CÀ ĐẮNG NGỌT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ ĐẮNG NGỌT Tên khác: Dây toàn, Bạch anh, Cà đờn. Tên khoa học: Solanum lyratum Thunb.; thuộc họ Cà – Solanaceae. Tên đồng nghĩa: S. dulcamara var. lyratum (Thunb.) Bor. Mô tả: Cây thảo bò rồi đứng hay leo; thân mảnh, có lông màu vàng. Lá có phiến xoan, tam giác, có lông, mép nguyên hay có thuỳ tròn ở gốc, gân phụ 3-4 cặp; cuống có lông, dài 2-2,5cm. Hoa 1-3 ở nách lá; cuống 1,5-2cm; đài dầy lông; tràng rộng 2cm, tím. Quả tròn, to cỡ 1cm, … Xem tiếp

CẬM CÒ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẬM CÒ Tên khác: Giáng cua. Tên khoa học: Viburnum colebrookianum Wall. ex DC.; thuộc họ Cơm cháy (Caprifoliaceae). Mô tả: Cây nhỡ, cao 3-6m, cành hình trụ, hơi phồng ở chỗ lá đính vào. Lá mọc đối, khía răng, có cuống. Hoa mọc thành tán kép không đều. kèm theo lá bắc và lá bắc con. Hoa đều, màu trắng, thơm; đài có 5 răng; tràng hợp hình bánh xe, có 5 thuỳ; nhị 5, thò ra ngoài tràng, đính vào gốc của ống tràng; bầu dưới 1 ô, … Xem tiếp

CẦN HÔI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦN HÔI Tên khác: Băng biên, Nga cước bản, Bát nguyệt bạch. Tên khoa học: Pimpinella diversifolia DC.; thuộc họ Cần (Apiaceae). Tên đồng nghĩa: P. cambodgiana Boissieu; P. tonkinensis Cherm. Mô tả: Cây thảo sống dai, thân khía rãnh dọc, cao tới 1,2m, phân cành nhiều. Lá ở gốc có cuống dài, phình thành bẹ có lông, phiến hình tam giác, gốc hình tim; chóp hơi nhọn, mép khía răng tai bèo. Lá ở giữa có cuống ngắn hơn, thường chia 3 lần lông chim hay chia 3 thuỳ. … Xem tiếp

CÂU ĐẰNG BẮC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÂU ĐẰNG BẮC Tên khác: Dây móc câu, Dây đắng quéo hay Móc ó. Tên khoa học: Uncaria homomalla Miq.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Tên đồng nghĩa: Uncaria tonkinensis Havil. Mô tả: Cây leo, thân vuông, có rãnh dọc. Lá kèm biến đổi thành móc dài 2cm ở nách lá; móc cong xuống cứ một mấu hai gai lại xen một mấu một gai. Lá thuôn, bầu dục, tròn ở gốc, thon dài và nhọn thành đuôi ở đỉnh, dài 8,5-10cm, rộng 3,5-5,5cm, nâu đỏ ở mặt trên, nâu … Xem tiếp

CHÂN CHIM GÂN DÀY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN CHIM GÂN DÀY Tên khác: Chân chim mày, Ngũ gia bì leo, Chân chim mây. Tên khoa học: Schefflera venulosa (Wight & Arn.) Harms; thuộc họ Ngũ gia bì (Araliaceae). Tên đồng nghĩa: Paratropia venulosa Wight & Arn. Mô tả: Cây nhỏ phụ sinh. Lá có 5-7(9) lá chét hình bầu dục, đầu nhọn có mũi dai; gân phụ 6-7 cặp, cuống phụ phình hai đầu. Cụm hoa dài 10-13cm, trục mang nhiều tán như hình cầu, mỗi tán có 12-15 hoa. Quả tròn tròn, có 5 cạnh tù. … Xem tiếp

CHÈ QUAY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÈ QUAY Tên khác: Chà nan Nam Bộ. Tên khoa học: Homalium cochinchinenssis (Lour.) Druce; thuộc họ Bồ quân (Flacourtiaceae). Tên đồng nghĩa: Homalium fugifolium Benth Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ; nhánh có lông non như nhung, đen khi già. Lá có phiến trái xoan ngược – hình thoi hay mũi mác, thót lại nhiều hay ít, thường tù ở gốc, có mũi nhọn ngắn, dài 5-10cm, rộng 2,5-6cm, có lông nhung ngắn trên cả hai mặt, có răng cưa hay gần như nguyên. Hoa trắng, xếp … Xem tiếp

CHÚT CHÍT CHUA-Rumex acetosella-cây thuốc nhuận tràng

CHÚT CHÍT CHUA Tên khác: Chút chít, Toan thảo. Tên khoa học: Rumex acetosella L.; thuộc họ Rau răm (Polygonaceae). Mô tả: Cây sống lưu niên, có thân nằm dưới đất bò dài và cả thân khí sinh có thể cao tới 50cm. Lá có phiến hẹp, xoan kéo dài mang hai tai rẽ ra, có khi chia làm 2 hay 3 thuỳ; bẹ dạng màng màu trắng. Chuỳ hoa ở ngọn gồm nhiều hoa nhuỵ màu đo đỏ mọc thành chùm; hoa đơn tính; đài hoa đo đỏ gồm … Xem tiếp

