Cây thông đỏ – một loại dược liệu quý

Trong lời mở đầu về “Dự án sản xuất thuốc generic chống ung thư Taxol và Taxotere ở Việt Nam”, TS Viễn khẳng định: Hiện nay, trong hóa trị, 2 dược phẩm được sử dụng nhiều và hiệu quả nhất trong điều trị ung thư buồng trứng, ung thư vú, ung thư phổi là: Taxol (được phát triển từ phân tử Paclitaxel hoạt hóa của Công ty Bristol Myers Squibb – Mỹ) và Taxotere (được phát triển từ phân tử Docetaxel hoạt hóa của công ty Sanofi – Aventis Pháp). … Xem tiếp

SÂM NGỌC LINH

SÂM NGỌC LINH Panax vietnamensis Ha et Grushv, 1985 Họ: Ngũ gia bì Araliaceae Bộ: Hoa tán Apiales Mô tả: Cỏ sống lâu năm, có 1 – 4 thân khí sinh., cao đến 1,1 m. Thân rễ mập, đường kính 3,5cm, đôi khi phần cuối thân rễ có một củ hình cầu, lá mọc vòng, mỗi vòng có 4 (ít khi 3, 5,6) lá kép chân vịt, có 5 (ít khi 6 – 7) lá chét hình trứng ngược hoặc hình mác, dài 8 – 14cm, ộng 3 – 5cm, … Xem tiếp

Những bài thuốc kinh nghiệm đơn giản của Hải Thượng Lãn Ông

Sách này được biên dịch từ quyển 50 đến quyển 57 tức toàn bộ phần “Hành giản trân nhu” trong bộ Hải thượng y tông tâm lĩnh của Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (1720-1791), một danh y được coi như đứng vị trí hàng đầu trong lịch sử y học cổ truyền của Việt Nam. Như chúng ta đã biết, bộ Hải Thượng y tông tâm lĩnh là một công trình y học đồ sộ, được tác giả biên soạn trong gần 30 năm gồm 28 tập chia … Xem tiếp

BẠCH HẠC

BẠCH HẠC Radix Rhinacanthi Cây Bạch hạc Tên khác: Kiến cò, Nam uy linh tiên. Tên khoa học: Rhinacanthus communis Nees., họ Ô rô (Acanthaceae). Cây mọc hoang và được trồng ở nước ta. Mô tả: Cây nhỏ mọc thành bụi, cao 1-2m, có rễ chùm. Thân non có lông mịn. Lá mọc đối, có cuống, phiến hình trứng thuôn dài, mặt trên nhẵn, mặt dưới hơi có lông mịn. Hoa nhỏ, mọc thành xim nhiều hoa ở nách lá hoặc đầu cành hay ngọn thân. Hoa màu trắng nom … Xem tiếp

CÁ NGỰA

CÁ NGỰA (海马) Hippocampus Vị thuốc Cá ngựa Tên khác: Hải mã, Thủy mã. Tên khoa học: Hippocampus kelloggi Jordan et Snyder (Khắc thị hải mã), Hippocampus histrix Kaup (Thích hải mã), Hippocampus kuda Bleeker (Đại hải mã), Hippocampus tricumalatus Leach (Tam ban hải mã)…, họ Hải long (Syngnathidae). Bộ phận dùng: Vị thuốc là toàn thân bỏ ruột phơi khô của một số loài Cá ngựa: Hippocampus kelloggi Jordan et Snyder (Khắc thị hải mã), Hippocampus histrix Kaup (Thích hải mã), Hippocampus kuda Bleeker (Đại hải mã), Hippocampus tricumalatus … Xem tiếp

CÂY GAI DẦU

CÂY GAI DẦU Fructus Cannabis Tên khác: Gai mèo, Bồ đà, Cần sa. Tên khoa học: Cannabis sativa L. họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Cây thảo sống hàng năm cao 1-3m; thân vuông có rãnh dọc, phủ lông mềm, sù sì. Lá thường mọc so le, có cuống, có lá kèm, có phiến chia đều tận gốc thành 5-7 lá chét, hẹp, hình ngọn giáo, nhọn, có răng cưa. Hoa đơn tính khác gốc, các hoa đực xếp thành chùm xim kép ở nách và ở ngọn; các hoa … Xem tiếp

Đôi điều về chitin-chitosan

Nhiều người rất thích ăn rau cải nhằm tăng cường vitamin, chất khoáng và lượng chất xơ giúp không bị táo bón. Nhiều người khi ăn tôm tép thích ăn luôn vỏ để bổ sung canxi là chất cần thiết cho hệ xương. Tuy nhiên rất ít người biết, rau cải và vỏ tôm tép chứa hai hợp chất có rất nhiều trong thiên nhiên, được con người tận dụng để phục vụ đời sống của mình. Hai hợp chất ấy là cellulose và chitosan. Nhiều người ăn tôm cả … Xem tiếp

Acanthopanax bark (Wujiapi)

Acanthopanax bark (Wujiapi) Pharmaceutical Name: Cortex Acanthopanacis. Botanical Name: Acanthopanax gracilistylus W. W. Smith Common Name: Acanthopanax bark. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The bark of the root is gathered in summer or autumn and then dried in the sun. Properties & Taste: Pungent, bitter and warm. Meridians: Liver and kidney. Functions: 1. To dispel wind and dampness; 2. To strengthen the tendons and bones; 3. To benefit urination. Indications & Combinations: 1. Wind-damp obstruction syndrome manifested as rheumatic pain and … Xem tiếp

