Xét nghiệm Hormon Thyreostimulin (TSH) và ý nghĩa
TÊN KHÁC: hormon hướng giáp, thyreotrophin. (Viết tắt tiếng Anh: TSH: Thyroid-Stimulating-Hormone – Hormon kích thích tuyến giáp). NGUÔN GÔC: có khả năng do những tế bào ưa base (ưa kiềm) delta của thuỳ trước tuyến yên chế tiết. TÁC DỤNG VÀ ĐIỂU HOÀ Kích thích tuyến giáp tổng hợp các hormon giáp trạng, tăng gắn iod, hình thành dịch keo và tăng sản tế bào tuyến giáp. Quá trình bài tiết thyreostimulin (TSF) được kích thích bởi vùng dưới đồi thị qua trung gian là protirelin hoặc TRH (Thyrotropin-Releasing … Xem tiếp