Biota tops (Cebaiye)

Biota tops (Cebaiye) Pharmaceutical Name: Cacumen Biotae. Botanical Name: Biota orientalis (L.) Endl. Common Name: Biota tops, Acborvitae tops Source of Earliest Record: Mingyi Bielu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The leafy twigs are gathered all year round. They are dried in a shady place and cut into pieces. Properties & Taste: Bitter, astringent and slightly cold Meridians: Lung, liver and large intestine. Functions: To cool blood and stop bleeding. Indications & Combinations: 1. Hemorrhages due to extravasation of blood by heat manifested as cough with blood, vomiting … Xem tiếp

Celosia seed (Qingxiangzi)

Celosia seed (Qingxiangzi) Pharmaceutical Name: Semen Celosiae Botanical Name: 1. Celosia argentea L.; 2. Celosia cristata L. Common Name: Celosia seed. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The seeds are gathered in autumn when ripe and dried in the sun. Properties & Taste: Bitter and slightly cold. Meridian: Liver. Functions: 1. To clear heat in the liver; 2. To brighten the eyes and reduce corneal opacity Indications & Combinations: Flaring up of liver fire manifested as red, painful and swollen eyes, blurred … Xem tiếp

Cistanche (Roucongrong)

Cistanche (Roucongrong) Pharmaceutical Name: Herba cistanches Botanical Name: Cistanche deserticola Y. C. Ma Common Name: Cistanche Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The fleshy stems are gathered in spring, dried in the sun and cut into slices. Properties & Taste: Sweet, salty and warm. Meridians: Kidney and large intestine. Functions: 1. To tonify the kidneys and strengthen yang; 2. To moisten the intestines and move feces Indications & Combinations: 1. Deficiency of the kidneys manifested as impotence. Cistanche (Roucongrong) is used with … Xem tiếp

Ukrain-Liệu pháp mới điều trị ung thư

Ukrain là một chế phẩm bán tổng hợp hoặc liên kết được bào chế bằng cách pha trộn giữa một dược thảo (cây celandine lớn) và một chất chống ung thư cổ điển – thiotepa. Sau khi ukrain được chế tạo, hàng trăm nhà khoa học ở nhiều nước trên thế giới đã lao vào nghiên cứu những hiệu ứng chữa ung thư từ ukrain. Cơ chế tác dụng khác biệt: Ukrain là thuốc chống ung thư đầu tiên và duy nhất được tích tụ sau khi được đưa vào … Xem tiếp

CAO ĐẶC ACTISÔ-Extractum Cynarae spissum

CAO ĐẶC ACTISÔ Extractum Cynarae spissum Cao đặc actisô được bào chế từ lá cây Actisô (Cynara scolymus L.) họ Cúc (Asteraceae) theo phương pháp thích hợp, để chế phẩm có hàm lượng hoạt chất ổn định. Mô tả Cao đặc actisô có thể chất mềm, đồng nhất. Màu nâu sẫm. Mùi đặc biệt. Vị hơi mặn chát và hơi đắng. Cắn không tan Hoà tan 1,0 g chế phẩm trong 50 ml nước cất, lọc, thu cắn và sấy khô ở 100 – 105 oC đến khối lượng không … Xem tiếp

ĐẠI PHÙ BÌNH-Bèo cái-Herba Pistiae

ĐẠI PHÙ BÌNH Herba Pistiae Bèo cái Cả cây bỏ rễ đã phơi hay sấy khô của Bèo cái (Pistia stratiotes L.), họ Ráy (Araceae). Mô tả Toàn cây đã bỏ rễ, lá mọc quanh gốc thành hình hoa thị, nhăn nheo, thường mọc thành cụm. Phiến lá hình trứng ngược, rộng từ 2 – 8 cm, màu lục nhạt, mặt dưới có lông mịn. Chất mềm dễ vỡ vụn. Mùi thơm nhẹ, vị hơi mặn, cay. Độ ẩm Không quá 12% (Phụ lục 5.16, 1 g, 85 oC, 4 … Xem tiếp

ĐỊA CỐT BÌ-Lycium chinense

ĐỊA CỐT BÌ Cortex Lycii Vỏ rễ phơi hay sấy khô của cây Câu kỷ (Lycium chinense Mill.) hay cây Ninh hạ câu kỷ (Lycium barbarum L.), họ Cà (Solanaceae). Mô tả Dược liệu là những mảnh vỏ cuộn tròn hình ống nhỏ hoặc hình máng, dài 3 – 10 cm, rộng 0,5 – 1,5 cm, dày 1 – 3 mm. Mặt ngoài màu vàng xám đến vàng nâu, xù xì, với những đường vân nứt dọc, không đều, dễ bóc; mặt trong màu vàng nhạt đến vàng xám, tương … Xem tiếp

HOÀNG CẦM (rễ)-Scutellaria baicalensis

HOÀNG CẦM (rễ) Radix Scutellariae Rễ đã phơi hay sấy khô và cạo vỏ của cây Hoàng cầm (Scutellaria baicalensis Georgi), họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả Rễ hình chùy, vặn xoắn, dài 8 – 25 cm, đường kính 1 – 3 cm. Mặt ngoài nâu vàng hay vàng thẫm, rải rác có các vết của rễ con hơi lồi, phần trên hơi ráp, có các vết khía dọc vặn vẹo hoặc vân dạng mạng; phần dưới có các vết khía dọc và có các vết nhăn nhỏ. Rễ già … Xem tiếp

