Bạch đầu ông

Tên khác: Nụ áo hoa tím, Bạc đầu nâu. Tên khoa học: Vernonia cinerea (L.) Less. Họ: Cúc – Asteraceae. 1. Mô tả, phân bố Bạch đầu ông là cây thảo cao 20-80cm, rất đa dạng. Thân đứng có khía, có lông mềm rạp xuống. Lá hình dải, hình múi mác hay hình quả Trám, gần như nguyên hay có răng rõ, kích thước rất thay đổi. Cụm hoa là ngù ở ngọn, đôi lúc ở bên, gồm nhiều đầu. Lá bắc xếp thành 3 hàng. Mào lông màu trắng … Xem tiếp

Bách bệnh

Tên khác: Bá bệnh hay Mật thơm. Tên khoa học: Eurycoma longifolia jack subsp longifolia. Họ: Thanh thất -Sinaroubaceae. 1. Mô tả, phân bố Bách bệnh là cây nhỡ, cao 2-8m, có lông ở nhiều bộ phận. Lá kép gồm 10-36 đôi lá chét, không cuống, mọc đối, mặt trên xanh bóng, mặt dưới trắng xoá; cuống lá màu nâu đỏ. Cụm hoa hình chùm kép hoặc chùm tán mọc ở ngọn, cuống có lông màu gỉ sắt. Hoa màu đỏ nâu. Quả hình trứng, hơi dẹt, có rãnh giữa, … Xem tiếp

Ấu nước

Tên khoa học: Trapa natans L. var pumila Nakano Họ: Trapaceae 1. Mô tả, phân bố Ấu nước là cây thuỷ sinh nổi, khá to. Lá có cuống dài đến 10cm, phình ở 1/3 trên. Phiến lá hình tam giác, xẻ khá sâu, dầy, mập, gân phụ 4-5 cặp. Hoa có cuống dày, có lông. Quả bế có thân to, cao 2cm, với 4 sừng nhọn: 2 cái trên dài mọc ngang, 2 cái dưới ngắn hướng xuống, các lá mầm không bằng nhau, chứa đầy hột. Ra quả tháng … Xem tiếp

Các loại tràng đều

Các loại tràng đều gồm có : Tràng đều cánh rời. Hình hoa hồng               Vi dụ: hoa Hồng. hoa Mao lư­ơng, v.v. Hình hoa cẩm chư­ớng   Ví dụ: hoa Cẩm ch­ướng. hoa Mỏ hạc. v v.. Hình chữ  thập              Ví dụ: hoa họ Cải v v… Tràng đều cánh liền Hình bánh xe                 Ví dụ: hoa Cà. hoa ớt. hoa Khoai tây. v. v… Hình chuông                  Ví dụ: hoa Đẳng sâm. hoa Cát cánh. Hình nhạc            Ví dụ: hoa Benladon Hình phễu            Ví dụ: hoa … Xem tiếp

Định nghĩa, phân loại và vai trò của mô phân sinh

1.Định nghĩa mô phân sinh Mô phân sinh cấu tạo bởi những tế bào non ch­ưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose. không có dự trữ dinh đường, xếp xít vào nhau, không để hở những khoảng gian bào. Các tế bào đó phân chia rất nhanh để tạo thành các mô khác. 2.Vai trò của mô phân sinh: Giúp cây tăng trưởng theo chiều ngang, chiều dài, tùy theo loại mô phân sinh 3.Phân loại mô phân sinh 3.1. Mô phân  sinh ngọn Mô phân sinh ngọn là các … Xem tiếp

TAM THẤT

Tên khác: Nhân sâm tam thất – Tam thất bắc – Sâm tam thất – Điền thất, Sán xi (Mông) – Kim bất hoán. Tên khoa học: Panax notoginseng (Burk F.H. Chen) Họ: Nhân sâm (Araliaceae) 1. Mô tả, phân bố Tam thất thuộc loại cây thảo sống lâu năm, cao khoảng 40cm. Lá kép, mọc vòng, phiến lá hình mác, đầu lá nhọn, mép có răng cưa nhỏ và mau. Hoa tự hình tán, mọc đầu cành màu xanh nhạt. Quả mọng, hình thận, khi chín có màu đỏ, … Xem tiếp

TRINH NỮ HOÀNG CUNG

Tên khác ; Hoàng cung trinh nữ, tỏi thái lan Tên khoa học : Crinum latifolium L. Họ : Thủy tiên Amaryllidaceae. 1. Mô tả phâ bố Trinh nữ hoàng cung là một loại cỏ thân như củ hành tây, đường kính từ 10-15cm. Bẹ lá úp vào nhau thành một thân giả dài 10-15cm, có nhiều lá mỏng kéo dài từ 80-100cm, rộng 3-8cm, hai bên mép lá lượn sóng. Gân lá song song, mặt trên lá lõm thành rãnh, măặt dưới lá có một sống lá nổi rất … Xem tiếp

