Bào chế MỘC QUA-Chaenomeles lagenaria

MỘC QUA Tên khoa học: Chaenomeles lagenaria (Lois.) Koidz (Cydonia lagenaria Lois); Họ hoa hồng (Rosaceae) Bộ phận dùng: Quả. Quả khô cứng đã bổ đôi lấy hết hột, thịt dày, ruột nhỏ, chắc nặng là tốt. Quả xốp, vàng, ruột to là xấu. Thành phần hóa học: Có một số acid hữu cơ và sinh tố C, saponin, tanin và flavonosid. Tính vị – quy kinh: Vị chua, tính ôn. Vào bốn kinh tỳ, vị, can và phế. Tác dụng: Điều hòa tỳ khí, thu liễm, trừ thấp nhiệt, … Xem tiếp

Bào chế Ô TẶC CỐT (mai cá mực) Sepia esculenta Hoyle.; Họ cá mực (Sepiidae)

Ô TẶC CỐT (mai cá mực) Tên khoa học: Sepia esculenta Hoyle.; Họ cá mực (Sepiidae) Bộ phận dùng: Mai con cá mực, nguyên mai, trắng nhẹ không vụn nát, ruột không đen, không vàng là tốt. Thành phần hóa học: Có phosphat và carbonatcalci 83%, natriclorua, chất keo, vết diêm sinh, iod. Tính vị – quy kinh: Vị mặn, tính ôn, bình. Vào hai kinh can và thận. Tác dụng: Thông huyết mạch, trừ hàn thấp. Công dụng: Trị đái hạ, bế kinh, đau dạ dày. Liều dùng: Ngày … Xem tiếp

Bào chế TẠO GIÁC (quả bồ kết)

TẠO GIÁC (quả bồ kết) Tên khoa học: Gleditschia australisHemsl; Họ vang (Caesalpiniaceae) Bộ phận dùng: Quả (bỏ hột). Quả chín khô, chắc cứng, thịt dày, không sâu mọt là tốt. Thành phần hóa học: Saponin khoảng 10% (boketosid, australosid). Tính vị – quy kinh: vị cay, mặn, tính ôn. Vào hai kinh phế và đại trường. Tác dụng: Thông khiếu, tiêu đờm, trừ phong, tan chất cứng. Công dụng: Trúng phong, cấm khẩu, trị đờm suyễn, đau tắc cổ. Liều dùng: Ngày dùng 3 – 6g. Kiêng kỵ: Không … Xem tiếp

Bào chế TOÀN YẾT (bọ cạp) Buthus martensii Karsch.; Họ bò cạp (Scorpionidae)

TOÀN YẾT (bọ cạp) Tên khoa học: Buthus martensii Karsch.; Họ bò cạp (Scorpionidae) Bộ phận dùng: Cả con hoặc đuôi riêng, nguyên con khô, không nát, còn cả đuôi là tốt. Thành phần hóa học: Chứa albumin, chất béo và các chất khác chưa nghiên cứu. Tính vị – quy kinh: Vị mặn hơi cay, tính bình, độc. Vào kinh can. Tác dụng: Trục phong, trị cơn kinh. Công dụng: Trị kinh giản co giật, uốn ván, trị mọi chứng phong xây xẩm, miệng mốt méo lệch, bán thân … Xem tiếp

ANH ĐÀO

ANH ĐÀO Tên khoa học: Prunnus cerasoides D. Don, thuộc họ Hoa hồng (Rosaceae).   Mô tả: Cây gỗ nhỏ cao 5-10m, có vỏ xám, lốm đốm các lỗ khí hay hình trái xoan. Lá sớm rụng, mỏng, nhẵn, hình tái xoan hoặc thuôn-ngọn giáo, tròn hoặc hơi thon hẹp lại ở gốc, có mũi nhọn sắc, mép có răng cưa, với răng đơnhay kép, tận cùng là một tuyến nâu, dải 5-12cm, rộng 2,5-5cm; cuống lá nhẵn, dài 8-15mm, có 2-4 tuyến dạng đĩa ở chóp có cuống hay … Xem tiếp

BẠCH ĐÀN XANH

BẠCH ĐÀN XANH Tên khác: Bạch đàn tròn. Tên khoa học: Eucalyptus globulusLabill.; thuộc họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn vỏ nhẵn, màu nhợt, nhánh vuông. Lá ở chồi non mọc đối, không cuống, gốc hình tim, màu mốc, xếp ngang. Lá ở nhánh già mọc so le, dài 15-30cm, có cuống phiến dài và hẹp, hình lưỡi liềm, xếp đứng theo thân và có hai mặt giống nhau. Hoa ở nách lá, có cuống ngắn, dài 4 cạnh, mốc mốc, hình tháp vuông, nhị dài 1,5cm. Quả … Xem tiếp

BẠI TƯỢNG

BẠI TƯỢNG Tên khác: Trạch bại, Cỏ bồng. Tên khoa học: Patrinia scabiosaefolia Link; thuộc họ Nữ Lang (Valerianaceae). Mô tả: Cây thảo lớn, sống nhiều năm, cao tới 150cm, thân tròn to đến 1,3cm, rỗng, không lông. Lá có phiến kép, lá chét không lông, mép có răng thấp, không đều, bẹ lá ôm thân. Trục của cụm hoa cao; hoa nhỏ, ở nách một lá bắc thon, nguyên, cánh hoa màu vàng. Quả dẹp, có lông, một mặt có một sóng, mặt kia có 3 sóng. Hoa tháng … Xem tiếp

