V Rohto

Thuốc nhỏ mắt V Rohto 15ml Mục lục V. ROHTO THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Các đặc điểm của V. Rohto: CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG V. ROHTO CT TNHH ROHTO – MENTHOLATUM (VIỆT NAM) Thuốc nhỏ mắt: chai 15 ml. THÀNH PHẦN Panthenol 0,100% Potassium L-Aspartate 1,000% Pyridoxine HCl (vitamin B6) 0,050% Dipotassium Glycyrrhizinate 0,100% Naphazoline HCl 0,003% Neostigmine Methylsulfate 0,005% Chlorpheniramine Maleate 0,010% DƯỢC LỰC Rohto là thuốc nhãn khoa được bào chế theo công thức mới, chứa các hoạt chất có tác … Xem tiếp

Voltamicin

Thuốc Voltamicin Mục lục VOLTAMICIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN VOLTAMICIN NOVARTIS OPHTHALMICS Thuốc nhỏ mắt: lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Diclofenac sodium 1,0 mg Gentamicin sulfate, tính theo gentamicin 3,0 mg Chất bảo quản: Benzalkonium chloride 0,1 mg DƯỢC LỰC Voltamicin là sự kết hợp giữa … Xem tiếp

Tảo spirulina Spi-1

Tảo spirulina Spi-1 THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG (100g) Spirulina Spi-1 Viên Calories: 265,05 – 397,57Kcal Protein: 46,44 – 69,66g Calcium: 392 – 588mg Iron: 41,60 – 62,40mg Selenium: 10,40 – 15,60mcg β – Carotene: 64,56 – 96,84mg Vitamin B1: 8,48 – 12,72mg Vitamin B2: 0,13 – 0,19mg Vitamin B12: 13,52 – 20,28mcg Vitamin E: 1,63 – 2,45mg Cơ chế : Hỗ trợ chống lão hóa, điều hòa hormone, giúp cho phụ nữ có làn da tươi trẻ, mịn màng. Giúp quá trình tiêu hóa tốt hơn, Hỗ trợ chống béo … Xem tiếp

Tổng quan các nhóm thuốc kháng virus HIV

Bảng 2.1: Các nhóm thuốc kháng virus Tên thương mại Viết tắt. Thuốc Nhà sản xuất Nucleoside và Nucleotide ức chế men sao chép ngược (NRTIs) Combivir™ CBV AZT+3TC GSK Emtriva™ FTC Emtricitabine Gilead Epivir™ 3TC Lamivudine GSK HIVID™* ddC Zalcitabine Roche Kivexa/Epzicom™ KVX 3TC+ABC GSK Retrovir™ AZT Zidovudine GSK Trizivir™ TZV AZT+3TC+ABC GSK Truvada™ TVD FTC+TDF Gilead Videx™ ddI Didanosine BMS Viread™ TDF Tenofovir Gilead Zerit™ d4T Stavudine BMS Ziagen™ ABC Abacavir GSK Thuốc ức chế men sao chép ngược Non-Nucleoside (NNRTIs) Rescriptor™ DLV Delavirdine Pfizer Sustiva/Stocrin™ EFV Efavirenz … Xem tiếp

Thuốc ức chế protease mới (PI) trong điều trị HIV

Do có nhiều cạnh tranh trong nhóm thuốc này, nhu cầu các PI mới là rất lớn. Các công ty đang mất dần hứng thú trong lĩnh vực này và nhiều thuốc đã bị ngừng lại. PL-100 là một PI của hãng dược Ambrilla Biopharma (Canada) hiện đang hợp tác với  Merck. Thuốc có dạng tiền chết PPL-100 và được chuyển hóa thành dạng hoạt động, và dạng này có hàng rào di truyền cao, tác dụng với các virus đa kháng PI (Dandache 2006). Dữ liệu dược động học … Xem tiếp

Abacavir (ABC) – thuốc điều trị Virus HIV

Abacavir là một dẫn chất guanosine với khả năng thấm rất tốt vào TKTƯ và là thành phần của một số thuốc kết hợp. Vấn đề chính của abacavir là phản ứng quá mẫn (HSR) (xem dưới). Ngoài ra thuốc dung nạp tốt và có ít tác dụng gây độc ty thể. Tên thương mại: Ziagen™; thành phần của Kivexa™/ Epzicom™ và Trizivir™ Ziagen™ viên nén: 300 mg abacavir; dung dịch uống 20 mg/ml trong chai 240 ml Kivexa/Epzicom™ viên nén: 600 mg abacavir + 300 mg 3TC Trizivir™ viên … Xem tiếp

