Paderyl

Thuốc Paderyl PADÉRYL GERDA viên bao: hộp 20 viên. xirô: chai 150 ml. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU THÀNH PHẦN cho 1 viên Codéine phosphate hémihydraté 19,5 mg ứng với: Codéine 15,22 mg Saccharose 70 mg cho 1 muỗng canh Codéine … Xem tiếp

Polery

Thuốc Polery Mục lục POLERY THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Xirô người lớn: Xirô trẻ em: QUÁ LIỀU Xirô trẻ em: POLERY VEYRON FROMENT Sirô dành cho người lớn: chai 200 ml. Sirô dành cho trẻ em: chai 125 ml với bơm định liều 0,5 … Xem tiếp

Pylobact

Mục lục PYLOBACT THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC Cơ chế tác dụng: DƯỢC ĐỘNG HỌC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Tính sinh ung thư/ sinh đột biến: Trong thời gian có thai và cho con bú: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Cảnh giác: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN PYLOBACT RANBAXY Mỗi bộ thuốc gồm 2 viên nang Omeprazole, 2 viên nén Tinidazole và 2 viên nén Clarithromycin: hộp 7 bộ. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang … Xem tiếp

Rulid

Thuốc Rulid Mục lục RULID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Phổ kháng khuẩn: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG RULID Viên nén pha hỗn dịch uống 50 mg: hộp 10 viên. Viên nén 150 mg: hộp 10 viên. THÀNH PHẦN Viên nén pha hỗn dịch uống: cho 1 viên Roxithromycine 50 mg Viên nén … Xem tiếp

Similac Advance

Similac-Advance Mục lục SIMILAC ADVANCE THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Ghi chú: Chuẩn bị: Cách pha chuẩn: Cách pha: BẢO QUẢN SIMILAC ADVANCE ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng: hộp 400 g. THÀNH PHẦN Sữa không béo, đường lactose, dầu thực vật (dầu hướng dương, dầu dừa, dầu đậu nành), chất đạm whey hòa tan, khoáng chất: (kali sulfat, canxi carbonat, kali chlorid, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, natri selenat), vitamin: (ascorbic acid, cholin bitartrat, ascorbyl palmitat, M-inositol, D-a-tocopheryl acetat, hỗn hợp tocopheron, niacinamid, … Xem tiếp

Stugeron Richter

Thuốc Stugeron Richter Mục lục STUGERON – RICHTER THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN STUGERON – RICHTER GEDEON RICHTER viên nén 25 mg: vỉ 25 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cinnarizine 25 mg MÔ TẢ Cinnarizine là một chất chẹn calcium chọn lọc, thuộc nhóm IV các chất đối kháng calcium (theo … Xem tiếp

Tilcotil

Thuốc Tilcotil Mục lục TILCOTIL THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT Tính chất dược động học: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TILCOTIL HOFFMANN – LA ROCHE Viên nén dễ bẻ 20 mg: hộp 30 viên. Viên tọa dược 20 mg: hộp 10 viên. Lọ bột pha tiêm 20 mg: hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 2 ml – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ténoxicam 20 mg … Xem tiếp

Ultra Levure

Thuốc Ultra Levure Mục lục ULTRA-LEVURE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN ULTRA-LEVURE BIOCODEX viên nang: hộp 20 viên và 50 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Saccharomyces boulardii đông khô 56,5 mg DƯỢC LỰC Thuốc tiêu chảy có nguồn gốc vi sinh. Tác động dược lý của Saccharomyces boulardii ở động vật chủ yếu bao gồm: tổng hợp vitamine nhóm B: vitamine B1, vitamine B2, acide pantothénique, … Xem tiếp

