BÍ NGÔ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÍ NGÔ Tên khác: Bí thơm, Bí ngô, Bí rợ. Tên khoa học: Cucurbita moschata (Duch.ex Lamk.) Duch. ex Poir.; thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Tên đồng nghĩa: C. pepo L. var. moschata Lamk. Mô tả: Cây thảo hằng năm, thân có lông dày, mềm; vòi chia thành nhiều nhánh. Lá hình tim, tù có răng 5-6 thuỳ hình góc màu lục sẫm, thường có đốm trăng trắng, cuống lá dài 8-20cm. Hoa đơn độc màu vàng, không thơm. Quả to hình trụ hay hình chuỳ; vỏ quả màu lục đen, vàng hay đỏ, cuống quả dài 5-7cm, có … Xem tiếp

BÙM BỤP TRƯỜN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙM BỤP TRƯỜN Tên khác: Rùm nao dây, Bùng bục trườn; Bùm bụp leo, Bục bục leo, Ruối tràn, Nhung diện bài. Tên khoa học: Mollotus repandus(Willd.) Muell. – Arg; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Crotonrepandus Willd.; Rottlera scandens Span.; Mallotus scandens (Span.) Muell.-Arg. Mô tả: Cây nhỡ hay cây leo trườn, nhánh non có lông mịn vàng. Lá có phiến xoan tam giác, gốc tròn, gân từ gốc 3, mặt dưới có lông vàng; cuống dài, có lông. Bông có lông sát; hoa có 4-5 lá … Xem tiếp

BẠCH CHỈ

BẠCH CHỈ (白芷) Radix Angelicae Cây và dược liệu Bạch chỉ Tên khoa học: Angelica dahurica (Fisch.) Benth. et Hook hoặc cây Xuyên bạch chỉ (Angelica anomala Ave-Lall.), họ Cần (Apiaceae) Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô của cây Hàng bạch chỉ (Angelica dahurica (Fisch.) Benth. et Hook) hoặc cây Xuyên bạch chỉ (Angelica anomala Ave-Lall.), họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Cây: Cây cỏ, cao 0,5-1m hay hơn, sống lâu năm, thân hình trụ, rỗng, không phân nhánh. Lá to, có cuống, phần dưới phát triển thành bẹ … Xem tiếp

BỐI MẪU

BỐI MẪU (贝母) Bulbus Fritillariae Các loại Bối mẫu trên thị trường Tên khác: Xuyên bối mẫu, Triết bối mẫu, Thổ bối mẫu. Tên khoa học: Triết bối mẫu (Fritillaria thunbergii Miq.) cây Xuyên bối mẫu (Fritillaria cirrhosa D. Don), và một số loài Bối mẫu khác (Fritillaria spp.), họ Hành (Liliaceae) Mô tả: Cây: 1. Xuyên bối mẫu là loại cây mọc lâu năm, cao chừng 40-60cm. Lá gồm 3-6 lá mọc vòng, đầu lá cuộn lại. Hoa hình truông chúc xuống đất, dài 3,5 đến 5cm, ngoài màu … Xem tiếp

BẠCH ĐẦU NHỎ

BẠCH ĐẦU NHỎ Tên khác: Cúc bạc đầu. Tên khoa học: Vernonia patula(Dryand.) Merr.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, cao 50-70cm, phần nhánh từ khoảng giữa. Lá hình bánh bò hay hình thoi, thon hẹp dần thành cuống; mép có răng lượn sóng, mặt trên ít lông, mắt dưới đầy lông mềm màu trắng bạc, dài 2,5-5cm, rộng 1-1,5cm. Ngù hoa có lá gồm nhiều cụm hoa đầu, màu tim tím, hình cầu, đường kính 6-8mm, bao chung có lông. Quả bế 4-5 góc, … Xem tiếp

BẠI TƯỢNG HOA TRẮNG

BẠI TƯỢNG HOA TRẮNG Tên khác: Cỏ hồng, Cỏ bồng lông. Tên khoa học: Patrinia villosa (Thunb.) Juss.; thuộc họ Nữ lang (Valerianaceae). Tên đồng nghĩa: Valeriana villosa Thunb.; Mô tả: Cây thảo cao đến 1m, thân có lông mềm dài, lá ở phía dưới thân kép lông chim, lá chét xoan, thuôn cả 2 đầu đến hẹp, mép có răng, 2 mặt có lông, lá ở phía trên đơn, có cuống dài. Chuỳ hoa dạng ngù ở ngọn. Hoa nhỏ màu trắng, đài là ống có răng nhỏ; tràng … Xem tiếp

CÂU BẦU NÂU

BẦU NÂU Tên khác: Cây trái nấm, Quách. Tên khoa học: Aegle marmelos(L.) Correa; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây gỗ rụng lá có thân hình trụ cao đến 15m, vỏ thơm màu vàng đen đen lại trên thân già, có nhánh mảnh, hơi thòng, với gai to ở nách, đơn hay xếp từng đôi màu vàng, có mũi nhọn đen. Lá có 3 lá chét thuôn, hình ngọn giáo, có mũi cứng cong ở đầu, có mép uốn lượn, cái cuối cùng lớn hơn, có mùi của lá … Xem tiếp