ADRENOXYL – Tác dụng, cách dùng

ADRENOXYL Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch. Tác dụng chủ yếu trên thành mạch, đặc biệt là các mao mạch, do đó làm tăng sức bền của thành mạch Với liều điều trị, Adrénoxyl không có các tính chất giống giao cả SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 10 mg : vỉ xé 16 viên, hộp 1 vỉ. dung dịch tiêm 1,5 mg/3,6 ml : ống 3,6 ml, hộp 3 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên … Xem tiếp

ALVESIN 40

Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch để dự phòng và điều trị thiếu protéine trong các trường hợp bị bỏng, xuất huyết, hậu phẫ Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh và trẻ sinh Điều chỉnh các tình trạng thiếu proteine mà nguyên nhân là do tăng nhu cầu protéine hoặc tăng tiêu thụ protéine hoặc do rối loạn cung cấp protéine trong quá trình tiêu hóa, hấp thu và bài tiết ALVESIN 40   Mục lục BERLIN CHEMIE THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN … Xem tiếp

APRANAX – Naproxène sodique

Thuốc APRANAX có đặc tính giảm đau, kháng viêm và hạ sốt mạnh. Naproxène sodique là dẫn xuất không stéroide của acide propionique, ức chế sinh tổng hợp của prostaglandine. Hoạt chất chính dưới dạng muối Na được hấp thu nhanh và hoàn toàn, và tác dụng giảm đau xảy ra nhanh, sau khi uống thuốc khoảng 15 đến 30 phút. THUỐC APRANAX HOFFMANN – LA ROCHE Viên bao 275 mg : hộp 10 viên. Viên bao 550 mg : hộp 16 viên. Tọa dược 550 mg : hộp 15 … Xem tiếp

BASEN – Thuốc tiểu đường

Tiểu đường không phụ thuộc insulin (NIDDM, type 2). Tiểu đường phụ thuộc insulin (IDDM, type 1). Dùng phối hợp với insulin trong trường hợp sự sử dụng đơn độc insulin không ức chế được đường huyết sau khi ăn. THUỐC BASEN TAKEDA Viên nén 0,2 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ – Bảng B. Viên nén 0,3 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ – Bảng B. Mục lục THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Nguyên tắc chung : … Xem tiếp

BROMOCRIPTIN – Richter – Bromocriptin mesylate 2,5 mg

Bromocriptin hoạt động như là chủ vận thể dopamine ở vùng dưới đồi và tuyến yên để giảm sự tăng tiết prolactin, tái khởi động chu kỳ kinh nguyệt bình thường và điều hòa rối loạn các chức năng sinh sản kèm theo prolactin huyết cao, phòng ngừa và chặn đứng việc tiết sữa. Ở các bệnh nhân to đầu chi, bromocriptin làm giảm nồng độ quá cao của hormon tăng trưởng qua đó ảnh hưởng thuận lợi đến các triệu chứng lâm sàng và sự dung nạp glucose. Thuốc … Xem tiếp

THUỐC CEPOREX

Mục lục THUỐC CEPOREX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người lớn : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC CEPOREX GLAXOWELLCOME viên nang 250 mg : hộp 100 viên. viên nang 500 mg : hộp 100 viên. thuốc tiêm 1 g : hộp 1 ống thuốc. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang 250 mg Céfalexine 250 mg cho 1 viên nang 500 mg Céfalexine 500 mg cho 1 … Xem tiếp

Thuốc Coltramyl – giãn cơ trung ương

thuốc Coltramyl Là chất giãn cơ, Thuốc Coltramyl loại bỏ hay làm giảm đáng kể sự co thắt có nguồn gốc trung ương. Được đề nghị điều trị hỗ trợ các co thắt gây đau trong : Các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống : vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng. Các bệnh lý chấn thương và thần kinh (với sự co cứng) và trong phục hồi chức năng. Đau bụng kinh. Mục lục THUỐC COLTRAMYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ … Xem tiếp

Thuốc Décontractyl 250 mg – Giãn cơ trung ương

Thuốc Décontractyl 250 mg Thuốc thư giãn cơ có tác động trung ương. Décontractyl 250 mg Hỗ trợ điều trị các co thắt cơ gây đau trong : Các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng. Các tình trạng co thắt. Mục lục DÉCONTRACTYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TÁC … Xem tiếp

DIAMICRON

Thuốc Diamicron Mục lục THUỐC DIAMICRON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THUỐC DIAMICRON LES LABORATOIRES SERVIER viên nén bẻ được 80 mg: hộp 60 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Gliclazide 80 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Sulfamide hạ đường huyết phát minh tại Pháp. Về phương diện dược lý, Thuốc Diamicron có hai … Xem tiếp