Viartril S

Thuốc Viartril-S trị thoái hóa khớp Mục lục VIARTRIL-S THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG VIARTRIL-S ROTTA thuốc viên 250 mg: lọ 80 viên và 500 viên. bột pha uống 1,5 g: hộp 30 gói. thuốc tiêm: 400 mg/3 ml: ống 3 ml, hộp 6 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Glucosamine sulfate tinh thể 314 mg tương đương: Glucosamine sulfate 250 mg   cho 1 gói Glucosamine sulfate tinh thể 1884 mg … Xem tiếp

Zovirax

Thuốc Zovirax (Acyclovir) Mục lục ZOVIRAX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ZOVIRAX GLAXOWELLCOME viên nén 200 mg: hộp 25 viên – Bảng B. viên nén 800 mg: hộp 35 viên – Bảng B. hỗn dịch uống 200 mg/5 ml: chai 125 ml – Bảng B. bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 250 … Xem tiếp

Thuốc Amprenavir (Agenerase™), Atazanavir (Reyataz ™)

Amprenavir (Agenerase™) là thuốc PI thứ 5 xâm nhập thị trường châu Âu vào tháng 6 năm 2000. Sau khi fosamprenavir được cấp phép (Telzir™, xem mục tiếp) thì amprenavir đã bị thay thế năm 2004 (Rodriguez 2004). Chỉ còn dạng huyền dịch và dạng viên 50mg cho trẻ em là vẫn còn sẵn có trên thị trường. Atazanavir (Reyataz ™) là loại thuốc PI dùng ngày một lần đầu tiên được cấp phép năm 2004. Hiện nay nó chỉ được cấp phép sử dụng cho bệnh nhân đã từng … Xem tiếp

Thuốc ho Prospan – Siro điều trị ho của Đức

Mục lục THÀNH PHẦN: CHỈ ĐỊNH: CHỐNG CHỈ ĐỊNH: THẬN TRỌNG: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ: BẢO QUẢN: THỜI HẠN SỬ DỤNG: ĐÓNG GÓI: THÀNH PHẦN: Hoạt chất: Chai 70 ml; Cao khô lá thường xuân (Hệ(fcm helicis folii extractum siccum) 0,49g Chai 100 ml Cao khô lá thường xuân (Hederae helicis folii extractum siccum)…0,7g Chiết bằng ethanol 30% theo tỉ tệ (5-7,5):1] Tá dược: nước tinh khiết, kali sorbat acid citric khan, gôm xanthan, hương anh đào, dung dịch sorbitol … Xem tiếp

ACCUPRIL – Thuốc hạ áp

Mục lục ACCUPRIL PFIZER DƯỢC LỰC Dược lực : DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Sinh ung thư, đột biến, ảnh hưởng đến sinh sản : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Bảng 1 LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU ACCUPRIL Cao huyết áp : Accupril được chỉ định trong điều trị cao huyết áp vô căn. Accupril có hiệu quả khi được dùng riêng hay khi được phối hợp với thuốc lợi tiểu và thuốc chẹn … Xem tiếp

AMOCLAVIC – AMOCLAVIC FORTE – Kháng sinh

Amoclavic là kháng sinh diệt khuẩn phổ rộng bao gồm nhiều dòng vi khuẩn Gram dương và Gram âm sinh hay không sinh b-lactamase. Amoclavic và Amoclavic Forte được chỉ định điều trị trong : Nhiễm trùng đường hô hấp trên : viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa. Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi thuỳ, viêm phế quản phổi và áp xe phổi… THUỐC AMOCLAVIC – AMOCLAVIC FORTE HIKMA Amoclavic : Viên nén 375 mg : chai 20 viên. Hỗn dịch 156 mg/5 ml … Xem tiếp

AUGMENTIN inj – Kháng sinh

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới (bao gồm cả Tai-Mũi-Họng), đường niệu dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sảy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật. THUỐC AUGMENTIN inj SMITHKLINE BEECHAM bột pha tiêm tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch dùng cho người lớn (1 g, 200 mg) : hộp 1 lọ bột hoặc 10 lọ. bột pha tiêm … Xem tiếp