BẠCH ĐỒNG NỮ

BẠCH ĐỒNG NỮ Herba et Radix Clerodendri Cây Bạch đồng nữ Tên khác: Mò trắng, Bấn trắng Tên khoa học: Clerodendrum viscosum Vent. = Clerodendrum canescens Wall., họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Cây bụi nhỏ, cao khoảng 1m; thường rụng lá. Nhánh vuông, có lông vàng. Lá mọc đối, hình tim, có lông cứng và tuyến nhỏ, mép có răng nhọn hay nguyên. Chuỳ hoa to, hình tháp có lông màu vàng hung. Hoa trắng vàng vàng, đài có tuyến hình khiên; tràng có lông nhiều, nhị thò … Xem tiếp

CÂY CỐI XAY

CÂY CỐI XAY (磨盘草) Herba Abutili indici. Tên khác: Nhĩ hương thảo (磨盘草), Kim hoa thảo. Tên khoa học: Abutilon indicum (L.) Sweet, họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây: Cây nhỏ sống hàng năm hay lâu năm, mọc thành bụi, cao 1-2m, có lông mềm trên toàn thân và các bộ phận của cây. Lá mọc so le, hình tim, mép khía răng. Hoa vàng, mọc ở nách lá, có cuống dài bằng cuống lá. Quả gồm tới 20 lá noãn dính nhau nom như cái cối xay lúa. Hạt … Xem tiếp

CHÈ DÂY

CHÈ DÂY Ramulus Ampelopsis. Tên khác: Chè hoàng gia, Song nho Quảng Đông. Nguồn gốc: Lá, cành cây Chè dây (Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn) Planch), họ Nho (Vitaceae). Mô tả: Dây leo, cành hình trụ mảnh; tua cuốn đối diện với lá, chia 2-3 nhánh. Lá hai lần kép, mang 7-12 lá chét mỏng giòn, mép có răng thấp; gân bên 4-5 đôi; lá kèm gần tròn, dạng vẩy. Ngù hoa đối diện với lá có 3-4 nhánh; nụ hoa hình trứng; hoa mẫu 5. Quả mọng hình trái … Xem tiếp

BA BÉT NHIỀU HOA

BA BÉT NHIỀU HOA Tên khoa học: Mallotus floribundus (Blune) Muell. Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên đồng nghĩa: Mallotus annamiticus Kuntze; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên khác: Bạch đàn. Mô tả: Cây nhỡ, nhánh non không lông. Lá mọc so le hay mọc đối, phiến lá hình lọng dài 5-9cm, không lông, mặt dưới có tuyến vàng, gân từ gốc 5-7; cuống dài. Cụm hoa chùm; hoa đực có 3 lá đài, khoảng 25 nhị; hoa cái có 2 lá đài, bầu có 3 vòi nhuỵ. Quả … Xem tiếp

BÁCH KIM

BÁCH KIM Tên khoa học: Centaurium spicatum (L.) Fritsch. thuốc họ Long đởm (Gentianaceae). Tên đồng nghĩa: Gentiana spicata L.; Erythraea spicata Pers.; Centaurium spicatum (Pers.) Druce; Mô tả: Cây thảo cao 10-30cm, thân thẳng, phân nhánh từ gốc, hoặc bắt đầu từ giữa thân, có các nhánh đứng. Lá không cuống, bầu dục thuôn, dài 1,5-2,5cm, rộng 0,3-1,3cm và có 2 tai tròn ở gốc hầu như tù ở đầu. Hoa hồng không cuống hay gần như không cuống, thành bông kéo dài, thưa, nằm một bên, trên toàn … Xem tiếp

BÀM BÀM

BÀM BÀM Tên khác: Ðậu dẹt. Tên khoa học: Entada phaseoloides (L.) Merr.; thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Mô tả: Cây leo gỗ dài tới 30m. Lá 2 lần kép, ở đầu cuống chung của lá có tua cuốn chẻ hai; lá chét bậc ba 1-2 cặp, không lông, dai, dài 8-10cm, lá kèm 5mm. Bông dài đến 25cm; cánh hoa 3mm, bầu không lông. Quả rất to, dài đến 1-2m, rộng đến 15cm, thắt lại giữa các hạt; vỏ quả trong mỏng. Hạt tròn dẹp to 6x5cm, vỏ nâu đậm. … Xem tiếp

BÈO LỤC BÌNH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÈO LỤC BÌNH Tên khác: Bèo tây, Bèo Nhật Bản, Bèo sen. Tên khoa học: Eichhornia crassipes (Mart.) Solms.; thuộc họ Bèo lục bình (Pontederiaceae). Tên đồng nghĩa: Pontederia crassipes Mart. Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, nổi ở nước hoặc bám trên đất bùn, mang một chùm rễ dài và rậm ở phía dưới. Kích thước cây thay đổi tuỳ theo môi trường sống có nhiều hay ít chất màu. Lá mọc thành hoa thị, có cuống phồng lên thành phao nổi, gân lá hình cung. Cụm hoa … Xem tiếp

BỜI LỜI NHỚT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BỜI LỜI NHỚT Tên khác: Bời lời dầu. Tên khoa học: Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Robins.; thuộc họ Long não (Lauraceae). Tên đồng nghĩa: Sebifera glutinosa Lour.; Tomex sebifera Willd.; Litsea sebifera (Willd.) Pers. Mô tả: Cây nhỡ thường xanh hay cây gỗ cao 3-15m; cành non có góc, có lông; cành già hình trụ nhẵn. Lá mọc so le, thường tụ họp ở đầu cành, hơi dai, màu lục sẫm, mặt trên sáng bóng, mặt dưới có lông nhiều hay ít; phiến lá hình bầu dục hoặc thuôn, … Xem tiếp

