AUGMENTIN oral – Kháng sinh

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới (bao gồm cả Tai-Mũi-Họng), đường niệu dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sảy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng. Thuốc AUGMENTIN có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết b-lactamase đề kháng với ampicillin và amoxycillin (tham khảo thông tin kê toa đầy đủ về các vi khuẩn nhạy cảm). THUỐC AUGMENTIN oral SMITHKLINE BEECHAM Viên bao … Xem tiếp

BIOFLOR 250

Điều trị tái phát do Clostridium, Ngăn ngừa và điều trị viêm đại tràng, tiêu chảy do dùng kháng sinh. Điều trị tiêu chảy cấp do nhiễm trùng ở người lớn và trẻ, Dự phòng tiêu chảy do nuôi dưỡng bằng đường ống. Điều trị hội chứng đại tràng kích thích. THUỐC BIOFLOR 250 BIOCODEX bột đông khô pha dung dịch uống : hộp 10 gói và 50 gói. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG … Xem tiếp

CARDURAN – doxazosin 1 mg

Doxazosin làm giảm huyết áp một cách đáng kể do giảm kháng lực mạch máu toàn thân. Tác dụng này được cho là do ức chế chọn lọc trên a 1-adrenoceptor nằm tại mạch máu. Liều dùng một lần duy nhất trong ngày làm giảm đáng kể huyết áp suốt ngày và sau 24 giờ. Huyết áp giảm từ từ và đạt hiệu quả tối đa sau 2-6 giờ uống thuốc. Bệnh nhân cao huyết áp, điều trị bằng doxazosin có huyết áp tương tự như nhau ở cả hai … Xem tiếp

THUỐC CELESTAMINE

Mục lục THUỐC CELESTAMINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC CELESTAMINE SCHERING-PLOUGH Viên nén : vỉ 20 viên, hộp 1 vỉ – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Bétaméthasone 0,25 mg Dexchlorphéniramine maléate 2 mg DƯỢC LỰC Viên nén Thuốc Celestamine phối hợp hai tác động kháng viêm và kháng dị … Xem tiếp

Thuốc Clamoxyl- Amoxicillin trihydrate

Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc tại các vị trí sau: Đường hô hấp trên (bao gồm cả Tai Mũi Họng), như viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa ; Đường hô hấp dưới, như đợt cấp của viêm phế quản mãn, viêm phổi thùy và viêm phổi phế quản… clamoxyl Mục lục THUỐC CLAMOXYL THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG … Xem tiếp

Thuốc Daphazyl chữa nhiễm trùng răng miệng

Daphazyl là thuốc phối hợp giữa spiramycin, một kháng sinh thuộc họ macrolid, và metronidazol, một chất kháng khuẩn thuộc họ imidazol đặc hiệu cho các vi khuẩn kỵ khí. Thuốc có tác dụng đặc hiệu với các nhiễm trùng răng miệng Mục lục DAPHAZYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN DAPHAZYL XN DP TW5 – DANAPHA Viên bao phim: vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ và hộp … Xem tiếp

Thuốc Diprospan injection

Thuốc Diprospan Mục lục THUỐC DIPROSPAN injection THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC CHO CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC DIPROSPAN injection SCHERING-PLOUGH Thuốc tiêm: ống 1 ml, hộp 1 ống – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml Bétaméthasone dipropionate tính theo bétaméthasone 5 mg Bétaméthasone sodium phosphate tính theo bétaméthasone 2 mg DƯỢC LỰC Thuốc Diprospan là một kết hợp các ester bétaméthasone tan được và … Xem tiếp

Efferalgan vitamine C

Thuốc Efferalgan-vitamine-C Mục lục EFFERALGAN vitamine C THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU EFFERALGAN vitamine C UPSA Xem thêm Thuốc efferalgan và efferalgan codein viên nén sủi bọt dễ bẻ có chứa vitamine C: ống 10 viên, hộp 2 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên sủi bọt có Vitamine C Paracétamol 330 mg Acide ascorbique 200 mg (Na: 330 mg hoặc) (14,3 mEq) DƯỢC LỰC Giảm đau, hạ sốt. DƯỢC ĐỘNG … Xem tiếp

Exomuc 200mg

Thuốc Exomuc-200mg Mục lục EXOMUC THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG EXOMUC BOUCHARA Cốm pha hỗn dịch uống 200 mg: hộp 30 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Acétylcystéine 200 mg (Aspartam) DƯỢC LỰC Acétylcystéine có tác dụng điều hòa sự tiết đàm kiểu làm tiêu đàm, tác động lên pha gel của đàm bằng cách cắt đứt cầu disulfure của các glycoprotéine. … Xem tiếp

Fructines 5mg

Thuốc fructines Mục lục FRUCTINES THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG FRUCTINES DB PHARMA viên ngậm màu cam: hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sodium picosulfate 5 mg DƯỢC LỰC Thuốc nhuận trường kích thích. Thuốc có tác dụng điều chỉnh trao đổi nước – điện giải ở ruột và … Xem tiếp

Hépadial

Thuốc Hepadial Mục lục HÉPADIAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU HÉPADIAL BIOCODEX viên bao 50 mg: hộp 40 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide dimécrotique (dạng muối magnésium) 50 mg Tá dược: saccharose, lactose, polyvidone, tinh bột bắp, keo silice, calcium carbonate, acide alginique, ester palmitostéarique của glycérol, bột talc. Lớp bao viên: gélatine, saccharose, bột talc, lactose, tinh bột bắp, tinh bột gạo, gomme arabique, sáp … Xem tiếp

Hyposulfene

Mục lục HYPOSULFENE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HYPOSULFENE L.D.P viên bao: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Sodium thiosulfate 0,33 g (Gluten) (Saccharose) DƯỢC LỰC Giải mẫn cảm. Thông mật. Có vai trò dinh dưỡng. Giải độc. CHỈ ĐỊNH Các biểu hiện dị ứng đường tiêu hóa: nôn mửa, co thắt. Táo bón. Bệnh ngoài da Các bệnh mạn tính ở đường hô hấp. Ngộ độc do kim loại nặng (bismuth, arsenic, thủy ngân, vàng, thalium). THẬN … Xem tiếp

Klion

Thuốc klion Mục lục KLION THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG KLION GEDEON RICHTER viên nén 250 mg: vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Metronidazole 250 mg CHỈ ĐỊNH Nhiễm Trichomonas bộ phận tiết niệu – sinh dục ở nam và nữ. Nhiễm Giardia lamblia. Lỵ amip và các dạng khác của bệnh lỵ amip. Áp-xe gan do amip. Phân có nang … Xem tiếp

Lipofundin MCT/LCT 10% – 20%

Mục lục LIPOFUNDIN MCT/LCT 10% – 20% THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LÝ LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: Lưu ý: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN LIPOFUNDIN MCT/LCT 10% – 20% dịch truyền 10%: chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. dịch truyền 20%: chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. THÀNH PHẦN Lipofundin MCT/LCT 10%: cho 1000 ml dịch truyền Dầu đậu nành 50 g Triglyceride … Xem tiếp

Mucolator

Thuốc Mucolator Mục lục MUCOLATOR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MUCOLATOR ABBOTT Bột pha dung dịch uống 200 mg : gói 3 g, hộp 30 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Acetylcysteine 200 mg Tá dược : Saccharose, natri saccharin, keo dioxyd silic, màu vàng cam S (E 110), mùi quít (dextrine, tinh dầu quít) Hàm lượng saccharose : 2,74 g/gói. DƯỢC LỰC Tan … Xem tiếp