CARBOPHOS – Điều trị rối loạn chức năng ruột

Điều trị triệu chứng các biểu hiện rối loạn chức năng ở ruột, nhất là khi có kèm theo chướng bụng và tiêu chảy. THUỐC CARBOPHOS UPSA viên nén nhai dễ bẻ : ống 20 viên, hộp 2 ống. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 1 viên Than thảo mộc 400 mg Ca carbonate 200 mg Ca phosphate trung tính 100 mg tương ứng : Ca 118 mg (Saccharose) (500 mg) DƯỢC … Xem tiếp

THUỐC CEDAX

Mục lục THUỐC CEDAX THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT Vi khuẩn học : Thử nghiệm tính nhạy cảm : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Sử dụng cho trẻ em : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Pha chế hỗn dịch uống : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC CEDAX SCHERING-PLOUGH Viên nang 200 mg : vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. Viên nang 400 mg : vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. Hỗn … Xem tiếp

Thuốc Daktarin oral gel trị nấm

Thuốc Daktarin oral gel trị nấm Daktarin hoạt tính kháng nấm đối với vi nấm ngoài da thông thường và vi nấm men, cũng như có hoạt tính kháng khuẩn đối với một số trực khuẩn và cầu khuẩn Gr (+). Mục lục DAKTARIN oral gel THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN DAKTARIN oral gel … Xem tiếp

THUỐC DIPROGENTA

thuốc Diprogenta Mục lục THUỐC DIPROGENTA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC DIPROGENTA Kem bôi ngoài da: ống 15 g. Thuốc mỡ bôi ngoài da: ống 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Bétaméthasone dipropionate 0,64 mg tương ứng: Bétaméthasone 0,5 mg Gentamicine sulfate tính theo gentamicine base 1 mg cho 1 g thuốc mỡ Bétaméthasone dipropionate 0,64 mg … Xem tiếp

Efferalgan – thuốc giảm đau hạ sốt tác dụng nhanh

Efferalgan là viên nén sủi bọt dễ dùng với tác dụng giảm đau hạ sốt nhanh nên rất hay được dùng cho các trường hợp sốt cao trên 38,5oC, tùy theo mức độ đau mà người dùng có thể sử dụng thuốc Efferalgan như sau: Người lớn: 0,5-1 g, 3 lần/ngày. Không dùng quá 3 g/ngày. Trẻ em: 60 mg/kg/24 giờ, chia làm 4-6 lần/ngày. Các lần dùng thuốc nên cách nhau ít nhất 4 giờ.  Tổng liều Efferalgan hàng ngày không được vượt quá 80 mg/kg/ngày cho trẻ dưới 37 kg. Suy thận … Xem tiếp

Eumovate

Thuốc Eumovate Mục lục EUMOVATE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU EUMOVATE GLAXOWELLCOME Eumovate kem bôi da: ống 5 g, 15 g. Eumosone-G kem bôi da: ống 10 g. Eumosone-M kem bôi da: ống 15 g. THÀNH PHẦN Eumovate cream : cho 100 g Clobetasone butyrate 0,05 g Eumosone-G cream : cho 100 g Clobetasone butyrate 0,05 g Gentamicin 0,1 g Eumosone-M cream : cho 100 g Clobetasone … Xem tiếp

Fortum

Thuốc Fortum Mục lục FORTUM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Chú ý khi dùng : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN FORTUM GLAXOWELLCOME Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 1 g: hộp 1 lọ bột. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ceftazidime pentahydrate tính theo lượng khan 1 g (Na) (53 mg) DƯỢC LỰC Ceftazidime là một kháng … Xem tiếp

Helmintox

Thuốc Helmintox Mục lục HELMINTOX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HELMINTOX INNOTECH Viên bao dễ bẻ 125 mg: hộp 6 viên. Viên bao dễ bẻ 250 mg: hộp 3 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Pyrantel pamoate tính theo pyrantel 125 mg cho 1 viên Pyrantel pamoate tính theo pyrantel 250 mg DƯỢC LỰC Thuốc diệt giun có tác động trên Enterobius vermicularis, Ascaris lumbricoides, Ankylostoma … Xem tiếp

Hypnovel

Thuốc Hypnovel Mục lục THUỐC HYPNOVEL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG B.  Trẻ em: Thuốc Hypnovel 50 mg/10 ml: QUÁ LIỀU THUỐC HYPNOVEL HOFFMANN – LA ROCHE Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch người lớn 50 mg/10 ml: ống 10 ml, hộp 6 ống. Dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch và đường trực tràng 5 mg/ml: ống 1 … Xem tiếp

Ketasma

Thuốc ketasma Mục lục KETASMA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN KETASMA Viên nén 1 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ketotifen (fumarate) 1 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, dicalci phosphat BP, cellulose vi tinh thể BP, bột màu brilliant blue IH, methanol BP, natri propyl paraben BP, bronopol BP, talcum BP, magnesi stearat … Xem tiếp

Lipitor

Thuốc lipitor Mục lục LIPITOR  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Cơ chế tác dụng: DƯỢC ĐỘNG HỌC Những nhóm bệnh nhân đặc biệt: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG A.  Hướng dẫn NCEP đối với việc điều chỉnh lipid máu B.  Hội xơ vữa động mạch Châu Âu (EAS)/ Mục tiêu điều trị đối với điều chỉnh lipid … Xem tiếp

Meningococcal A + C Vaccine

Meningococcal Vaccine Mục lục MENINGOCOCCAL A + C VACCINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THỜI GIAN BẢO HÀNH BẢO QUẢN MENINGOCOCCAL A + C VACCINE Bột pha dung dịch tiêm bắp, dưới da: hộp 1 lọ bột đông khô chứa 1 liều vaccin + ống tiêm chứa 0,5 ml dung môi (sử dụng cho cá nhân). THÀNH PHẦN cho 1 liều vaccin Polysaccharide tinh khiết đông khô của vi khuẩn Neisseria … Xem tiếp

Motilium Hỗn Dịch – Motilium-M

Motilium Hỗn Dịch – Motilium-M Mục lục MOTILIUM hỗn dịch – MOTILIUM-M THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN MOTILIUM hỗn dịch – MOTILIUM-M Hỗn dịch uống 1 mg/ml : lọ 30 ml. Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 muỗng lường Domperidone 5 mg cho 1 viên … Xem tiếp

Neopeptine

Thuốc Neopeptine Mục lục NEOPEPTINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NEOPEPTINE Dung dịch uống: chai thủy tinh 15 ml + ống đếm giọt. Viên nang: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Dung dịch uống: chai thủy tinh 60 ml, 100 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml thuốc giọt Alpha-amylase (từ vi khuẩn, 1: 800) 20 mg Papaine 10 mg Tinh dầu Dill 2 mg Tinh dầu … Xem tiếp

Nyolol

Thuốc Nyolol Mục lục NYOLOL 0,25% – 0,50% THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN NYOLOL 0,25% – 0,50% Thuốc nhỏ mắt 0,25%: lọ nhỏ giọt 5 ml. Thuốc nhỏ mắt 0,5%: lọ nhỏ giọt 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml dung dịch 0,25% Timolol maleate 3,4 mg ứng với: Timolol 2,5 mg (Benzalkonium … Xem tiếp