BÀNG HÔI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÀNG HÔI Tên khác: Bàng nước, Nhứt, Bàng mốc, Choại, Mung trằng, Bông dêu. Tên khoa học: Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb.; thuộc họ Bàng (Combretaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn rụng lá, cao 30-35m. Lá hình trái xoan ngược hay gần như bầu dục, không cân ở gốc, chóp tròn hoặc gần như lượn sóng. Cả hai mặt đều nhẵn, nhưng có những điểm chấm trắng rải rác ở mặt dưới, dài 14-20cm, rộng 8-13cm. Cụm hoa bông đầy lông hung hung, gồm cả hoa đực trứng ngược, tròn ở … Xem tiếp

BÚN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÚN Tên khoa học: Crateva nurvalaBuch. – Ham.; thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 4-7m, có thể tới 20m. Lá do 3 lá chét hình mũi mác hay hình thoi thon hẹp; phiến dài 8-12 cm, rộng 3-4 cm, chóp nhọn, mặt dưới tái, gân phụ 10-15 cặp; cuống phụ 3-6mm. Cụm hoa ở ngọn các nhánh, có cuống dài 4-8cm. Hoa có cuống dài 5-12mm; lá đài cao 3,5mm; cánh hoa màu trắng dài 1,5-3cm; nhị 15-25; cuống nhuỵ dài 3,5-6cm. Quả hình bầu dục … Xem tiếp

BẠCH CƯƠNG TÀM

BẠCH CƯƠNG TÀM (僵 蚕) Bombyx Botryticatus Bạch cương tằm Tên khác: Cương tàm, Tằm vôi Tên khoa học: Bombyx mori L., họ Tằm tơ (Bombycidae) Mô tả: Hình ống tròn, nhiều vết nhăn, teo, cong. Dài chừng 2 ~ 5 cm, đường kính 4 ~ 7 cm. Vỏ ngòai máu xám trắng hoặc sắc cọ nhạt, phần nhiều có lớp bột sắc trắng. Đầu, chân và các đốt đều có thể phân biệt rõ ràng. Bên ngòai  thể thường lẫn đám tơ quấn quanh. Phần đầu sắc nâu vàng, … Xem tiếp

BÔNG ỔI

BÔNG ỔI Cây Bổng ổi Tên khác: Cây Ngũ sắc. Tên khoa học: Lantana camara L., họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Cây cao từ 1,5-2 m, hay có thể hơn một chút. Thân có gai, cành dài hình vuông có gai ngắn và lông ráp. Lá mọc đối, khía răng, mặt dưới có lông. Cụm hoa là những bông co lại thành dầu giả mọc ở nách các lá ở ngọn. Hoa lưỡng tính, không đều, thoạt tiên vàng lợt rồi vàng kim, vàng tươi, sau cùng đỏ … Xem tiếp

BẠCH ĐẦU ÔNG

BẠCH ĐẦU ÔNG Tên khác: Nụ áo hoa tím, Bạc đầu nâu. Tên khoa học: Vernonia cinerea(L.) Less., thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo cao 20-80cm, rất đa dạng. Thân đứng có khía, có lông mềm rạp xuống. Lá hình dải, hình múi mác hay hình quả Trám, gần như nguyên hay có răng rõ, kích thước rất thay đổi. Cụm hoa là ngù ở ngọn, đôi lúc ở bên, gồm nhiều đầu. Lá bắc xếp thành 3 hàng. Mào lông màu trắng hay vàng nhạt, lông không … Xem tiếp

CÂY BÊN BAI

BÊN BAI Tên khoa học: Hunteria zeylanica (Retz.) Gard. ex Thwaites; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Tên đồng nghĩa: Camerariazeylanica Retz.; Hunteria corymbosa Roxb. Mô tả: Cây nhỡ hay gỗ nhỏ cao 3-5m có nhựa mủ trắng và gỗ vàng; nhánh có sẹo lá lồi lên. Lá thuôn, thuôn- ngọn giáo, nhọn mũi hay hơi có đuôi và tù ở đầu, nhọn ở gốc, bóng loáng ở mặt trên; cuống dài 1,5cm. Hoa trắng, rất thơm, thành xim ở ngọn dạng ngù. Quả do 2-1 quả mọng hình cầu, đường … Xem tiếp

BƠ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƠ Tên khác: Lê dầu. Tên khoa học: Persea americana Mill.; thuộc họ Long não (Lauraceae). Tên đồng nghĩa: Laurus persea L.; Persea gratissima Gaertn.f. Mô tả: Cây gỗ cao tới 15m. Lá xoan, thuôn hay bầu dục, dài 6-25 cm, rộng 3,5-15cm, nhọn góc ngắn ở gốc, có mũi nhọn hay tù ngắn ở chóp. Cụm hoa thành chuỳ dày đặc. Hoa nhỏ, màu xanh lục hay vàng vàng; đài hơi có lông mịn. Quả mọng lớn, nạc, dạng quả lê, hình trứng hay hình cầu, màu lục hay … Xem tiếp

BÙNG CHÈ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙNG CHÈ Tên khác: Mắm, Mắm gai, Cáp gai nhỏ. Tên khoa học: Capparis micracantha DC.; thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Tên đồng nghĩa: Capparis odorata Blanco; Capparis roydsiaefolia Kurz; C. myrioneuraHall.f.; C. bariensis Pierre ex Gagnep.; C. donnaiensis Pierre ex Gagnep.; C. petelotii Merr. Mô tả: Cây nhỡ có gai cao 4-5m, với gai trải ra, thẳng, dài 2mm. Lá hình bầu dục, tù ở chóp, tận cùng bằng một mũi nhọn cứng và hình tam giác, dài 11-15cm, rộng 5,5-7cm. Hoa thành chùm ở nách hay ở ngọn, … Xem tiếp