Thuốc acid zoledronic

QUI TRÌNH TRUYỀN ACID ZOLEDRONIC Acid zoledronic 5mg/100ml, thuộc nhóm bisphosphonat. Cơ chế: Chống hủy xương. Chỉ định: Điều trị loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh hoặc loãng xương ở nam giới, loãng xương do sử dụng corticoid. Chống chỉ định: Bệnh nhân có hệ số thanh thải creatinine < 35ml/phút hoặc dị ứng với thành phần của thuốc. Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan hoặc người trên 65 tuổi. Thận trọng: Có một tỷ lệ rung nhĩ sau truyền thuốc, nên nếu đã có … Xem tiếp

Thuốc Ciloxan – Thuốc nhỏ mắt và thuốc mỡ

Thuốc nhỏ mắt và thuốc mỡ Thuốc Ciloxan (Ciprofloxacin HCl) là thuốc kháng khuẩn tổng hợp, tiệt trùng, đa liều dùng trong nhãn khoa. được chỉ định trong điều trị các nhiễm trùng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm trong những bệnh lý sau : Loét giác mạc : Pseudomonas aeruginosa, Serratia marcescens*, Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pneumoniae.. Ciloxan Mục lục THUỐC CILOXAN THÀNH PHẦN DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Dùng trong nhi khoa : LÚC CÓ THAI … Xem tiếp

Vaccin D.T.Vax – Vaccin hấp phụ bạch hầu và uốn ván

Phòng ngừa đồng thời bệnh bạch hầu và uốn ván ở trẻ nhỏ và trẻ em. Vaccin D.T.Vax được dùng để thay thế vaccin D.T.Coq/D.T.P khi có chống chỉ định dùng vaccin ho gà. Trẻ em bị nhiễm virus làm suy giảm miễn dịch ở người (HIV): Theo khuyến cáo của Tổ Chức Y Tế Thế Giới, trẻ em nhiễm HIV có triệu chứng hay không có triệu chứng, nên tiêm chủng D.T.Vax theo lịch thông thường. Mục lục Vaccin D.T.Vax THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG … Xem tiếp

Digoxin

Thuốc Digoxin Mục lục THUỐC DIGOXIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THUỐC DIGOXIN viên nén 0,25 mg: hộp 50 viên – Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 viên Digoxin 0,25 mg DƯỢC LỰC Thuốc Digoxin, thuộc nhóm glycoside trợ tim, có tác dụng trên cơ tim phụ thuộc vào liều lượng. … Xem tiếp

Thuốc Dyskinebyl – Dihydroxydibuthylether

Mục lục DYSKINÉBYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN DYSKINÉBYL Viên nang mềm 500 mg: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Dihydroxydibuthylether 500 mg DƯỢC LỰC Thuốc có tác động hướng gan, mật. Dihydroxydibuthylether gia tăng sự bài tiết mật theo một cơ chế độc lập với các acid mật. Nó không có tác động trên sự vận động của túi mật và có tác động hủy co thắt … Xem tiếp

Erythrogel (eryacne) 4% Gel

Mục lục ERYTHROGEL 4% (ERYACNE 4% Gel) THÀNH PHẦN DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ERYTHROGEL 4% (ERYACNE 4% Gel) Thuốc Erythrogel GALDERMA gel bôi ngoài da: 30 g. THÀNH PHẦN cho 100 g gel Erythromycin base 4 g Tá dược: butylhydroxytoluen, hydroxypropyl- cellulose và ethyl alcohol 95%. DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Erythromycin là một kháng sinh thuộc … Xem tiếp

Forlax 10g

Thuốc Forlax Mục lục FORLAX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN FORLAX BEAUFOUR IPSEN Bột pha dung dịch uống: hộp 10 gói và 20 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Macrogol 4 000 10 g (Tá dược Saccharin sodium, hương vị cam bưởi) DƯỢC LỰC Các chất macrogol cao phân tử là những polymer dài thẳng trên đó các phân tử nước được gắn vào … Xem tiếp

