AVELOX – Kháng sinh

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn ở người lớn (>= 18 tuổi) do những dòng vi khuẩn nhạy cảm : Viêm xoang cấp do vi khuẩn gây bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae hoặc Moraxella catarrhalis. Đợt cấp của viêm phế quản mãn do vi khuẩn gây bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Staphylococcus aureus hoặc Moraxella catarrhalis… THUỐC AVELOX BAYER PHARMA Viên bao phim 400 mg : hộp 5 viên. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Vi sinh học : Thử nghiệm độ nhạy cảm : DƯỢC ĐỘNG … Xem tiếp

BIOLACTYL – men tiêu hóa

Điều trị Viêm ruột và viêm ruột kết, dự phòng và điều trị các rối loạn gây ra do dùng kháng sinh, ngộ độc ở ruột, tiêu chảy. THUỐC BIOLACTYL DB PHARMA thuốc bột : hộp 14 gói. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1 gói 1 g Có ít nhất 1 tỷ đơn vị men sống, bao gồm Lactobacillus acidophilus, lactobacillus casei (chủng rheum nosus) Tá dược malto-dextrine. DƯỢC LỰC Cung cấp cho cơ thể các men … Xem tiếp

Thuốc Bì Mẫm Viêm Bão

Bì Mẫm Viêm Bão Tên thuốc:Bì Mẫm Viêm Bão Thành phần:trùng thảo, đải mạch, cam thảo, bạch chỉ, phòng phong, gừng, quế chi ( catepillar, ma Dạng bào chế:viên Hãng xản xuất:Malayxia Quy cách đóng gói:lọ Đăng ký/Phân phối:Công Ty Cổ phần Sức Sống Việt Thành phần: Đông trùng hạ thảo, đải mạch, cam thảo, bạch chỉ, phòng phong, gừng, quế chi ( catepillar, magnolia, cinnamo, ziziphus, radix, angelia, asarum, ledebouriella, fructus… Chủ trị: Mẫn cảm mũi, viêm mũi dị ứng, viêm mũi cấp tính, mãn tính… – Chỉ với … Xem tiếp

Thuốc Clarinase Repetab|Kháng histamine và chống sung huyết

clarinase-repetab Thuốc phối hợp kháng histamine và chống sung huyết không gây ngủ, có tác dụng kéo dài. Loratadine là một kháng histamine ba vòng mạnh có tác dụng kéo dài với tác động đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại vi . Pseudoéphédrine sulfate là một trong những alcaloide tự nhiên của ephedra Mục lục THUỐC CLARINASE REPETAB THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Sử dụng cho trẻ em Sử dụng cho người già : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ … Xem tiếp

Thuốc Débridat – chống co thắt cơ trơn

Thuốc Débridat – chống co thắt cơ trơn Thuốc chống co thắt có tác động trên cơ. Điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa.Chất chủ vận enképhalinergique ở ngoại biên. Trimébutine có thể kích thích sự vận động ở ruột và cũng có thể ức chế sự vận động này nếu trước đó đã bị kích thích. Mục lục DÉBRIDAT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG … Xem tiếp

Thuốc Direxiode

thuốc direxiode Mục lục DIREXIODE THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU DIREXIODE SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén: hộp 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diiodohydroxyquinoléine 210 mg (Saccharose) CHỈ ĐỊNH Bệnh lỵ amib đường ruột: bổ sung thuốc diệt amib ở mô trong bệnh lỵ amib ; hoặc sử dụng đơn thuần đối với người lành mạnh có amib trong lòng ruột. Được đề nghị trong điều trị bệnh … Xem tiếp

Elomet

Thuốc elomet Mục lục ELOMET THÀNH PHẦN TÁC DỤNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN ELOMET SCHERING-PLOUGH lotion bôi ngoài da 0,1%: lọ 30 ml. kem bôi ngoài da 0,1%: ống 5 g và 15 g. thuốc mỡ bôi ngoài da 0,1%: ống 5 g và 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 ml lotion Mometasone furoate 1 mg cho 1 g kem Mometasone furoate 1 mg cho 1 g thuốc … Xem tiếp