NGŨ VỊ TỬ

Tên khác: bắc ngũ vị tử, nam ngũ vị tử. Vị thuốc có đủ năm vị chua, cay, đắng và mặn. Tên khoa học: Schizandra sinensis Baill Họ: Ngũ vị Schizandraceae 1 Mô tả, phân bố Cây bắc ngũ vị tử là một loại dây leoto, có thể mọc dài tới 8m, vỏ cành màu xám nâu với kẽ sần nổi rõ, cành nhỏ hơn, có cạnh. Lá mọc so le, cuống lá nhỏ, dài 1,5-3cm, phiến lá hình trứng rộng 3-7cm , dài 5-11cm, mép lá có răng cưa … Xem tiếp

ĐẲNG SÂM

Tên khác: Ngân đằng – Cây đùi gà – Phòng đảng sâm Tên khoa học: Codonopsis pilosula (Franch) Nannf. Họ: Hoa chuông (Campanulaceae) 1. Mô tả, phân bố Đẳng sâm thuộc loại cây leo, sống nhiều năm. Thân màu lục nhạt hoặc hơi pha tím. Lá mọc đối (có loại mọc so le), phiến hình tim ở gốc, đầu lá nhọn, mép nguyên, lượn sóng hoặc hơi khía răng cưa; mặt trên màu xanh lục nhạt, mặt dưới màu trắng xám. Hoa mọc ở kẽ lá, màu vàng ngà hoặc … Xem tiếp

CÂY ĐẠI HỒI

Tên khác: Hồi – Bát giác hồi hương – Đại hồi hương Tên khoa học: Illicium venrum Hook.f Họ: Hồi (Illiciaceae) 1. Mô tả, phân bố Cây nhỡ, cao 5 – 10m, thân mọc thẳng, vỏ mầu nâu xám. Lá mọc so le, đơn nguyên, nhẵn bóng, dày và cứng, lá thường mọc tập trung ở đầu cành trông như mọc vòng, vò có mùi thơm. Hoa đơn độc, mọc ở kẽ lá, màu hồng nhạt. Quả kép gồm 8 đại, xếp thành hình sao, lúc chín có màu nâu. … Xem tiếp

NGẢI CỨU

Tên khác: Cây thuốc cứu – Ngải – Nhã ngải – Ngải cao Tên khoa học: Artemisia vulgaris L. Họ: Cúc (Asteraceae) 1. Mô tả, phân bố Ngải cứu thuộc loại cây thảo sống lâu năm, cao 0,4 – 1,5m, lá mọc so le, phiến rộng, xẻ theo nhiều kiểu khác nhau, mặt trên xanh thẫm, mặt dưới màu tro trắng do có nhiều lông mịn như nhung. Hoa mọc tập trung đầu cành, hình đầu, màu vàng lục nhạt. Quả bế nhỏ, dài và nhẵn. Toàn cây có mùi … Xem tiếp

BÁCH BỘ

Tên khác: Dây ba mươi – Dây đẹt ác – Dây trói trâu. Tên khoa học: Stemona tuberosa Lour. Họ : Bách bộ (iStemonaceae) 1. Mô tả, phân bố Bách bộ là loại dây leo, lá mọc đối phiến lá hình tim nhọn, gân lá song song, mép lá nhẵn. Hoa tự mọc ở kẽ lá, màu vàng đỏ. Quả nang hình trứng, trong có 4 hạt. Bách bộ mọc hoang nhiều ở vùng rừng núi nước ta. Các tỉnh có nhiều Bách bộ là: Phú Thọ, Lào Cai, Thái … Xem tiếp

THỔ PHỤC LINH

Tên khấc: Khúc khắc – Cẩm cù – Dây chắt – Thổ tỳ giải (TQ). Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. Họ: Khúc khắc (Smilacaceae) 1. Mô tả, phân bố Là loại dây leo hay bò trườn trên mặt đất, sông lâu năm. Thân dài 4 – l0m, phân nhiều nhánh, có nhiều tua cuốn. Lá mọc cách, hình bầu dục, đầu lá nhọn, có 3 gân chính hình cung từ đầu đến cuối phiến lá. Hoa mọc thành cụmở nách lá, màu lục nhạt, hoa đơn tính cùng gốc. … Xem tiếp

Bạch đồng nữ

Tên khác: Mò hoa trắng Tên khoa học: Clerodendrum viscosum-Vent. Họ: roi ngựa – Verbenaceae. 1. Mô tả, phân bố Cây bạch đồng nữ là cây bụi nhỏ, cao khoảng 1m; thường rụng lá. Nhánh vuông, có lông vàng. Lá mọc đối, hình tim, có lông cứng và tuyến nhỏ, mép có răng nhọn hay nguyên. Chuỳ hoa to, hình tháp có lông màu vàng hung. Hoa trắng vàng vàng, đài có tuyến hình khiên; tràng có lông nhiều, nhị thò ra. Quả hạch đen, mang đài màu đỏ tồn tại … Xem tiếp

Bạch cập

Tên khoa học: Bletilla striata (Thunb) Reichb L Họ: Lan – Orchidaceae. 1. Mô tả, phân bố Cây Bạch cập là cây thảo nhiều năm mọc đứng cao 20-30cm. Hành giả hình củ, xếp thành chuỗi nằm ngang màu trắng ngà có những đường vòng màu nâu nhỏ do các vết tích của lá cũ và những mầm thân non đang phát triển. Mỗi nhánh mang 4-5 lá hình mác, có những nếp nhăn dọc, xếp ôm nhau ở góc không có cuống. Hoa 3-8 cái màu hồng tím khá … Xem tiếp