Dicloberl

thuốc dicloberl Mục lục DICLOBERL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DICLOBERL viên nén tan trong ruột 50 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofénac sodique 50 mg DƯỢC LỰC Diclofénac là một thuốc kháng viêm không stéroide thuộc dẫn xuất của acide phénylacétique, nhóm acide carboxylique vòng có các tác động : Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt. Ức chế tổng … Xem tiếp

Thuốc Duralyn-CR

Mục lục DURALYN-CR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU DURALYN-CR RAPTAKOS BRETT Viên nang phóng thích có kiểm soát 400 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Theophylline khan 400 mg DƯỢC LỰC Theophylline (3,7-dihydro-1,3-dimethyl-1-H-purine-2,6-dione) là một thuốc làm dãn phế quản loại xanthin. Theophylline trực tiếp làm dãn cơ … Xem tiếp

Equal – Chất ngọt dành cho người tiểu đường

Mục lục EQUAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU EQUAL MERISANT Đường equal Viên nén 19 mg: hộp 100 viên, 200 viên. Cốm uống 38 mg: hộp 10 gói, 25 gói, 50 gói. Bột uống 40 mg: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Aspartam 19 mg cho 1 gói Aspartam 38 mg cho 1 lọ Aspartam 40 mg DƯỢC LỰC Aspartam là a-L,-aspartyl-L-3-phenylalanine methyl ester. Đây là một dipeptid cấu tạo từ 2 acid amin thiên nhiên: L-aspartic … Xem tiếp

Fluditec

Mục lục FLUDITEC THÀNH PHẦN  DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Chú ý đề phòng : Thận trọng lúc dùng : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Fluditec 2% : Fluditec 5% : FLUDITEC Sirô dùng cho trẻ em và nhũ nhi 2%: chai 125 ml. Sirô dùng cho người lớn 5%: chai 125 ml. THÀNH PHẦN cho 1 muỗng café Fluditec 2% Carbocistéine 100 … Xem tiếp

Genoptic

Thuôc genoptic Mục lục GENOPTIC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN GENOPTIC A L L E R G A N Thuốc nhỏ mắt 0,3%: lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Gentamicine sulfate tính theo gentamicine 300 mg (Benzalkonium chlorure) (10 mg) DƯỢC LỰC Gentamicine sulfate là kháng sinh tan trong nước thuộc nhóm aminoside, nói chung có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn gây … Xem tiếp

Holoxan

Thuốc holoxan Mục lục THUỐC HOLOXAN THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THUỐC HOLOXAN ASTA MEDICA bột pha tiêm 1 g: hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ifosfamide          1 g CHỈ ĐỊNH Chỉ có các bác sĩ có kinh nghiệm về Ung thư học mới ghi đơn chỉ định dùng Thuốc Holoxan. Thuốc được chỉ định … Xem tiếp

Thuốc Kaleorid LP 600mg – Bổ sung kali

Thuốc kaleorid-lp KALEORID LP Viên phóng thích kéo dài 600 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Potassium chloride 600 mg DƯỢC LỰC Bổ sung kali: Trên phương diện sinh lý, kali máu giảm dưới 3,6 mmol/l cho biết rằng cơ thể đang thiếu kali; việc thiếu kali có thể có nguồn gốc: do tiêu hóa: tiêu chảy, nôn ói, dùng thuốc nhuận trường kích thích. do thận: do tăng bài tiết qua thận, trong trường hợp có bệnh lý ở ống thận, bẩm sinh hoặc khi điều … Xem tiếp

Lenitral 7,5 mg dạng uống

Mục lục LÉNITRAL 7,5 mg dạng uống  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LÉNITRAL 7,5 mg dạng uống Viên nang (chứa các vi hạt có tác dụng kéo dài) 7,5 mg: hộp 60 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Trinitrine 7,5 mg (Lactose) (Saccharose) DƯỢC LỰC Thuốc chống đau thắt ngực thuộc dẫn xuất nitrate. Các dẫn … Xem tiếp

Madopar (Modopar)

Thuốc Madopar Mục lục MADOPAR (MODOPAR) THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU MADOPAR (MODOPAR) viên nén 250 mg: hộp 100 viên. viên nang phóng thích chậm 125 mg: hộp 100 viên. viên nang 250 mg: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN   cho 1 viên nén (Madopar) Levodopa 100 mg Benserazide chlorhydrate tính theo benserazide 25 mg   … Xem tiếp

Mitomycin-C Kyowa

Thuốc Mitomycin-C-Kyowa Mục lục MITOMYCIN-C KYOWA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Tính chất dược lực : Dược lý : DƯỢC ĐỘNG HỌC THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG THỬ NGHIỆM PHI LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Trị liệu cho người già : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN MITOMYCIN-C KYOWA KYOWA HAKKO KOGYO Bột pha tiêm 2 mg : hộp 10 lọ – … Xem tiếp

Natrilix SR

Thuốc Natrilix SR Mục lục NATRILIX SR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: Các tác dụng trên khả năng lái xe và sử dụng máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN NATRILIX SR viên bao phim phóng thích chậm 1,5 mg: hộp 30 viên – Bảng B. … Xem tiếp

Norash

Thuốc Norash Mục lục NORASH THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NORASH Kem bôi ngoài da: tuýp 20 g. THÀNH PHẦN Oxyde kẽm 7,5% (tt/tt) Calamine 1,5% (tt/tt) Cetrimide 1,125% (tt/tt) Dimethicone 20 20% (tt/tt) DƯỢC LỰC Oxyde kẽm là một chất làm se da nhẹ và được dùng như là một thuốc bôi tại chỗ để làm dịu và bảo vệ da khi bị trầy xướt. Calamine có tác … Xem tiếp

Ornicetil

Mục lục ORNICÉTIL 5 g THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN TƯƠNG KỴ LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ORNICÉTIL 5 g Bột pha tiêm đường tiêm truyền tĩnh mạch và bột pha uống 5 g: lọ bột. THÀNH PHẦN cho 1 lọ L-ornithine oxoglurate trung tính 5 g DƯỢC LỰC Ornithine oxoglurate đóng vai trò trong: cải thiện sự chuyển hóa protide ở bệnh nhân được cung cấp dinh dưỡng bằng đường tiêm. tăng bài tiết insuline và hormone tăng trưởng cơ chế giải độc ammoniac. … Xem tiếp

Piascledine 300

Mục lục PIASCLÉDINE 300 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PIASCLÉDINE 300 Viên nang: hộp 15 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100 mg Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200 mg DƯỢC LỰC Bệnh hư khớp (M: hệ vận động). Bệnh cận răng (A: bộ máy tiêu hóa và chuyển hóa). Thuốc có tác động dinh dưỡng … Xem tiếp

Progyluton

Thuốc Progyluton Mục lục PROGYLUTON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG  do ngưng thuốc ngay: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN PROGYLUTON SCHERING AG viên nén: vỉ thuốc có lịch hướng dẫn ghi trực tiếp ở mặt sau, gồm 21 viên nén, trong đó 11 viên, mỗi viên chứa 2 mg estradiol valerate và 10 viên, mỗi viên chứa hỗn hợp: 2 mg estradiol valerate và 0,5 mg norgestrel. THÀNH PHẦN cho 1 viên … Xem tiếp