Thuốc Extra Deep Heat

Thuốc extra-deep-heat-gel Mục lục EXTRA DEEP HEAT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN EXTRA DEEP HEAT CT TNHH ROHTO – MENTHOLATUM (VIỆT NAM) Kem bôi ngoài da: tuýp 30 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Methyl Salicylat 300 mg Menthol 80 mg DƯỢC LỰC Kem Extra Deep Heat với công thức chứa hàm lượng cao Methyl Salicylat và Menthol cho sức nóng mạnh, làm giãn các mạch gần kề mặt da, nhờ vậy các hoạt chất dễ dàng … Xem tiếp

Fucicort

Thuốc Fucicort Mục lục FUCICORT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG FUCICORT LEO PHARMA kem bôi ngoài da: ống 5 g, 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Acid fusidic 20 mg Betamethasone valerate 1 mg DƯỢC LỰC Phối hợp steroid và kháng khuẩn dùng ngoài da. DƯỢC ĐỘNG HỌC Fucicort thấm tốt vào sâu trong da, khả năng dung nạp cao, hiếm khi xảy ra tăng mẫn cảm. … Xem tiếp

Hepasel

Thuốc Hepasel Mục lục HEPASEL THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN HEPASEL BEIJING UNION Viên nang 7,5 mg: hộp 90 viên, 900 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Biphenyl-dimethyl-dicarboxylate 7,5 mg MÔ TẢ Hepasel là dimethyl-4,4′-dimethoxy-5,6,5′,6′-dimethylenedioxy-biphenyl-2,2′-dicarboxylate (DDB). Đây là một chất tổng hợp tương tự với schizandrin C, được chiết xuất từ Fructus Schizandrae chinensis, một dược thảo cổ truyền của Trung Quốc. Hepasel ở dạng tinh thể trắng, có công thức là C20H16O10 và có … Xem tiếp

Hytrol

Mục lục THUỐC HYTROL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Cơ chế tác động: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THUỐC HYTROL SUN PHARMA Viên nén 5 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril maleate 5 mg Tá dược: Acid maleic USP, tinh bột khô BP, lactose khan USP, talcum BP, silicon dioxid keo NF, magnesi stearat BP. DƯỢC … Xem tiếp

Komix

Thuốc Komix Mục lục KOMIX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG KOMIX Sirô: gói 7 ml, hộp 30 gói. Sirô: chai 60 ml. THÀNH PHẦN cho 1 gói Dextromethorphane HBr 14 mg Chlorpheniramine maleate 1,4 mg Phenylpropanolamine HCl 12,5 mg Ammonium chloride 87,5 mg cho 1 muỗng cafe (5 ml) Dextromethorphane HBr 10 mg Chlorpheniramine maleate 1 mg Phenylpropanolamine HCl 10 mg Ammonium chloride 62,5 mg DƯỢC LỰC Dextromethorphane HBr … Xem tiếp

Lipovenoes 10% PLR

Mục lục LIPOVENOES 10% PLR THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN LIPOVENOES 10% PLR nhũ dịch tiêm truyền: chai 100 ml, thùng 10 chai; chai 250 ml, thùng 10 chai; chai 500 ml, thùng 10 chai. THÀNH PHẦN cho 1000 ml Dầu đậu nành 100 g Glycerin (glycerol) 25,0 g Phospholipid chiết từ trứng 6,0 g Nồng độ thẩm thấu 272 mosm/l pH 6,5-8,7 Năng lượng cung cấp 4522 kj/l … Xem tiếp

Mucomyst

Thuốc Mucomyst Mục lục MUCOMYST oral THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MUCOMYST oral bột pha hỗn dịch uống 200 mg : hộp 30 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Acétylcystéine 200 mg (Saccharose) (1,28 g) (Sodium) (55 mg) DƯỢC LỰC Acétylcystéine là một chất điều hòa chất nhầy bằng cách làm tan đàm. Thuốc tác động trên giai đoạn gel của chất … Xem tiếp

Neupogen

Thuốc Neupogen Mục lục NEUPOGEN THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN NEUPOGEN dung dịch tiêm dưới da và tiêm truyền tĩnh mạch 30 MUI/ml: hộp 5 lọ 1 ml. dung dịch tiêm dưới da và tiêm truyền tĩnh mạch 48 MUI/1,6 ml: hộp 5 lọ 1,6 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Filgrastime 30 MUI cho 1 lọ … Xem tiếp