BÙ ỐC LEO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙ ỐC LEO Tên khoa học: Dregea volubilis(L.f.) Benth. ex Hook.f.; thuộc họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Tên đồng nghĩa: Asclepias volubilis L.f.; Wattakaka volubilis (L.f.) Stapf; Dregea formosana T. Yamazaki Mô tả: Cây nhỡ leo, khoẻ, có vỏ nâu nhạt và lỗ khí tròn; các nhánh hẹp. Lá mọc đối, hình trái xoan rộng, thon hẹp, tròn hay dạng tim ở gốc, nhọn ở chóp, có lông mịn, nhất là ở mặt dưới, rời nhẵn, phiến dài 6-14cm rộng 4-10mm; cuống là dài 2,2-5,5cm, gân phụ có tuyến. hoa màu … Xem tiếp

CÀ ĐẮNG NGỌT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ ĐẮNG NGỌT Tên khác: Dây toàn, Bạch anh, Cà đờn. Tên khoa học: Solanum lyratum Thunb.; thuộc họ Cà – Solanaceae. Tên đồng nghĩa: S. dulcamara var. lyratum (Thunb.) Bor. Mô tả: Cây thảo bò rồi đứng hay leo; thân mảnh, có lông màu vàng. Lá có phiến xoan, tam giác, có lông, mép nguyên hay có thuỳ tròn ở gốc, gân phụ 3-4 cặp; cuống có lông, dài 2-2,5cm. Hoa 1-3 ở nách lá; cuống 1,5-2cm; đài dầy lông; tràng rộng 2cm, tím. Quả tròn, to cỡ 1cm, … Xem tiếp

CẬM CÒ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẬM CÒ Tên khác: Giáng cua. Tên khoa học: Viburnum colebrookianum Wall. ex DC.; thuộc họ Cơm cháy (Caprifoliaceae). Mô tả: Cây nhỡ, cao 3-6m, cành hình trụ, hơi phồng ở chỗ lá đính vào. Lá mọc đối, khía răng, có cuống. Hoa mọc thành tán kép không đều. kèm theo lá bắc và lá bắc con. Hoa đều, màu trắng, thơm; đài có 5 răng; tràng hợp hình bánh xe, có 5 thuỳ; nhị 5, thò ra ngoài tràng, đính vào gốc của ống tràng; bầu dưới 1 ô, … Xem tiếp

CẦN HÔI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦN HÔI Tên khác: Băng biên, Nga cước bản, Bát nguyệt bạch. Tên khoa học: Pimpinella diversifolia DC.; thuộc họ Cần (Apiaceae). Tên đồng nghĩa: P. cambodgiana Boissieu; P. tonkinensis Cherm. Mô tả: Cây thảo sống dai, thân khía rãnh dọc, cao tới 1,2m, phân cành nhiều. Lá ở gốc có cuống dài, phình thành bẹ có lông, phiến hình tam giác, gốc hình tim; chóp hơi nhọn, mép khía răng tai bèo. Lá ở giữa có cuống ngắn hơn, thường chia 3 lần lông chim hay chia 3 thuỳ. … Xem tiếp

CÂU ĐẰNG BẮC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÂU ĐẰNG BẮC Tên khác: Dây móc câu, Dây đắng quéo hay Móc ó. Tên khoa học: Uncaria homomalla Miq.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Tên đồng nghĩa: Uncaria tonkinensis Havil. Mô tả: Cây leo, thân vuông, có rãnh dọc. Lá kèm biến đổi thành móc dài 2cm ở nách lá; móc cong xuống cứ một mấu hai gai lại xen một mấu một gai. Lá thuôn, bầu dục, tròn ở gốc, thon dài và nhọn thành đuôi ở đỉnh, dài 8,5-10cm, rộng 3,5-5,5cm, nâu đỏ ở mặt trên, nâu … Xem tiếp

CHÂN CHIM GÂN DÀY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN CHIM GÂN DÀY Tên khác: Chân chim mày, Ngũ gia bì leo, Chân chim mây. Tên khoa học: Schefflera venulosa (Wight & Arn.) Harms; thuộc họ Ngũ gia bì (Araliaceae). Tên đồng nghĩa: Paratropia venulosa Wight & Arn. Mô tả: Cây nhỏ phụ sinh. Lá có 5-7(9) lá chét hình bầu dục, đầu nhọn có mũi dai; gân phụ 6-7 cặp, cuống phụ phình hai đầu. Cụm hoa dài 10-13cm, trục mang nhiều tán như hình cầu, mỗi tán có 12-15 hoa. Quả tròn tròn, có 5 cạnh tù. … Xem tiếp

CHÈ QUAY-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÈ QUAY Tên khác: Chà nan Nam Bộ. Tên khoa học: Homalium cochinchinenssis (Lour.) Druce; thuộc họ Bồ quân (Flacourtiaceae). Tên đồng nghĩa: Homalium fugifolium Benth Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ; nhánh có lông non như nhung, đen khi già. Lá có phiến trái xoan ngược – hình thoi hay mũi mác, thót lại nhiều hay ít, thường tù ở gốc, có mũi nhọn ngắn, dài 5-10cm, rộng 2,5-6cm, có lông nhung ngắn trên cả hai mặt, có răng cưa hay gần như nguyên. Hoa trắng, xếp … Xem tiếp