CÓC KÈN CHÙY DÀI-Derris thyrsiflora-cây thuốc có độc dùng làm duốc cá

CÓC KÈN CHÙY DÀI Tên khác: Dây cóc. Tên khoa học: Derris thyrsiflora (Benth.) Benth.; thuộc họ Ðậu  (Fabaceae). Mô tả: Dây leo thành bụi rạp xuống hay cây gỗ nhỏ có nhánh to. Lá có 5-9 lá chét, màu lục sẫm, dai, thuôn hay thuôn – ngọn giáo, tròn ở gốc, nhọn hay có khi tù ở đầu, dài 10-15cm, rộng 3,5-7cm, rất nhẵn; cuống chung 10-25cm, phình lên và nâu ở gốc. Hoa trắng hay hồng, rất nhiều, thành chùy rộng ở nách hay ở ngọn, dài 12-35cm … Xem tiếp

CỎ GỪNG-cỏ ống-Panicum repens-Cây thuốc chữa phong thấp nhức mỏi

CỎ GỪNG Tên khác: Cỏ ống, Cỏ cựa gà. Tên khoa học:  Panicum repens L.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Ischaemum importunum Lour. Mô tả: Cỏ sống lâu năm vì thân rễ ngầm trắng vàng, đường kính 1-3mm, có vảy, đầu nhọn (cựa gà) mang những bó rễ con. Thân cây mọc thẳng đứng, thường nhẵn. Lá xanh mốc ở trên, xanh đậm ở dưới, không lông, trừ rìa lông ở bẹ và gốc lá, mép có lông dày, chùy hoa ở ngọn, các bông nhỏ xanh rồi … Xem tiếp

Botany and healing: medicinal plants of New Jersey and the region

description: Could that weed you just pulled have provided a cure for cancer? Scientists have warned that the destruction of the world’s rain forests may mean that plant species are being lost before we recognize their potential as sources of new medicines. This is equally true for the plants much closer to home. New Jersey, while heavily industrialized and densely populated, is extraordinarily rich in plant resources. Botany and Healing: Medicinal Plants of New Jersey and the Region describes nearly 500 species of plants found in the Garden State and … Xem tiếp

Tự Điển Thảo Mộc Dược Học

Tự Điển Thảo Mộc Dược HọcTác giả : Trần Việt Hưng   Tài liệu tổng hợp thông tin về các loài thảo dược do Ds. Trần Việt Hưng biên soạn Gồm gần 50 loài thảo dược. 1. Bồ kết 2. Cải bẹ trắng 3. Cải Xà Lách 4. Cây cacao 5. Cây Xương Rồng 6. Cỏ Cú 7. Cỏ mực 8. Củ cải trắng 9. Đậu rồng 10. Đậu Tây 11. Đu đủ 12. Gai Chống 13.Hành Hương 14.Hành Tăm 15. Hẹ http://www.mediafire.com/download.php?uxjob3gb3uoliot

Sách bào chế đông dược

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘIKHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BÀO CHẾ ĐÔNG DƯỢC(Tái bản lần thứ nhất có bổ sung và sửa chữa) NHÀ XUẤT BẢN Y HỌCHÀ NỘI – 2005 http://www.mediafire.com/download.php?3s63b5f30mkio8u 

BẠCH GIỚI TỬ

BẠCH GIỚI TỬ (白芥子) Semen Sinapis albae Tên khác: Hạt cải trắng. Tên khoa học: Brassica alba Boiss., họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cây: Loại thảo sống hàng năm. Lá đơn mọc so le có cuống. Cụm hoa hình trùm, hoa đều lưỡng tính, 4 lá dài, 4 cánh hoa xếp thành hình chữ thập, Có 6 nhị (4 chiếc dài, 2 chiếc ngắn). Bộ nhụy gồm 2 tâm bì bầu thường 2 ô do một vách giả ngăn đôi. Quả loại cải có lông, mỏ dài, có 4-6 hạt … Xem tiếp

CÀ ĐINH

CÀ ĐINH Herba Solani Surattensis Cà đinh Tên khác: Cà dại quả đỏ, Dã tiên gia. Tên khoa học: Solanum surattense Burm. F, họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo cao 30-60cm; toàn cây có lông và có nhiều gai. Lá mọc so le, phiến dài 5-12cm, thường chia 5-7 thuỳ. Cụm hoa xim ngoài nách lá, mang 1-4 hoa, màu trắng với 5 nhị có bao phấn màu vàng. Quả mọng màu đỏ, đường kính 2-2,5cm; hạt nhiều, rộng 4mm. Hoa mùa hè – thu; quả vào tháng 7. … Xem tiếp

CÂY CƠM CHÁY

CÂY CƠM CHÁY Tên khoa học: Sambucus javanica Reinw., họ Cơm cháy (Caprifoliaceae). Mô tả: Cây mọc thành bụi lớn, cây mọc nhanh có thể cao đến 3m. Thân xốp, nhẵn, màu xám-nâu nhạt. Cành to bên trong rỗng có chứa chất trắng xốp như tủy, ngoài mặt có nhiều lỗ bì. Lá mềm, có mùi hăng khó chịu, mọc đối, thuộc loại lá kép gồm 5-7 lá chét hình soan hay mũi giáo, dài 8-15 cm x 3-5 cm. Mép có khía như răng. Cuống lá rất ngắn, có … Xem tiếp