BẢ DỘT

BẢ DỘT Tên  khác: Ba dót, Cà dót, Mần tưới. Tên khoa học: Eupatorium triplinerveVahl, thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Eupatorium ayapana Vent.; Ayapana triplinervis (Vahl) R. King & H. Robins Mô tả: Cây thảo mọc thành bụi dày, thân cao 40-50cm. Thân và gân chính của lá màu đỏ tía. Lá mọc đối, hình mác, gốc và chóp thuôn, mép nguyên, có gân giữa to với 2 cặp gân phụ, không lông. Cụm hoa thưa hình ngù, ở ngọn thân và nách lá gồm nhiều hoa đầu … Xem tiếp

Cây BÀN TAY MA

BÀN TAY MA Tên khoa học: Heliciopsis lobata (Merr.) Sleumer; thuộc họ Chẹo thui (Proteaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao tới 7-8m hay hơn. Cành nhỏ và cuống lá non, thường có lông nhung. Lá có thể xẻ sâu lông chim gần hình bầu dục, xẻ sâu 3 thuỳ dạng trứng, hay hình tròn dài không xẻ thuỳ, mép lá nguyên hay có gợn sóng. Hoa đơn tính, hay hình bầu dục, gần như không cuống. Quả hình trứng hay hình bầu dục, dẹt, không có lông, khi chín … Xem tiếp

BÌM BA THÙY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÌM BA THÙY Tên khác: Bìm bìm ba thùy. Tên khoa học: Ipomoea trilobaL.; thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Mô tả: Cây thảo leo quấn, thân mảnh có khía. Lá có phiến có ba thuỳ, gốc hình tim, không lông, dài 3-6cm, rộng 2-5cm, hơi có mũi, với tai tròn; cuống dài 3-5cm. Tán ít hoa; hoa cao 2cm; dài cao 8mm, mép có rìa lông; tràng hồng, nhị 5, chỉ gắn gần gốc ống tràng. Quả nang tròn hơi dẹp, đường kính 7mm, có lông, chia 4 van: 3-4 … Xem tiếp

BÙ DẺ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙ DẺ Tên khác: Bù dẻ hoa đỏ, Bồ quả hoe, Dây dũ dẻ. Tên khoa học: Uvaria rufa Blume, thuộc họ Na – Annonaceae. Tên đồng nghĩa: Uvaria astrosticta Miq.; Uvaria ridleyi King; Uvaria branderhorstii Burk. Mô tả: Dây leo có thể lên rất cao. Lá thuôn, tròn hay hình tim ở gốc, có mũi ngắn, dài 11cm, rộng 4cm, ráp ở mặt trên do có nhiều lông hình sao ngắn; mịn ở mặt dưới vì có lông mềm màu hung. Hoa đỏ, xếp 1-2 cái ở trên các … Xem tiếp

CÀ BA THÙY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ BA THÙY Tên khoa học: Solanum trilobatum L.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Tên đồng nghĩa: Solanum acetosaefolium Lamk., Solanum canaranum Miq. ex C. B. Clarke Mô tả: Cây thảo cứng, bò hay leo, có gai dẹp, vàng, có lông hình sao ở phần non. Lá nhỏ, phiến thường có thuỳ; mặt dưới có lông dày và có gai ở gân chính. Hoa đơn độc hay thành xim ngoài nách lá; tràng màu tím, rộng 2-2,5cm, có 5 thuỳ; đài không lông. Quả mọng tròn, đường kính 7-10mm, vàng hay … Xem tiếp

CẢI HOANG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI HOANG Tên khác: Cải cột xôi, Cải ma lùn, Đình lịch, Đình lịch lùn, Cải đất ấn độ. Tên khoa học: Rorippa indica (L.) Hiern. (Nasturtium indicum (L.) DC.); thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Sisymbrium indicum L.; Nasturtium indicum (L.) DC.; Sisymbrium apetalum Lour.; Nasturtium indicum (L.) DC. var. apetala (Lour.) Gagnep. Mô tả: Cây thảo cao 20-50cm, thân phân nhánh từ gốc, có rãnh, nhẵn hay có lông. Lá mọc từ rễ, có cuống, có 2-4 tai; còn những lá khác đơn, thu hẹp ở gốc … Xem tiếp

CÁM TRẮNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁM TRẮNG Tên khác: Muồng trúc, Bản xe trắng. Tên khoa học: Albizia lebbekoides (DC.) Benth.; thuộc họ Đậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Acacia lebbe-koides DC. Mô tả: Cây cao khoảng 20m. Lá hai lần kép lông chim chẵn; cuống sơ cấp có một tuyến cách gốc 2-3m; lá chét 18-22 đôi; phiến lá xanh nhạt, cứng và dai, dài 20-25mm, rộng 5-7mm, không có lông. Hoa thành đầu nhỏ hình bán cầu, xếp thành chuỳ dạng tháp gồm nhiều ngù. Quả đậu dài 13cm, rộng 18-20cm, thót lại ở … Xem tiếp

CÁP VÀNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁP VÀNG Tên khác: Pola sahat. Tên khoa học: Capparis flavicans Kurz (C.cambodiana Pierre ex Gagnep); thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Tên đồng nghĩa: Capparis flavicans Wall. [1832. nom.nud.] ex Hook. F.& Thoms. 1872, nom. Illeg.; Capparis cambodiana Pierre ex Gagnep. 1908 (FGI, 1:194; SFGI, 1:168); Mô tả: Cây gỗ nhỏ 2-4m, hay cây gỗ lớn cao đến 10m, có gai nhỏ hay móc dài 0,5-2mm; nhánh đầy lông hình sao màu vàng. Lá hình trái xoan ngược hay bầu dục, đầu tròn hay hơi lõm, dài 15-25mm, rộng 9-15mm, … Xem tiếp