Ephedra (Mahuang)-Ephedra sinica

Ephedra (Mahuang)   Pharmaceutical Name: Herba Ephedrae Botanical Name: 1. Ephedra sinica Stapf; 2. Ephedra equisetina Bunge; 3. Ephedra intermedia Schrenk et Mey. Common Name: Ephedra, Ephedra Mormon tea Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: Herbaceous twigs or stems are collected from the Beginning of Autumn (thirteenth solar term) to Frost’s Descent (eighteenth solar term), dried in a shady place and then cut into pieces and used either raw or baked with honey. Properties & Taste: Pungent-spicy, bitter and warm Meridians: Lung … Xem tiếp

MẪU ĐƠN BÌ (Võ rễ)-Paeonia suffruticosa

MẪU ĐƠN BÌ (Võ rễ) Cortex Paeoniae suffruticosae Vỏ rễ phơi phơi hay khô của cây Mẫu đơn (Paeonia suffruticosa Andr.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Mô tả Mẫu đơn bì hình ống hoặc nửa hình ống, có khe nứt dọc, hai mép thường cuộn cong vào trong hoặc mở ra, dài 5 – 20 cm, đường kính 0,5 – 1,2 cm, dày 0,1 – 0,4 cm. Mặt ngoài màu nâu hay vàng nâu, có nhiều lỗ bì nằm ngang và vết sẹo rễ nhỏ, nơi tróc vỏ bần, có màu … Xem tiếp

Frankincense (Ruxiang)-Boswellia carterii

Frankincense (Ruxiang) Pharmaceutical Name: Resina oliani; Olibanum Botanical Name: Boswellia carterii Birdw. Common Name: Frankincense, Mastic Source of Earliest Record: Mingyi Bielu Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The gum-resin is gathered in spring or summer, after the bark of the tree is cut. Then the gum-resin is fried. Properties & Taste: Pungent, bitter and warm. Meridians: Heart, liver and spleen Functions: 1. To invigorate blood and stop pain; 2. To reduce swelling. Indications & Combinations: 1. Pains caused by blood stagnation: a) dysmenorrhea Frankincense (Ruxiang) is used with … Xem tiếp

QUI GIÁP VÀ QUI BẢN-Mai rùa và yếm rùa-Chinemys reveesii

QUI GIÁP VÀ QUI BẢN Carapax et Plastrum Testudinis Mai rùa và yếm rùa Mai và yếm đã phơi khô của con Rùa đen (Ô quy) (Chinemys reveesii Gray), họ Rùa (Emydidae). Mô tả Mai và yếm rùa liền nhau nhờ các cầu xương. Mai hơi dài hơn yếm. Mai có hình bầu dục hẹp, khum khum, dài 7,5 – 22 cm, rộng 6 – 18 cm, phần phía trước hơi hẹp hơn phía sau, mặt ngoài màu nâu hoặc màu nâu đen, đầu phía trước có 1 khối sừng … Xem tiếp

SÂM VIỆT NAM (Thân rễ và rễ)-Panax vietnamensis

SÂM VIỆT NAM (Thân rễ và rễ) Rhizoma et Radix Panacis vietnamensis Sâm Ngọc Linh, Sâm K5 Thân rễ và rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.), họ Nhân sâm (Araliaceae). Mô tả Thân rễ thường nhiều đốt, cong ngoằn ngoèo, ít khi có hình trụ thẳng, dài 3-15 cm, đường kính 0.5-1.5 cm. Mặt ngoài màu nâu hay màu vàng xám, có những vết nhăn dọc, mảnh; những vết vân ngang nổi rõ chia thân rễ thành nhiều đốt, … Xem tiếp

Houttuynia (Yuxingcao)-Houttuynia cordate

Houttuynia (Yuxingcao) Pharmaceutical Name: Herba Houttuyniae Botanical Name: Houttuynia cordate Thunb. Common Name: Houttuynia Source of Earliest Record: Mingyi Bielu Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The entire plant is gathered in the time between summer and autumn. After gathering, it is cleaned and dried in the sun. Properties & Taste: Pungent and slightly cold. Meridian: Lung Functions: To clear heat and release toxins. Indications & Combinations: 1. Lung abscess manifested as cough with bloody and pus-like sputum. Houttuynia (Yuxingcao) is used with Platycodon root (Jiegeng) and Coix seed … Xem tiếp

TINH DẦU QUẾ-Oleum Cinnamomi

TINH DẦU QUẾ Oleum Cinnamomi Lấy từ vỏ thân hoặc vỏ cành Quế (Cinnamomum cassia Presl. = Cinnamomum aromaticum Ne) hoặc một số loài Quế khác (Cinnamomum spp.), họ Long não (Lauraceae), bằng cách cất kéo hơi nước. Tính chất Chất lỏng trong, màu vàng đến nâu đỏ (chuyển màu dần theo thời gian). Mùi thơm, vị cay nóng rất đặc trưng. Dễ tan trong ethanol 70% và acid acetic khan. Tỷ trọng Ở 20 oC: Từ 1,040 đến 1,072 (Phụ lục 6.5). Chỉ số khúc xạ Ở 20 oC: … Xem tiếp