HOÀNG BÁ (Vỏ thân)-Phellodendron chinense

HOÀNG BÁ (Vỏ thân) Cortex Phellodendri Vỏ thân và vỏ cành (đã cạo bỏ lớp bần) phơi hay sấy khô của cây Hoàng bá (Phellodendron chinense Schneid. hoặc Phellodendron amurense Rupr.), họ Cam (Rutaceae). Mô tả Vỏ thân màu vàng nâu, dày 0,3 – 0,5 cm, dài 20 – 40 cm, rộng 3 – 6 cm. Mặt ngoài còn sót lại lớp bần màu nâu đất, có những vết lõm sần sùi và rãnh dọc, mặt trong màu nâu nhạt, có nhiều các vết nhăn dọc nhỏ, dài, vết bẻ … Xem tiếp

Elsholtzia (Xiangru)-Elsholtzia splendens

Elsholtzia (Xiangru) Pharmaceutical Name: Herba Elsholtziae Botanical Name: Elsholtzia splendens Nakai ex F. Maekawa Common Name: Elshotzia, Aromatic madder Source of Earliest Record: Mingyi Bielu Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The entire plant, when it is ripe, is gathered, dried in the sunshine and cut into pieces. Properties & Taste: Pungent and slightly warm Meridians: Lung and stomach. Functions: 1. To promote diaphoresis and release the exterior; 2. To resolve dampness and harmonize the spleen and stomach; 3. To promote water metabolism and release edema. Indications & Combinations: … Xem tiếp

MÃ TIỀN (Hạt)-Strychnos nux – vomica

MÃ TIỀN (Hạt) Semen Strychni Hạt đã phơi hay sấy khô lấy từ quả chín của cây Mã tiền (Strychnos nux – vomica L.) hoặc cây Hoàng Nàn (Strychnos wallichiana Steud. ex DC.), họ Mã tiền (Loganiaceae). Mô tả Loài Strychnos nux – vomica L.: Hạt hình đĩa dẹt, hơi dày lên ở mép; một số hạt hơi méo mó, cong không đều, đường kính 1,2 – 2,5 cm, dày 0,4 – 0,6 cm, màu xám nhạt đến vàng nhạt. Mặt hạt phủ một lớp lông tơ bóng mượt mọc … Xem tiếp

Fragrant solomonseal rhizome (Yuzhu)-Polygonatum odoratum

Fragrant solomonseal rhizome (Yuzhu) Pharmaceutical Name: Rhizoma Polygonati odorati Botanical Name: Polygonatum odoratum (Mill.) Druce Common Name: Polygonatum rhizome, Fragrant solomonseal rhizome Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The rhizomes are dug in summer and autumn. After the fibrous roots have been removed, the rhizomes are dried in the sun or steamed, and cut into pieces. Properties & Taste: Sweet and neutral. Meridians: Lung and stomach Functions: 1. To nourish the yin and moisten the lungs; 2. To promote the production of … Xem tiếp

QUẾ (Vỏ thân, vỏ cành)-Cinnamomum cassia

QUẾ (Vỏ thân, vỏ cành) Cortex Cinnamomi Vỏ thân hoặc vỏ cành đã chế biến và phơi khô của cây Quế Cinnamomum cassia Presl. hoặc một số  loài quế khác (Cinnamomum zeylanicum Blume, Cinnamomum loureirii Nees.) họ Long não (Lauraceae). Mô tả C. cassia Mảnh vỏ thường được cuộn tròn thành ống, dài 5 – 50 cm, ngang 1,5 – 10 cm, dầy 1 – 8 mm. Mặt ngoài màu nâu đến nâu xám, có các lỗ vỏ và vết cuống lá. Mặt trong màu nâu đỏ đến nâu sẫm, … Xem tiếp

SÂM ĐẠI HÀNH (Thân hành)-Eleutherine subaphylla

SÂM ĐẠI HÀNH (Thân hành) Bulbus Eleutherinis subaphyllae Sâm cau, Tỏi lào, Hành lào Thân hành đã phơi hay sấy khô của cây Sâm đại hành (Eleutherine subaphylla Gagnep.), họ Lay ơn (Iridaceae). Mô tả Thân hành (quen gọi là củ) tròn như củ hành hay dài, đường kính chỗ lớn nhất 1 – 2 cm, dài 4 – 5 cm, bên ngoài có một vài “lớp” vẩy khô phần trên màu nâu, phần dưới màu đỏ, các lớp bên trong màu đỏ tươi như máu. Cắt ngang củ thấy … Xem tiếp

Honeysuckle flower (Jinyinhua)-Lonicera japonica

Honeysuckle flower (Jinyinhua) Pharmaceutical Name: Flos Lonicerae Botanical Name: 1. Lonicera japonica Thunb. L.; 2. Lonicera hypoglauca Miq.; 3. Lonicera confusa DC.; 4. Lonicera dsystyla Rehd. Common Name: Honeysuckle flower, Lonicera flower Source of Earliest Record: Mingyi Bielu Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The flower buds are gathered in the beginning of summer and dried in the shade. Properties & Taste: Sweet and cold Meridians: Lung, stomach and large intestine Functions: To clear heat and release toxins. Indications & Combinations: 1. Febrile diseases: a) exogenous pathogenic heat at … Xem tiếp