Grovit Plus

Thuốc Grovit-Plus Mục lục GROVIT – GROVIT PLUS THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG GROVIT – GROVIT PLUS USV Thuốc giọt (Grovit): chai 15 ml. Sirô (Grovit Plus): chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 0,6 ml thuốc giọt (1 giọt) Vitamin A (dạng palmitat) 3.000 UI Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 2 mg Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat tương đương với Riboflavin) 1 mg Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride) 1 mg Vitamin C (Acid ascorbic) 40 mg Vitamin D3 (Cholecalciferol) … Xem tiếp

Thuốc Hydrite

Hydrite Mục lục THUỐC HYDRITE CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Chỉ dẫn đặc biệt: THUỐC HYDRITE Viên nén: vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ. Viên nén: hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sodium chlorure 0,35 g Sodium bicarbonate 0,25 g Potassium chlorure 0,15 g Dextrose khan 2,00 g Na+ 45 mEq K+ 10 mEq Cl- 40 mEq HCO3- 15 mEq Glucose 55,5 Công thức trên sẽ cho nồng độ chất điện giải và glucose trong dung dịch … Xem tiếp

Keflor

Thuốc Keflor (Cefaclor) Mục lục THUỐC KEFLOR THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC Phổ kháng khuẩn: DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC Thay đổi các giá trị xét nghiệm: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Kelfor MR: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC KEFLOR hỗn dịch uống 125 mg/5 ml: lọ 60 ml. viên nén tan rã nhanh 250 mg: vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. viên … Xem tiếp

Lexomil

Thuốc Lexomil Mục lục LEXOMIL  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LEXOMIL Viên nén dễ bẻ làm bốn 6 mg: hộp 30 viên.  THÀNH PHẦN cho 1 viên Bromazépam 6 mg DƯỢC LỰC Dùng liều thấp, Lexomil có tác dụng chọn lọc trên chứng lo âu, áp lực tâm lý và thần kinh căng thẳng. Dùng liều cao, Lexomil có tác dụng an thần và … Xem tiếp

Maninil 5

Thuốc Maninil-5 Mục lục MANINIL 5 THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN MANINIL 5 Viên nén 5 mg: lọ 120 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Glibenclamide 5 mg CHỈ ĐỊNH Bệnh tiểu đường ở người lớn tuổi (bệnh tiểu đường loại II không phụ thuộc insulin) khi đã điều trị bằng chế độ ăn kiêng mà không đủ. CHỐNG CHỈ … Xem tiếp

Moriamin Forte

Thuốc Moriamin-Forte Mục lục MORIAMIN FORTE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN MORIAMIN FORTE Viên nang : hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên L-Leucine 18,3 mg L-Isoleucine 5,9 mg L-Lysine 25 mg L-Phenylalanine 5 mg L-Threonine 4,2 mg L-Valine 6,7 mg L-Tryptophan 5 mg DL-Methionine 18,4 mg 5-hydroxyanthranilic acid HCl 0,2 mg Vitamin A 2000 UI Vitamin D2 200 UI Vitamin B1 nitrate 5 mg Vitamin B2 3 mg Nicotinamide 20 mg Vitamin B6 2,5 mg Folic acid 0,2 mg Ca pantothenate 5 mg Vitamin B12 … Xem tiếp

Neo-codion Bouchara

Thuốc Neo-codion Mục lục NEO-CODION BOUCHARA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU NEO-CODION BOUCHARA Viên bao dùng cho người lớn: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Codeine camphosulfonate 25 mg tương ứng: Codeine 14,93 mg Sulfogaiacol 100 mg Grind lia, cao nước cồn 20 mg DƯỢC LỰC Codeine: alcaloide của opium, thuốc … Xem tiếp

Nuril

Mục lục NURIL 5 mg – 10 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NURIL 5 mg – 10 mg Viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril maleate 5 mg Tá dược: colloidal silicone dioxide, starch, talc, dimethicone, microcrystalline cellulose, lactose … Xem tiếp