CÂY BẦU ĐẤT HOA VÀNG

BẦU ĐẤT HOA VÀNG Tên khác: Kim thất giả, Sun binh. Tên khoa học: Gynura divaricata(L.) DC., thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Senecio divaricata L. Mô tả: Cây thảo lưu niên cao 30-50cm, có rễ củ. Lá chụm ở gốc, phiến thon, nguyên hay có thuỳ khá sâu, mép có vài răng thưa, có ít lông hay không lông, gân phụ 5-6 cặp; cuống 1-2cm. Chùm 3-5 cụm hoa hình rổ cao 1-1,5cm, màu vàng tươi. Quả bế cao 2,5mm; mào lông gồm nhiều tơ mịn màu trắng. … Xem tiếp

BÍ NGÔ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÍ NGÔ Tên khác: Bí thơm, Bí ngô, Bí rợ. Tên khoa học: Cucurbita moschata (Duch.ex Lamk.) Duch. ex Poir.; thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Tên đồng nghĩa: C. pepo L. var. moschata Lamk. Mô tả: Cây thảo hằng năm, thân có lông dày, mềm; vòi chia thành nhiều nhánh. Lá hình tim, tù có răng 5-6 thuỳ hình góc màu lục sẫm, thường có đốm trăng trắng, cuống lá dài 8-20cm. Hoa đơn độc màu vàng, không thơm. Quả to hình trụ hay hình chuỳ; vỏ quả màu lục đen, vàng hay đỏ, cuống quả dài 5-7cm, có … Xem tiếp

BÙM BỤP TRƯỜN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÙM BỤP TRƯỜN Tên khác: Rùm nao dây, Bùng bục trườn; Bùm bụp leo, Bục bục leo, Ruối tràn, Nhung diện bài. Tên khoa học: Mollotus repandus(Willd.) Muell. – Arg; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Crotonrepandus Willd.; Rottlera scandens Span.; Mallotus scandens (Span.) Muell.-Arg. Mô tả: Cây nhỡ hay cây leo trườn, nhánh non có lông mịn vàng. Lá có phiến xoan tam giác, gốc tròn, gân từ gốc 3, mặt dưới có lông vàng; cuống dài, có lông. Bông có lông sát; hoa có 4-5 lá … Xem tiếp

CÀ CHUA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ CHUA Tên khoa học: Lycopersicon esculentum Mill.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo hằng năm, có khi sống dai, cao 1m hay hơn. Thân mọng nước, có lông mềm, dính. Lá có cuống, mọc so le, xếp lông chim không đều hay kép lông chim 2 lần, dài 10-40cm; lá chét thay đổi, hình trứng hay hình trứng mũi mác, mép có răng. Hoa thành chùm xim ở nách lá; đài 5-8 thuỳ dài khoảng 12mm; tràng hoa màu vàng cam, dài 10-15mm. Quả mọng màu đỏ … Xem tiếp

CẢI TRỜI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI TRỜI Tên khác: Cải ma, Kim đầu tuyến, Cỏ hôi,Vừng tây, Đại bi rách, Kim đầu tuyến. Tên khoa học: Blumea lacera (Burm.f.) DC. (B. glandulosa DC.); thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Conyza lacera Burm.f.; Blumea subcapitata DC.; B. grandulosa DC.; B. bodinieri Vaniot Mô tả: Cây thảo cao 0,40-1m, nhánh và lá có lông hơi dính (trĩu), thơm. Lá mọc so le, mép khía răng. Cụm hoa màu vàng ở ngọn, có nhánh dài, có lông dính; hoa đầu có bao chung gồm 5-6 hàng lá … Xem tiếp

CÁNG LÒ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁNG LÒ Tên khác: Co lim. Tên khoa học: Betula alnoides Buch.-Ham. ex D.Don; thuộc họ Cáng lò (Betulaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, thân thẳng tròn; vỏ ngoài màu nâu xám, bong ra từng mảng; thịt vỏ màu nâu mùi thơm hắc. Lá có phiến xoan, đầu nhọn, gốc tròn hay hình tim, dài 8-14 cm, rộng 4-6cm, mép có răng cưa nhọn, gân phụ 10-12 cặp, lúc khô nâu đỏ, có lông chói mặt trên, còn mặt dưới nâu đỏ; cuống dài 1,5cm. Bông hoa đực hình đuôi … Xem tiếp

CAU CẢNH VÀNG -CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU CẢNH VÀNG Tên khác: Cau vàng, Cau đẻ. Tên khoa học: Chrysalidocarpus lutescens H. Wendl.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Cây mọc thành bụi. Thân cột ngắn. Lá cong hình cung, chia thuỳ, có đến 50 cặp thuỳ lông chim rộng khoảng 2-3 cm, gần như đối nhau, màu lục dịu, có gân giữa khoẻ; cuống lá mảnh và có bẹ, dài cỡ 60cm, màu vàng lục ở gốc và có những rạch nâu ở về phía nửa dưới. Quả màu tím sẫm. Hoa tháng 10-2. Bộ phận … Xem tiếp

CHÂM CHÂU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂM CHÂU Tên khác: Hồng bì dại, Dâm hôi, Mắc mật, Giổi. Tên khoa học: Clausena excavata Burm.f. thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ nhỏ cao 1-5m, bao giờ cũng xanh, có ít nhiều lông, không có gai. Lá kép lông chim, mọc so le, mùi hôi hôi, mang 15-21 lá chét không cân, mặt trên bóng, mặt dưới dày lông, chuỳ hoa ở ngọn, nụ tròn, hoa màu hồng nhạt, cao khoảng 24mm, có 4 lá đài, 4 cánh hoa, 8 nhị, bầu hình … Xem tiếp