Lénitral

Lénitral Mục lục LÉNITRAL 2,5 mg dạng uống  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LÉNITRAL 2,5 mg dạng uống Viên nang (chứa các vi hạt có tác dụng kéo dài) 2,5 mg: hộp 60 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Trinitrine 2,5 mg (Lactose) (Saccharose) DƯỢC LỰC Thuốc chống đau thắt ngực thuộc dẫn xuất nitrate. Các … Xem tiếp

Madecassol

Thuốc Madecassol Mục lục MADECASSOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH Băng đắp: Viên nén: CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Băng đắp: Viên nén: MADECASSOL Kem bôi ngoài da 1%: tuýp 10 g, 25 g, 40 g. Bột dùng ngoài da 2%: lọ 10 g, 20 g. Viên nén 10 mg: hộp 25 viên. Gạc tiệt trùng có tẩm thuốc 1%: miếng 10 cm x 10 cm, hộp 5 miếng. THÀNH PHẦN cho 100 g kem Chiết xuất chuẩn … Xem tiếp

Microlax và Microlax Bébé

Thuốc microlax Mục lục MICROLAX – MICROLAX BÉBÉ THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng : MICROLAX – MICROLAX BÉBÉ SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Gel bơm vào trực tràng : ống canule 5 ml, hộp 6 ống. Gel bơm vào trực tràng : ống canule 3 ml, hộp 6 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Microlax Sorbitol 70%, dạng tinh thể 4,465 g Sodium dưới dạng citrate 450 mg … Xem tiếp

Nasonex

Nasonex – Thuốc nước xịt mũi trị viêm mũi dị ứng Mục lục NASONEX THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN NASONEX Dung dịch xịt mũi 50 mg/lần xịt: bình xịt 40 liều, 120 liều – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 lần xịt Mometasone furoate monohydrate, tính theo mometasone furoate 50 mg … Xem tiếp

No-spa

NoSpa-40mg Mục lục NO-SPA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NO-SPA Viên nén 40 mg: vỉ bấm 10 viên, hộp 2 vỉ ; chai 100 viên. Dung dịch tiêm 40 mg/2 ml: ống 2 ml, hộp 25 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Drotaverine chlorhydrate 40 mg cho 1 ống Drotaverine chlorhydrate 40 mg DƯỢC LỰC Chống co thắt cơ trơn không thuộc nhóm kháng choline. … Xem tiếp

Optalidon

Thuốc Optalidon Mục lục OPTALIDON THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU OPTALIDON NOVARTIS Viên bao: hộp 25 viên. THÀNH PHẦN Noramidopyrine 125 mg Caffeine 25 mg TÍNH CHẤT Optalidon là một thuốc giảm đau, hạ sốt có hiệu quả, tác dụng nhanh, dung nạp tốt, không ảnh hưởng tới khả năng làm việc. DƯỢC ĐỘNG HỌC Noramidopyrine: nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau khi … Xem tiếp

Cefobis

Thuốc Cefobis Mục lục Cefobis THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Tính ổn định: Cefobis bột pha tiêm 1 g: lọ có nắp xuyên kim được. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Cefoperazone sodium 1 g MÔ TẢ Cefobis là tên thương mại của cefoperazone sodium. Đó là kháng sinh bán tổng … Xem tiếp

Profenid Gelule

Mục lục PROFENID gélule 50 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PROFENID gélule 50 mg XNLD RHÔNE POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] viên nang 50 mg: hộp 24 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Kétoprofène 50 mg   DƯỢC LỰC Kétoprofène là thuốc kháng viêm không stéroide thuộc nhóm propionique, dẫn … Xem tiếp

Rocaltrol

Thuốc Rocaltrol Mục lục ROCALTROL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU ROCALTROL HOFFMANN – LA ROCHE Viên nang mềm 0,25 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Calcitriol 0,25 mg DƯỢC LỰC Calcitriol, một trong những chất chuyển hóa có hoạt tính của vitamine D3, bình thường được tạo thành ở thận từ một tiền … Xem tiếp

Serc

Thuốc Serc Mục lục SERC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG SERC viên nén 8 mg: hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Bétahistine dichlorhydrate 8 mg DƯỢC LỰC Thuốc trị chóng mặt. Cơ chế tác động của bétahistine về mặt tác dụng điều trị thì chưa được nắm rõ. Tuy nhiên, in vitro, bétahistine tạo dễ dàng cho … Xem tiếp

Spersallerg

Thuốc Spersallerg Mục lục SPERSALLERG THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SPERSALLERG NOVARTIS OPHTHALMICS Thuốc nhỏ mắt: lọ nhỏ giọt 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Antazoline chlorhydrate 0,5 mg   Tetryzoline chlorhydrate 0,4 mg (Methylhydroxypropylcellulose) (Benzalkonium chlorure) (0,15 mg) DƯỢC LỰC Tetryzoline là chất giống giao cảm có họ hàng gần với naphazoline, … Xem tiếp

Taxol

Thuốc Taxol Mục lục TAXOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và vận hành máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THỂ THỨC THAO TÁC TƯƠNG KỴ BẢO QUẢN TAXOL BRISTOL-MYERS SQUIBB dung dịch dùng để pha tiêm truyền tĩnh mạch 30 mg/5 ml: lọ đơn liều 5 … Xem tiếp

Triacana

Mục lục TRIACANA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU TRIACANA LAPHAL Viên nén 0,35 mg: vỉ 20 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tiratricol 0,35 mg DƯỢC LỰC Hormon tuyến giáp. Tiratricol là chất chuyển hóa phụ của triiodothyronine, tương tự như triiodothyronine với các đặc tính dược lực … Xem tiếp

Varilrix

Thuốc Varilrix Mục lục VARILRIX THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN VARILRIX SMITHKLINE BEECHAM vaccine: lọ đơn liều (chứa 1 viên vaccine đông khô) + ống dung môi đơn liều. THÀNH PHẦN cho 1 liều 0,5 ml vaccine hoàn nguyên Không dưới 103,3 đơn vị plaque-forming (PFU) virus varicella-zoster 2.000 UI TÍNH CHẤT Varilrix là chế phẩm … Xem tiếp

Xatral SR

Thuốc Xatral SR XATRAL SR 5 mg SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên bao có tác động kéo dài 5 mg: hộp 56 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Alfuzosine chlorhydrate 5 mg DƯỢC LỰC Alfuzosine là một dẫn xuất của quinazoline, có hoạt tính khi dùng đường uống. Đây là chất đối kháng chọn lọc trên các thụ thể a1-adrénergique hậu sinap. Kết quả các nghiên cứu dược lý in vitro đã khẳng định tính chuyên biệt của alfuzosine đối với các thụ thể tại tam giác bàng … Xem tiếp