầu 3 ô. Quả mọng xoan, cao 4cm, màu vàng; hạt 1 Bộ phận dùng: Lá (Folium Aglaiae). Phân bố sinh thái: Cây mọc ở rừng thường xanh ở Gia … Xem tiếp

BA KÍCH LÔNG

BA KÍCH LÔNG Tên khác: Ba kích quả to, Đại quả Ba kích, Nhàu Nam Bộ. Tên khoa học: Morinda cochinchinensis DC.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỡ, thân có lông vàng dày, nằm. Lá có phiến thon, chóp có đuôi, dài 5-10mm, đen lúc khô, hai mặt có lông vàng, dày ở gân chính, gân phụ 10-12 cặp; cuống dài 4-10mm; lá kèm mỏng, nhọn, có lông. Tán hoa 5-8 mỗi tán mang 30-40 hoa, cuống tán 3,3cm, hoa không cuống, lúc khô đen; đài cao … Xem tiếp

BÈO HOA DÂU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÈO HOA DÂU Tên khoa học: Azolla imbricata (Roxb. ex Griff.) Nakai; thuộc họ Bèo dâu (Azollaceae). Mô tả: Dương xỉ thủy sinh có tán nổi, màu lục hay đo đỏ. Thân mang rễ không có rễ phụ. Lá gần nhau, xếp theo hai hàng kết lợp, có 2 thuỳ, thuỳ dưới chìm, sinh sản. Bào tử quả mang các túi bào tử và túi bào tử nhỏ. Cây sinh sản bằng bào tử; bào tử mang nhiều phao nổi. Còn có loại Azolla caroliana Willd, có tán nhỏ hơn, … Xem tiếp

BỜI LỜI LÁ TRÒN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỜI LỜI LÁ TRÒN Tên khoa học: Litsea rotundifolia (Wall. ex Nees) Hemsl.; thuộc họ Long não (Lauraceae). Tên đồng nghĩa: Tetranthera rotundifolia Wall. ex Nees; Laurus rotundifoliaWall.; Actinodaphne chinensis (Blume) Nees var. rotundifolia Nees; Iozoste chinensis (Blume) Blume; Actinodaphne rotundifolia (Wall. ex Nees) Merr. Mô tả: Cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ; nhánh không lông, lúc khô đen ở phần non, nâu ở phần già. Lá mọc so le, hình trái xoan ngược hay thuôn ngọn giáo dài 5-6 cm, rộng 2,5cm, thường thắt lại ở phía gốc, nhọn … Xem tiếp

BÚN MỘT BUỒNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÚN MỘT BUỒNG Tên khoa học: Crateva unilocularisBuch.- Ham.; thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Mô tả: Cây gỗ cao đến 12m, nhánh lục nâu nâu. Lá có 3 lá chét, cuống phụ dài 4-12 mm; phiến dai, mỏng, dài 7-14cm, rộng 3-7cm, đầu có mũi ngắn, gân phụ 5-10 cặp. Cụm hoa ở ngọn nhánh; lá đài cao 7-12 cm; cánh hoa cao 12-25mm; cuống 7-11mm; nhị 15-20. Quả tròn, đường kính 3,5-4cm, trên cuống nhuỵ dài 4-7 cm, thịt quả xanh, hạt dài 8-12mm, màu nâu. Ra hoa tháng … Xem tiếp

BẠCH ĐỒNG NỮ

BẠCH ĐỒNG NỮ Herba et Radix Clerodendri Cây Bạch đồng nữ Tên khác: Mò trắng, Bấn trắng Tên khoa học: Clerodendrum viscosum Vent. = Clerodendrum canescens Wall., họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Cây bụi nhỏ, cao khoảng 1m; thường rụng lá. Nhánh vuông, có lông vàng. Lá mọc đối, hình tim, có lông cứng và tuyến nhỏ, mép có răng nhọn hay nguyên. Chuỳ hoa to, hình tháp có lông màu vàng hung. Hoa trắng vàng vàng, đài có tuyến hình khiên; tràng có lông nhiều, nhị thò … Xem tiếp

BA BÉT NHIỀU HOA

BA BÉT NHIỀU HOA Tên khoa học: Mallotus floribundus (Blune) Muell. Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên đồng nghĩa: Mallotus annamiticus Kuntze; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên khác: Bạch đàn. Mô tả: Cây nhỡ, nhánh non không lông. Lá mọc so le hay mọc đối, phiến lá hình lọng dài 5-9cm, không lông, mặt dưới có tuyến vàng, gân từ gốc 5-7; cuống dài. Cụm hoa chùm; hoa đực có 3 lá đài, khoảng 25 nhị; hoa cái có 2 lá đài, bầu có 3 vòi nhuỵ. Quả … Xem tiếp