Benincasa peel (Dongguapi)

Benincasa peel (Dongguapi) Pharmaceutical Name: Exocarpium Benincasae Botanical Name: Benincasa hispida (Thunb.) Cogn. Common Name: Benincasa peel, Chinese wax gourd Source of Earliest Record: Kaibao Bencao. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The peel of the gourd is dried in the sun. Properties & Taste: Sweet and slightly cold. Meridians: Lung and small intestine. Functions: To promote water metabolism and reduce edema Indications & Combinations: Edema. Benincasa peel (Dongguapi) is used with Phaseolus seed (Chixiaodou), Imperata rhizome (Baimaogen) and Poria (Fuling) in the formula Donggua Wan. Dosage: 15-30 g … Xem tiếp

Cattail pollen (Puhuang)

Cattail pollen (Puhuang) Pharmaceutical Name: Pollen Typhae Botanical Name: 1. Typha orientalis Presl; 2. Typha angustifolia L. Common Name: Cattail pollen, Bullrush pollen Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The pollen is gathered in May or June. Properties & Taste: Sweet and neutral Meridians: Liver and pericardium Functions: 1. To stop bleeding; 2. To release stagnation and stop pain. Indications & Combinations: 1. Hemorrhages manifested as cough with blood, vomiting with blood, hematuria, bloody stool and uterine bleeding. Cattail pollen (Puhuang) is … Xem tiếp

Cinnamon twigs (Guizhi)

Cinnamon twigs (Guizhi) Pharmaceutical Name: Ramulus Cinnamomi Botanical Name: Cinnamomum cassia Presl Common Name: Cinnamon twigs, Cassia twigs Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The twigs are picked in the spring, dried in a shady place or in the sunshine and then cut into slices or pieces. Properties & Taste: Pungent-spicy, sweat and warm. Meridians: Heart, lung and urinary bladder Functions: 1. To promote diaphoresis and relieve exterior syndrome; 2. To promote blood circulation; 3. To warm the meridians and disperse cold … Xem tiếp

FLAVONOID – Chè xanh và sức khỏe con người

Từ xa xưa con người đã biết rằng uống chè xanh đúng cách đem lại nhiều lợi ích cho sức khỏe. Ngày nay, khoa học đã chứng minh điều đó có liên quan đến các hợp chất flavonoid được sinh tổng hợp trong cây chè. Những năm gần đây, Flavonoid là một trong những hợp chất được đặc biệt quan tâm bởi các kết quả nghiên cứu cho thấy Flavonoid có tác dụng to lớn đối với sức khỏe của con người. Flavonoid là nhóm các sắc tố có nguồn … Xem tiếp

CÁNH KIẾN TRẮNG-An tức hương-Benzoinum

CÁNH KIẾN TRẮNG Benzoinum An tức hương Nhựa thơm để khô, lấy ở thân cây Bồ đề (Styrax tonkinensis (Pierre)  Craib ex Hardw.), họ Bồ đề (Styracaceae). Mô tả Từng cục nhựa nhỏ rời nhau, to nhỏ không đều, một số dẹt, một số dính lại với nhau thành từng khối. Bên ngoài màu vàng cam, láng bóng như sáp (nhựa do tổn thương tự nhiên); hoặc có hình trụ không đều, mảnh dẹt, bên ngoài có màu trắng xám, hơi vàng (nhựa do vết rạch). Chất giòn, dễ vỡ; … Xem tiếp

ĐẠI HỒI (Quả)-Fructus Illicii veri

ĐẠI HỒI (Quả) Fructus Illicii veri Quả chín đã phơi khô của cây Hồi (Illicium verum Hook.f.), họ Hồi (Illiciaceae). Mô tả Quả phức, thường gồm 8 đại, đôi khi nhiều đại hơn, màu nâu đỏ đến nâu sẫm, xếp thành hình sao xung quanh một trụ trung tâm. Mỗi đại hình lòng thuyền, dài 1 – 2 cm, rộng 0,5 cm, cao 0,7 – 1 cm. Bờ trên gần như thẳng, nhẵn, có một đường nứt thành 2 mảnh để lộ ra một hạt. Bờ dưới hơi tròn và … Xem tiếp

DÂY ĐAU XƯƠNG (thân)-Tinospora sinensis

DÂY ĐAU XƯƠNG (thân) Caulis Tinosporae tomentosae Thân đã thái phiến phơi hay sấy khô của cây Dây đau xương (Tinospora sinensis (Lour.) Merr ), họ Tiết  Dê (Menispermaceae). Mô tả Thân đã thái thành phiến, khô, dày mỏng không đều, thường dày 0,3 – 0,5 cm, đường kính 0,5 – 2 cm. Mặt ngoài màu nâu xám hoặc xanh xám. Lớp bần mỏng, khi khô nhăn nheo dễ bong. Mặt ngoài nhiều lỗ vỏ nổi rõ. Mặt cắt ngang màu trắng ngà hoặc vàng nhạt. Mô mềm vỏ mỏng. … Xem tiếp