CÂY MEN-Mosla dianthera-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG

CÂY MEN Tên khác: Lá men, Kinh giới núi, Thạch tề ninh. Tên khoa học: Mosla dianthera (Buch.-Ham. ex Roxb.) Maxim.; thuộc họ Bạc hà (Lamiaceae). Tên đồng nghĩa: Lycopus diantherus Buch.- Ham.; Orhtodon diantherus(Buch.-Ham.) Hand.- Mazz.; Melissa nepalensis Benth.; Mosla ocimoidesBenth.; M. lanceolata sensu Merr. Mô tả: Cây thảo cao 25-50cm, mọc đứng, mảnh, phân nhánh, có lông mịn hay dạng bột. Lá mọc đối, hình trứng nhọn hay xoan, dài 1,5-3cm, rộng 1-1,5cm, có răng cưa nhỏ, có điểm tuyến ở mặt dưới; cuống lá ngắn. Hoa nhỏ, … Xem tiếp

CHANH TRƯỜNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHANH TRƯỜNG Tên khác: Cà xoắn. Tên khoa học: Solanum spirale Roxb.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao 2-3m, thân nhẵn bóng. Lá mọc so le, phiến lá thon ngược, to 15 x 5mm, đầu tù, gốc từ từ hẹp trên cuống, mép uốn lượn, mỏng, không lông; gân phụ 7-8 cặp; cuống 1-1,5cm. Chùm hoa ngoài nách lá; cuống hoa dài 1,5cm; đài nhỏ, tràng trắng cao 5-6mm; nhị 5, vàng. Quả mọng tròn, hồng, khi chín màu đỏ, to 7-8mm, hạt dẹp, to 2-3mm.Ra hoa … Xem tiếp

CHỈ THIÊN GIẢ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHỈ THIÊN GIẢ Tên khác: Nam tiền hồ, Ngọc nữ ấn độ. Tên khoa học: Clerodendrum indicum (L.) Kuntze; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Tên đồng nghĩa: Siphonanthus indica L., Clerodendrum siphonanthus R. Br. Mô tả: Cây nhỏ, cao 1-3,5m, không chia nhánh. Lá mọc chụm 3-5, hẹp, dài đến 20cm, không lông. Hoa ở ngọn, đơn độc ở nách lá, màu trắng; đài cao cỡ 15mm, có tuyến ở trong; tràng dài đến 9cm, có 5 tai đều; nhị có chỉ nhị đỏ, không lông. Quả hạch xanh … Xem tiếp

Cỏ bướm nhẵn-Torenia glabra-cây thuốc nam chữa bệnh lậu

CỎ BƯỚM NHẴN Tên khác: Tô liên nhẵn. Tên khoa học: Torenia glabra Osbeck; thuộc họ Hoa mõm sói (Scrophulariaceae). Tên đồng nghĩa: Torenia diffusa D. Don, Torenia vagans Roxb., Torenia asiaticavar. parvifolia sensu Bonati, non Hook. f. Mô tả: Cây thảo bò trên kẽ đá, có rễ bất định ở mắt, cành không lông, có 4 cạnh, thân và cuống lá thường đỏ. Lá mọc đối, nhỏ; phiến hình tim, dài 2cm, mép có răng, gân phụ 3 cặp, mặt dưới đỏ, mặt trên xanh hay đỏ; cuống 5-7mm. … Xem tiếp

CỎ ĐẦU RÌU-Bích trai mồng, Rau trai lông-Cyanotis cristata-loại cây dùng làm thức ăn của trâu bò và lợn

CỎ ĐẦU RÌU Tên khác: Bích trai mồng, Rau trai lông, Rìu cong. Tên khoa học: Cyanotis cristata (L.) D.Don; thuộc họ Thài lài (Commelinaceae). Tên đồng nghĩa: Commelina cristata L.; Commelina zanonia auct. non L.; Cyanotis cristata Roem. & Schult. F. Mô tả: Cây thảo mọng nước, phân cành nhiều, các cành lúc đầu bò lan trên mặt đất, sau vươn thẳng, đâm rễ ở các đốt, có lông. Lá thuôn, hình trái xoan hay trái xoan tròn dài 2-9cm, rộng 1-2cm, không có cuống, mọc sít nhau, màu … Xem tiếp

ANH TÚC XÁC

ANH TÚC XÁC (罂粟壳) Pericarpium Papaveris Tên khoa học: Papaver somniferum L., họ Thuốc phiện (Papaveraceae) Tên khác: Cù túc xác Bộ phận dùng: Vỏ quả khô đã trích nhựa của cây Thuốc phiện (Papaver somniferum L.), họ Thuốc phiện (Papaveraceae). Mô tả: Anh túc xác là qủa (trái) cây A phiến (Thuốc phiện). Qủa là một nang hình cầu hoặc trụ dài 4~7cm, đường kính 3~6cm, khi chín có mầu vàng xám, cuống qủa phình to ra, đỉnh qủa còn núm. Trong qủa chín có nhiều hạt nhỏ hơi … Xem tiếp

BÍ NGÔ

BÍ NGÔ Semen Cucurbitae Tên khác: Bí đỏ, Bù rợ. Tên khoa học: Cucurbita pepo L., họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Mô tả: Cây thảo, sống lâu năm. Thân có năm cạnh, có lông dầy, thường có rễ ở những đốt. Lá mọc so le, có cuống dài 8-20 cm, phiến lá mềm, hình trứng rộng hoặc gần tròn, chia thùy nông, đầu tròn hoặc hơi nhọn, mép có răng cưa, hai mặt lá có nhiều lông mềm, đôi khi có những đốm trắng ở mặt trên ; tua cuốn phân nhánh. … Xem tiếp