TINH DẦU LONG NÃO-Oleum Cinnamomi camphorae

TINH DẦU LONG NÃO Oleum Cinnamomi camphorae Lấy từ gỗ và lá của cây Long não (Cinnamomum camphora (L.) Presl. = Laurus camphora L.), họ Long não (Lauraceae) bằng cách cất kéo hơi nước. Tính chất Chất lỏng không màu hay màu vàng nhạt, mùi thơm đặc biệt của long não. Tỷ trọng Ở 20 °C: Từ  0,923 đến 0,930 (Phụ lục 6.5). Chỉ số khúc xạ Ở 20 °C: Từ  1,461 đến 1,470 (Phụ lục 6.1). Góc quay cực riêng Ở 20 °C: Từ +17,0 đến +22,0o (Phụ lục … Xem tiếp

Immature bitter orange (Zhishi)-Citrus aurantium

Immature bitter orange (Zhishi) Pharmaceutical Name: Fructus Aurantii immaturus Botanical Name: 1. Citrus aurantium L.; 2. Citrus sinensis Osbeck Common Name: Immature bitter orange fruit Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The immature fruit is gathered in July or August. The fruit is halved and dried in the sun, cleaned, soaked in water overnight, cut into slices and dried again. Properties & Taste: Bitter, pungent and slightly cold. Meridians: Spleen, stomach and large intestine Functions: 1. To disperse stagnant qi and relieve … Xem tiếp

GÔM ADRAGANT-Gummi Tragacanthae

GÔM ADRAGANT Gummi Tragacanthae             Gôm adragant do một số cây thuộc chi Astragalus, họ Đậu – Fabaceae cung cấp (chi này có đến 1000 loài). Loài chủ yếu cung cấp gôm này là cây Astragalus gummifer Labill. Các loài khác như A.verus Oliver A.piletocladus Fr. et Sint. cũng cho gôm. Đặc điểm thực vật và phân bố.             Cây Astragalus gummifer Labill. là cây bụi nhỏ. Cây chậm lớn, chỉ tăng khoảng 1 cm chiều cao mỗi năm và đến năm thứ 60-75 cũng chỉ cao khoảmg 1 m. … Xem tiếp

SAPONIN NHÓM SPIROSOLAN

4 – Nhóm spirosolan: Nhóm này chỉ khác nhóm spirostan ở nguyên tử oxy của vòng F được thay bằng NH. Một điểm cần chú ý là ở đây có isomer ở C-22 (khác với nhóm spirostan). Ví dụ solasonin có trong cây cà Úc (= cà lá xẻ) Solanum laciniatum có cấu trúc (25R) 22a còn tomatin là các saponin có trong cây cà chua thì có cấu trúc (25S) 22b .     TÀI LIỆU THAM KHẢO Ngô Văn Thu (2011), “Bài giảng dược liệu”, tập I. Trường … Xem tiếp

ANTHRANOID NHÓM NHUẬN TẨY

2 – Nhóm nhuận tẩy:             Những dẫn chất thuộc nhóm này thường có 2 nhóm OH đính ở vị trí 1,8 và ở vị trí 3 thường là nhóm CH3, CH2OH, CHO hoặc COOH nên còn được gọi là nhóm oxymethyl-anthraquinon. Người ta hay gặp các dẫn chất có cùng cấu trúc, chỉ khác nhau ở mức độ oxy hoá ở C3, trong cùng một loài. Ví dụ trong đại hoàng, chút chít, thảo quyết minh thì có mặt cả 3 chất chrysophanol, aloe emodin, rhein. Chrysophanol R= CH3 … Xem tiếp

Lysimachia (Jinqiancao)-Dessmodium styracifolium

Lysimachia (Jinqiancao) Pharmaceutical Name: 1. Herba Lysimachiae; 2. Herba Desmodii Botanical Name: 1. Lysimachia christinae Hance (primulaceae); 2. Dessmodium styracifolium (Osbeck) Merr. (Leguminosae) Common Name: Lysimachia, Dessmodium Source of Earliest Record: Bencao Gangmu Shiyi Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The whole plant is gathered in summer or autumn, cleaned and dried in the sun. Properties & Taste: Sweet or no taste and neutral Meridians: Liver, gall bladder, kidney and urinary bladder Functions: 1. To promote water metabolism and relieve abnormal urination; 2. To transform dampness and relieve jaundice … Xem tiếp

QUÝT-Citrus sp

QUÝT Tên khoa học: Citrus sp. Họ Cam – Rutaceae. Đặc điểm thực vật và phân bố Quýt có nhiều loài. Trong nông nghiệp và thương mại người ta phân thành 4 nhóm theo cách sắp xếp của S.Wingle: – Nhóm quýt thông thường, có nguồn gốc Philipin: Citrus reticulata Blanco, cây có gai nhỏ, quả mọng hình cầu, đáy lõm, vỏ quả xốp khi chín có màu vàng cam hoặc đỏ tươi, loài này phát triển tốt ở vùng nhiệt đới. – Nhóm quýt sành, hay quýt “King”: Citrus … Xem tiếp

MỘT SỐ DƯỢC LIỆU CÓ KHẢ NĂNG KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TINH DẦU Ở VIỆT NAM

MỘT SỐ DƯỢC LIỆU CÓ KHẢ NĂNG KHAI THÁC VÀ  SỬ DỤNG TINH DẦU Ở VIỆT NAM  Ngoài những dược liệu đã được trình bày ở trên, xin giới thiệu thêm một số có khả năng khai thác ở Việt Nam, trong đó có những dược liệu đã và đang khai thác tinh dầu, một số khác là kết quả nghiên cứu phát hiện của nhiều tác giả trong thời gian gần đây. Sự nghiên cứu thành phần hoá học của nhiều chủng loại ở các địa phương khác nhau, … Xem tiếp